JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Thì quá khứ đơn (Simple Past) có giải thích chi tiết - Đề 1

30 câu hỏi 45 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 30

I _____ to the mall after school

A.

goed

B.

gone

C.

went

Đáp án
Đáp án đúng: C

Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn. Trong thì quá khứ đơn, động từ "go" (đi) được chia thành "went".



  • A. goed: Đây là một dạng sai của động từ.

  • B. gone: Đây là dạng quá khứ phân từ, thường dùng trong thì hoàn thành.

  • C. went: Đây là dạng quá khứ đơn đúng của động từ "go".


Vậy đáp án đúng là C.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn. Trong thì quá khứ đơn, động từ "go" (đi) được chia thành "went".



  • A. goed: Đây là một dạng sai của động từ.

  • B. gone: Đây là dạng quá khứ phân từ, thường dùng trong thì hoàn thành.

  • C. went: Đây là dạng quá khứ đơn đúng của động từ "go".


Vậy đáp án đúng là C.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn. Cụm từ "an hour ago" (một giờ trước) cho biết hành động đã xảy ra trong quá khứ. Do đó, ta cần sử dụng động từ ở dạng quá khứ đơn.

* A. seen: Đây là dạng quá khứ phân từ của động từ "see", thường được dùng trong các thì hoàn thành (ví dụ: have seen). Không phù hợp trong trường hợp này.
* B. saw: Đây là dạng quá khứ đơn của động từ "see" (nhìn thấy). Phù hợp với ngữ cảnh "My brother saw a bear an hour ago." (Anh trai tôi đã nhìn thấy một con gấu một giờ trước.)
* C. sees: Đây là dạng hiện tại đơn của động từ "see". Không phù hợp vì câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn (Simple Past). Trong câu hỏi, "last night" là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn. Với câu hỏi ở thì quá khứ đơn, ta dùng trợ động từ "Did". Do đó, đáp án đúng là A.

Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
- "Are" là trợ động từ của thì hiện tại tiếp diễn.
- "Does" là trợ động từ của thì hiện tại đơn, dùng cho ngôi thứ ba số ít.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn (Simple Past). Cấu trúc phủ định của thì quá khứ đơn là "did not + động từ nguyên mẫu (bare infinitive)". Trong câu này, "did not" đã được sử dụng, vì vậy động từ theo sau phải ở dạng nguyên mẫu không chia.

• Đáp án A: "working" là dạng V-ing, không phù hợp sau "did not".

• Đáp án B: "worked" là dạng quá khứ của động từ, không phù hợp sau "did not".

• Đáp án C: "work" là dạng nguyên mẫu của động từ, phù hợp sau "did not".

Vậy, đáp án đúng là C.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh. Cụ thể, nó kiểm tra việc sử dụng đúng động từ to be (was, were, are) với chủ ngữ số nhiều.

Chủ ngữ trong câu là "Judy and Liz", là một chủ ngữ số nhiều (hai người). Do đó, chúng ta cần sử dụng động từ to be dành cho chủ ngữ số nhiều.

Xét các phương án:
* A. Was: "Was" được sử dụng cho chủ ngữ số ít (ví dụ: he, she, it) hoặc danh từ không đếm được. Vì vậy, phương án này sai.
* B. Were: "Were" là dạng quá khứ của động từ to be, được sử dụng cho chủ ngữ số nhiều (ví dụ: we, you, they). Trong câu này, trạng ngữ "at last month's meeting" cho thấy hành động xảy ra trong quá khứ. Do đó, "were" là đáp án đúng.
* C. Are: "Are" là dạng hiện tại của động từ to be, được sử dụng cho chủ ngữ số nhiều ở thì hiện tại đơn. Vì câu có trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ ("last month"), nên không phù hợp để sử dụng "are".

Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

I _____ English for two years.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

He _____ his grandmother last weekend.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

The students _____ their homework.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

I _____any coffee this morning.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

_____ you _____ the news last night?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

We _______ David in town a few days ago.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

It was cold, so I _____________ the window.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

What ________ you _______ last weekend?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

The film wasn’t very good. I _____________ it very much.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

0. I ________ a lot of money yesterday. I ________ an expensive dress.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP