JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu hỏi trắc nghiệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) kèm đáp án chi tiết - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

My dad ________ smoking in the garage

A.

has

B.

had

C.

had been

Đáp án
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì của động từ trong tiếng Anh. Trong câu "My dad ________ smoking in the garage", chúng ta cần một dạng động từ phù hợp để diễn tả hành động "smoking" (hút thuốc) liên quan đến người bố.

* A. has: "Has" là dạng hiện tại hoàn thành, thường dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại. Nếu chọn "has", câu sẽ là "My dad has smoking in the garage", cấu trúc này sai ngữ pháp vì sau "has" cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
* B. had: "Had" là dạng quá khứ của "have". Nếu chọn "had", câu sẽ là "My dad had smoking in the garage", cấu trúc này cũng sai ngữ pháp vì sau "had" cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
* C. had been: "Had been" được sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thường diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trước một thời điểm nào đó trong quá khứ. Tuy nhiên, sau "had been" cần một động từ ở dạng V-ing (hiện tại phân từ). Do đó, không có đáp án nào đúng trong trường hợp này. Câu này có thể đúng nếu đề bài cho 'My dad had been smoking in the garage'.

Vì không có đáp án nào đúng nên ta sẽ trả lời như sau:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì của động từ trong tiếng Anh. Trong câu "My dad ________ smoking in the garage", chúng ta cần một dạng động từ phù hợp để diễn tả hành động "smoking" (hút thuốc) liên quan đến người bố.

* A. has: "Has" là dạng hiện tại hoàn thành, thường dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại. Nếu chọn "has", câu sẽ là "My dad has smoking in the garage", cấu trúc này sai ngữ pháp vì sau "has" cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
* B. had: "Had" là dạng quá khứ của "have". Nếu chọn "had", câu sẽ là "My dad had smoking in the garage", cấu trúc này cũng sai ngữ pháp vì sau "had" cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
* C. had been: "Had been" được sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thường diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trước một thời điểm nào đó trong quá khứ. Tuy nhiên, sau "had been" cần một động từ ở dạng V-ing (hiện tại phân từ). Do đó, không có đáp án nào đúng trong trường hợp này. Câu này có thể đúng nếu đề bài cho 'My dad had been smoking in the garage'.

Vì không có đáp án nào đúng nên ta sẽ trả lời như sau:

Câu 2:

She ________ expecting the worst.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Cấu trúc của thì này là had been + V-ing, diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trước một thời điểm nào đó trong quá khứ. Trong câu này, "she" đã ở trong trạng thái "expecting the worst" (mong đợi điều tồi tệ nhất) trong một khoảng thời gian trước một thời điểm không được chỉ rõ trong câu.

A. had: Sai. Thiếu "been" và V-ing để tạo thành thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

B. 'd been: Đúng. 'd là viết tắt của "had", do đó "'d been expecting" chính là dạng rút gọn của "had been expecting", đúng cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

C. had being: Sai. "being" không phải là dạng V-ing của động từ.

Câu 3:

Had the teachers ________ before the strike?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous). Cấu trúc của thì này là "had + been + V-ing". Trong câu hỏi, "Had the teachers ________ before the strike?", chúng ta cần điền vào chỗ trống một cụm động từ ở dạng quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

* A. been work: Sai, vì thiếu dạng V-ing sau "been".
* B. working: Sai, vì thiếu trợ động từ "been" và "had" để tạo thành thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
* C. been working: Đúng, vì "been working" là dạng V-ing hoàn chỉnh theo sau "had", tạo thành cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 4:

Our pool pump ________ running properly before the storm.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous). Cấu trúc của thì này là: `had been + V-ing`.

* Đáp án A: had not have - Sai ngữ pháp. Cấu trúc này không tồn tại trong thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
* Đáp án B: hadn't been - Đúng ngữ pháp và phù hợp với ngữ cảnh. Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục đến một thời điểm trong quá khứ (trước cơn bão).
* Đáp án C: hadn't being - Sai ngữ pháp. Sau "been" phải là động từ ở dạng V-ing (tiếp diễn).

Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Trong câu này, chúng ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trước một thời điểm trong quá khứ. Cụm từ "was upset" cho thấy sự việc xảy ra trong quá khứ. Do đó, chúng ta cần một thì quá khứ để diễn tả hành động chờ đợi. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có cấu trúc "had been + V-ing". Vì vậy, đáp án đúng là "had been waiting".

Câu 6:

I just heard about the accident. ________ been working all night?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

0. I finally reached my mom. ________ her all day.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

I ________ (wait) for her for hours before she came.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

When I arrived home, my mom ________ (already cook).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

I was very nervous while holding my speech. I ________ (never stand) in front of so many people.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Jenny was annoyed. Jim ________ (call) her every night for the whole week!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Before I came to Northern Europe I ________ snow!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

The service at the restaurant was very slow. I ________ all of my meal before my friends’ meals arrived!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

They ________ (cycle) all afternoon so their legs were sore in the evening.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

________ (Amy/ learn) Chinese before she went to Beijing?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

The printer ________ working well

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Bruno and Marcela met at a medical assembly, which Marcela ________ for a long time.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Keyla ________ for two hours before she arrived.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Priscilla ________ information about an accident for two days, when the thief stole her notes. 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Timothy ________ networking courses for two years when he was promoted to be a coach.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

My scores in high school ________ until I made an effort to study more.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

I just heard about the accident. ________ been working all night?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Paul and Debbie fought over a serious problem. They ________ on well for some time.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

When you got sick, ________ enough?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

She ________ computer games for over ten years before she finally ________ a hit.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

By the time they reached the restaurant, they ________ for over an hour.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

When she arrived, the kids ________ in the sandbox for hours.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Before the guests arrived, she ________ the house.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

They were exhausted because they ________ on the construction site all day.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

By the time the movie ended, they ________ the marathon for five hours.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

By the time we arrived, they ________ (wait) for us for over an hour.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

She ________ (study) for three hours before she took a break.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

When we met them last year, they ________ (live) in Paris for five years.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

He ________ (practice) for the competition for weeks before he got injured.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

By the time we found the dog, it ________ (wander) in the forest for days.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

The storm destroyed the sandcastle that we (build)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

He (not / be) to Cape Town before 1997.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

When she went out to play, she (do / already) her homework.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

My brother ate all of the cake that our mum (make).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

It ________ for three days before the storm ________ yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

She ________ soup, so it ________ still hot and steamy when the visitors came in.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Sam gained weight because he had been overeating.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Simon hadn’t been expecting a positive answer when he got the job.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP