JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn có đán án - Đề 1

21 câu hỏi 30 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 21

What _____ for dinner?

A.

do you usually have

B.

are you usually having

C.

are you usually going to have

D.

does you usually have

Đáp án
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để diễn tả thói quen.

* Đáp án A: "do you usually have" - Sử dụng thì hiện tại đơn, diễn tả một thói quen hoặc hành động thường xuyên xảy ra. Cấu trúc này phù hợp để hỏi về những gì bạn thường ăn tối.
* Đáp án B: "are you usually having" - Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ "usually". Cấu trúc này ít phổ biến hơn và thường dùng để diễn tả một thói quen gây khó chịu hoặc ngạc nhiên. Trong ngữ cảnh này, nó không tự nhiên bằng đáp án A.
* Đáp án C: "are you usually going to have" - Sử dụng cấu trúc "going to" để diễn tả dự định trong tương lai gần, kết hợp với "usually". Cấu trúc này không phù hợp vì nó trộn lẫn giữa thói quen và dự định nhất thời.
* Đáp án D: "does you usually have" - Sai ngữ pháp vì "you" đi với trợ động từ "do", không phải "does".

Vì vậy, đáp án A là chính xác nhất, diễn tả một câu hỏi về thói quen ăn tối một cách tự nhiên và đúng ngữ pháp.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

What _____ for dinner?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để diễn tả thói quen.

* Đáp án A: "do you usually have" - Sử dụng thì hiện tại đơn, diễn tả một thói quen hoặc hành động thường xuyên xảy ra. Cấu trúc này phù hợp để hỏi về những gì bạn thường ăn tối.
* Đáp án B: "are you usually having" - Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ "usually". Cấu trúc này ít phổ biến hơn và thường dùng để diễn tả một thói quen gây khó chịu hoặc ngạc nhiên. Trong ngữ cảnh này, nó không tự nhiên bằng đáp án A.
* Đáp án C: "are you usually going to have" - Sử dụng cấu trúc "going to" để diễn tả dự định trong tương lai gần, kết hợp với "usually". Cấu trúc này không phù hợp vì nó trộn lẫn giữa thói quen và dự định nhất thời.
* Đáp án D: "does you usually have" - Sai ngữ pháp vì "you" đi với trợ động từ "do", không phải "does".

Vì vậy, đáp án A là chính xác nhất, diễn tả một câu hỏi về thói quen ăn tối một cách tự nhiên và đúng ngữ pháp.

Câu 2:

The population of China _____ more and more.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Chủ ngữ của câu là "The population of China" (dân số của Trung Quốc), là một danh từ số ít, chỉ một tập thể duy nhất. Do đó, động từ phải được chia ở dạng số ít.


Xét các phương án:



  • A. increases: Đúng. Động từ chia ở thì hiện tại đơn, ngôi thứ ba số ít, phù hợp với chủ ngữ số ít và diễn tả một sự thật hiển nhiên, một xu hướng chung.

  • B. increase: Sai. Động từ chia ở dạng số nhiều, không phù hợp với chủ ngữ số ít.

  • C. is increasing: Đúng. Động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn, ngôi thứ ba số ít, phù hợp với chủ ngữ số ít và diễn tả một hành động đang diễn ra hoặc một xu hướng đang tiếp diễn. Trong trường hợp này, nó nhấn mạnh sự gia tăng liên tục của dân số.

  • D. are increasing: Sai. Động từ chia ở dạng số nhiều, không phù hợp với chủ ngữ số ít.


Tuy nhiên, đáp án C phù hợp hơn vì nó diễn tả sự tăng lên liên tục của dân số, nhấn mạnh vào quá trình này hơn là chỉ một sự thật đơn thuần.

Câu 3:

Listen! The teacher _____

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn thì phù hợp với ngữ cảnh "Listen!". Đây là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói.

* A. speaks: Thì hiện tại đơn, diễn tả hành động thường xuyên, lặp đi lặp lại. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. is speaking: Thì hiện tại tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh "Listen!" (Hãy nghe kìa!). Chủ ngữ "the teacher" là số ít, nên dùng "is".
* C. speak: Động từ nguyên thể, không chia. Không phù hợp vì thiếu trợ động từ và không hợp thì.
* D. are speaking: Thì hiện tại tiếp diễn, nhưng dùng với chủ ngữ số nhiều. Không phù hợp vì chủ ngữ "the teacher" là số ít.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 4:

I _____ to school by bus every day.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn. Trong thì hiện tại đơn, động từ đi với chủ ngữ "I" phải ở dạng nguyên thể. Vì vậy, đáp án đúng là "go".

Câu 5:

I _____ drinking apple juice.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra cách sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ "I" đi với động từ nguyên thể không chia. Trong các đáp án, chỉ có "like" là phù hợp. Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

They _____ with us at the moment.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

_____ Peter _____ Mary?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Look! He (leave) _____ the house.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Quiet please! I (write) _____ a test.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

She usually (walk) _____ to school.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

But look! Today she (go) _____ by bike.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

He often (go) _____ to the cinema.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

We (play) _____ Monopoly at the moment.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

The child seldom (cry) _____

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

I (not/ do) _____ anything at the moment.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

(watch/ he) _____ the news regularly?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP