JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) có đáp án tham khảo - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

When I came to the stadium, the match (start) ________

A.
had start
B.
was started
C.
had started
D.
started
Đáp án
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành (past perfect). Cấu trúc "When + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành" dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Trong câu này, "I came to the stadium" là hành động xảy ra sau, do đó "the match (start)" phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành. Quá khứ hoàn thành có dạng "had + V3/ed".

* A. had start: Sai vì "start" không phải là dạng quá khứ phân từ.
* B. was started: Sai vì đây là dạng bị động của quá khứ đơn, không phù hợp với ý nghĩa của câu.
* C. had started: Đúng vì đây là dạng quá khứ hoàn thành của động từ "start".
* D. started: Sai vì đây là dạng quá khứ đơn, không diễn tả hành động xảy ra trước hành động "came".

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

When I came to the stadium, the match (start) ________.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành (past perfect). Cấu trúc "When + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành" dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Trong câu này, "I came to the stadium" là hành động xảy ra sau, do đó "the match (start)" phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành. Quá khứ hoàn thành có dạng "had + V3/ed".

* A. had start: Sai vì "start" không phải là dạng quá khứ phân từ.
* B. was started: Sai vì đây là dạng bị động của quá khứ đơn, không phù hợp với ý nghĩa của câu.
* C. had started: Đúng vì đây là dạng quá khứ hoàn thành của động từ "start".
* D. started: Sai vì đây là dạng quá khứ đơn, không diễn tả hành động xảy ra trước hành động "came".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) "had met" để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Cụ thể, việc "gặp ông Bean" xảy ra trước thời điểm "cô ấy nói" (she said). Vì vậy, đáp án đúng là C.

Câu 3:

We (come) ________ back home after they (finish) ________ their work.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Hành động "finish their work" xảy ra trước hành động "come back home", do đó "finish their work" chia ở thì quá khứ hoàn thành ("had finished"), còn "come back home" chia ở thì quá khứ đơn ("came").

Câu 4:

Chọn câu đúng.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn trong tiếng Anh. Cụ thể, nó kiểm tra cách sử dụng hai thì này để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

* Đáp án A: Sai. Mặc dù có "had translated" (quá khứ hoàn thành), nhưng mệnh đề sau "before" lại dùng "went" (quá khứ đơn), điều này tạo ra sự không nhất quán về mặt thời gian. Cả hai vế nên dùng quá khứ đơn.
* Đáp án B: Đúng. "Kien translated this text before he went out last night." Sử dụng thì quá khứ đơn cho cả hai hành động, diễn tả hành động dịch văn bản xảy ra trước hành động đi ra ngoài vào tối qua. Đây là cách diễn đạt chính xác khi cả hai hành động xảy ra trong một khoảng thời gian gần nhau trong quá khứ.
* Đáp án C: Sai. "Kien had translated this text before he had gone out last night." Sử dụng thì quá khứ hoàn thành cho cả hai hành động là không cần thiết và làm cho câu trở nên phức tạp và không tự nhiên. Chỉ cần một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ thì hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
* Đáp án D: Sai. "Kien translated this text before he had gone out last night." Mệnh đề sau "before" dùng "had gone" (quá khứ hoàn thành) không phù hợp. Vì hành động 'đi ra ngoài' xảy ra sau hành động 'dịch văn bản', nên vế 'dịch văn bản' phải dùng quá khứ hoàn thành, vế còn lại dùng quá khứ đơn.

Vậy, đáp án đúng là B.

Câu 5:

Chọn câu đúng.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn trong tiếng Anh.

* Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Cấu trúc: had + past participle (V3/ed).
* Thì quá khứ đơn (Past Simple) diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Cấu trúc: V2/ed.

Trong câu này, hành động đọc tiểu thuyết xảy ra trước hành động đi ngủ. Vì vậy, hành động đọc tiểu thuyết phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành, còn hành động đi ngủ chia ở thì quá khứ đơn.

* Đáp án A: Sai vì cả hai hành động đều chia ở thì quá khứ đơn, không thể hiện được hành động nào xảy ra trước.
* Đáp án B: Sai vì cả hai hành động đều chia ở thì quá khứ hoàn thành.
* Đáp án C: Đúng vì hành động "read an interesting novel" (đọc một cuốn tiểu thuyết thú vị) xảy ra trước hành động "went to bed" (đi ngủ). Do đó, "read" chia ở thì quá khứ hoàn thành ("had read"), còn "went" chia ở thì quá khứ đơn.
* Đáp án D: Sai vì hành động "went to bed" chia ở thì quá khứ hoàn thành, còn hành động "read" chia ở thì quá khứ đơn, sai về mặt thời gian.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

By the time the detective arrived, the thief ________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

thought/ he/ mind./ his/ I/ lost/ had

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

to/ French/ Paris/ traveled/ he/ studied/ before/ years/ had/ for/ two.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

released/ the/ movie/ theaters/ had/ before/ was/ in/ seen/ it/ They.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

left/ I/ arrived/ office/ had/ already/ She/ the/ when.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

work/ bed/ had/ I/ my/ worked/ before/ finished/ to.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

tickets/ canceled/ the/ before/ concert/ was/ had/ already/ booked/ the/ We

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

his/ forgotten/ home./ keys/ at/ had/ He

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

bed/ gone/ They/ rang./ phone/ the/ the/ had/ to/ when

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

He ________ his goal and was proud of his achievement.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

 I was sure that I ________ the place before.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

I ________ (meet) him somewhere before.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

 After they ________ (finish) lunch, they went out.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

 If my friend ________ (listen) to me, she would have got the job.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

When Helen arrived at the theatre, the film ________ (start).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

They ________ a little Spanish before they went to Mexico.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Julia ________ her homework by the time her friends came over.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Jim ________ the ocean before he moved to Phan Thiet.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Had they _____ to her before?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

 _______ you _______ your computer long before it broke down?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

We ________ finished eating dinner.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

He was very tired because he ________ the bags upstairs.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

I was starving when I arrived home. I ________ anything for two days.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

He asked me to give his book back but I ________ it.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

It was sunny but very cold. The snow ________ yet.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Clara looked out the window. The pavement was wet. It ________ at night.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP