JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) có đáp án tham khảo - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Dạng quá khứ phân từ V3 của động từ “catch” là:

A.
catch
B.
catched
C.
caught
D.
caughted
Đáp án
Đáp án đúng: C
Động từ "catch" là một động từ bất quy tắc. Dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) của nó đều là "caught". Do đó, đáp án đúng là C.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Động từ "catch" là một động từ bất quy tắc. Dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) của nó đều là "caught". Do đó, đáp án đúng là C.

Câu 2:

Last night, Phan (go) ________ to the supermarket before he (go) ________ home

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn. Cụ thể, hành động "đi siêu thị" xảy ra trước hành động "về nhà" trong quá khứ. Do đó, "đi siêu thị" phải dùng thì quá khứ hoàn thành (had gone), còn "về nhà" dùng thì quá khứ đơn (went).

Câu 3:

Hoang told me he (not/wear) ________ such kind of clothes before.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành. Trong câu tường thuật, khi động từ tường thuật ở thì quá khứ (told), động từ trong mệnh đề được tường thuật thường lùi một thì. Ở đây, "he (not/wear) such kind of clothes before" diễn tả một hành động chưa từng xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành phủ định. Cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành phủ định là "had not + past participle" (hadn't + V3/ed). Do đó, đáp án đúng là "hadn’t worn".

Câu 4:

Chọn câu đúng.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn trong tiếng Anh, đặc biệt là cách sử dụng chúng với mệnh đề "by the time".

* Cấu trúc: "By the time + mệnh đề quá khứ đơn, mệnh đề quá khứ hoàn thành". Cấu trúc này diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed), hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn (V2/ed).

* Phân tích các lựa chọn:
* A. By the time I had began my work, Lan left quickly. Sai vì "had began" là sai ngữ pháp, dạng đúng của quá khứ phân từ của "begin" là "begun". Ngoài ra, "left quickly" nên được ưu tiên chuyển thành quá khứ hoàn thành vì hành động Lan rời đi xảy ra trước.
* B. By the time I began my work, Lan had left quickly. Đúng. "began" là quá khứ đơn, "had left" là quá khứ hoàn thành, diễn tả việc Lan rời đi trước khi tôi bắt đầu làm việc. Trạng từ "quickly" có thể đặt sau "left".
* C. By the time I began my work, Lan left quickly. Sai vì "left" ở thì quá khứ đơn, nhưng theo ý nghĩa của câu, việc Lan rời đi phải xảy ra trước khi tôi bắt đầu làm việc, nên cần dùng quá khứ hoàn thành.
* D. By the time I had began my work, Lan had left quickly. Sai vì "had began" là sai ngữ pháp, dạng đúng của quá khứ phân từ của "begin" là "begun".

Vậy, đáp án đúng là B.

Câu 5:

 Chọn câu đúng.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn trong tiếng Anh, đặc biệt là cách sử dụng chúng để diễn tả trình tự thời gian của các hành động xảy ra trong quá khứ.

* Đáp án A: Sai. "After my father finished his work, he came back home." Cả hai vế đều sử dụng thì quá khứ đơn, điều này không thể hiện rõ ràng hành động nào xảy ra trước.
* Đáp án B: Sai. "After my father had finished his work, he had come back home." Vế sau không nên dùng thì quá khứ hoàn thành.
* Đáp án C: Sai. "After my father finishes his work, he come back home." Sử dụng thì hiện tại đơn không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* Đáp án D: Đúng. "After my father had finished his work, he came back home." Vế đầu "had finished" sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động hoàn thành trước, và vế sau "came" sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra sau.

Do đó, đáp án D là đáp án đúng nhất vì nó tuân thủ đúng quy tắc về thì và diễn tả chính xác trình tự thời gian của hai hành động.

Câu 6:

Chọn câu đúng.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Before the concert began, the orchestra ________ a final rehearsal.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

She ________ all the questions before the teacher returned.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

By the time they arrived, the party ________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

beautiful/ such/ seen/ had/ She/ a/ never/ sunset/ before.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

By the time they got to the airport, the flight ________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

We ________ the movie before it started raining.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

He ________ the book he borrowed from the library.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

They ________ their homework before the teacher arrived.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

By the time I got home, my sister ________ dinner.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

She told me she ________ (study) a lot before the exam.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

________ been to Hongkong before your trip last summer?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

They ________ such majestic mountains before they visited Mont Blanc.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Lily ________ an Australian until she met John.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

When Timmy arrived, everyone ________ the test.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Nobody explained why the project had ________ on time.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Dad explained ________ his job due to stress.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

We ________ finished eating dinner.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

museum/ closed/ had/ it/ renovations/ visited/ for/ that/ before/ We/ the/ was.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

You _____ not left yet.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

We ________ next to the gym for a couple of months before I ________ to join.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

I ________ the computer game when I ________ it was cheaper in another shop.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

When Didi ________, I ________ to fix her phone.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Had they ________ to her before?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Nobody explained why the project had ________ on time.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

The boy knocked the door. There was nobody inside. His mother ________ yet.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

She answered all of the questions in the exam because she ________ very well.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP