Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành là: S + had + V3/ed. Trong câu này, "never" là trạng từ, đứng trước động từ chính. Do đó, động từ cần chia ở dạng quá khứ phân từ (V3). Trong các lựa chọn, "seen" là dạng quá khứ phân từ của động từ "see". Vì vậy, đáp án đúng là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Dấu hiệu nhận biết là "already" và mệnh đề "We arrived at 8:05" (thì quá khứ đơn).
* Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Trong câu này, việc tàu rời đi xảy ra trước khi chúng tôi đến.
* Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: had + past participle (V3/ed).
Do đó, đáp án đúng là C. had.
* A. has: thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* B. have: thì hiện tại hoàn thành (dạng số nhiều), không phù hợp với chủ ngữ "the train" (số ít) và ngữ cảnh quá khứ.
* Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Trong câu này, việc tàu rời đi xảy ra trước khi chúng tôi đến.
* Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: had + past participle (V3/ed).
Do đó, đáp án đúng là C. had.
* A. has: thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* B. have: thì hiện tại hoàn thành (dạng số nhiều), không phù hợp với chủ ngữ "the train" (số ít) và ngữ cảnh quá khứ.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi kiểm tra cách sử dụng trạng từ phủ định "not" và cấu trúc thì quá khứ hoàn thành bị động. Trong câu này, ta cần một mệnh đề hoàn chỉnh diễn tả việc dự án không được hoàn thành đúng hạn.
* A. n't been completed: Cách viết tắt "n't" chỉ có thể đi kèm với trợ động từ (ví dụ: hasn't, isn't, weren't). Do đó, phương án này không đúng vì thiếu trợ động từ đi kèm.
* B. not completed: Cụm "not completed" có thể đúng về mặt ngữ pháp, nhưng cần có trợ động từ "been" để tạo thành dạng bị động của thì quá khứ hoàn thành (had not been completed). Phương án này đúng.
* C. n't complete: Sai ngữ pháp vì "n't" cần đi với trợ động từ, và "complete" là tính từ hoặc động từ nguyên thể, không phù hợp trong cấu trúc này.
* A. n't been completed: Cách viết tắt "n't" chỉ có thể đi kèm với trợ động từ (ví dụ: hasn't, isn't, weren't). Do đó, phương án này không đúng vì thiếu trợ động từ đi kèm.
* B. not completed: Cụm "not completed" có thể đúng về mặt ngữ pháp, nhưng cần có trợ động từ "been" để tạo thành dạng bị động của thì quá khứ hoàn thành (had not been completed). Phương án này đúng.
* C. n't complete: Sai ngữ pháp vì "n't" cần đi với trợ động từ, và "complete" là tính từ hoặc động từ nguyên thể, không phù hợp trong cấu trúc này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành (past perfect).
* Cấu trúc: had + past participle (V3/ed)
* Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Trong câu này, hành động "giáo viên rời đi" xảy ra trước hành động "tôi đến trường". Vì vậy, ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành cho hành động "giáo viên rời đi".
* A. had left: Đúng thì và ngữ nghĩa.
* B. has left: Sai thì (hiện tại hoàn thành).
* C. left: Sai thì (quá khứ đơn).
* D. was leaving: Sai thì (quá khứ tiếp diễn).
* Cấu trúc: had + past participle (V3/ed)
* Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Trong câu này, hành động "giáo viên rời đi" xảy ra trước hành động "tôi đến trường". Vì vậy, ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành cho hành động "giáo viên rời đi".
* A. had left: Đúng thì và ngữ nghĩa.
* B. has left: Sai thì (hiện tại hoàn thành).
* C. left: Sai thì (quá khứ đơn).
* D. was leaving: Sai thì (quá khứ tiếp diễn).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành (past perfect) và sự phối hợp thì trong câu.
* Phân tích câu: "The boy knocked the door. There was nobody inside. His mother ________ yet." (Cậu bé gõ cửa. Không có ai bên trong. Mẹ cậu ấy ________ rồi.)
* Giải thích:
* Hành động "gõ cửa" và "không có ai bên trong" xảy ra trước.
* Việc mẹ cậu bé chưa về xảy ra trước hành động gõ cửa và là nguyên nhân dẫn đến việc không có ai ở nhà. Do đó, ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed) để diễn tả hành động này.
* Trạng từ "yet" thường được sử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành đến một thời điểm nào đó.
* Chủ ngữ "His mother" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ phải chia theo ngôi thứ ba số ít.
* Xét các đáp án:
* A. hasn’t returned: Thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* B. haven’t returned: Thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp và sai vì chủ ngữ số ít.
* C. hadn’t returned: Thì quá khứ hoàn thành, phù hợp về thì và ngữ nghĩa (mẹ cậu bé chưa về trước khi cậu bé gõ cửa).
* D. didn’t return: Thì quá khứ đơn, không diễn tả được thứ tự trước sau của hành động.
Vậy, đáp án đúng là C.
* Phân tích câu: "The boy knocked the door. There was nobody inside. His mother ________ yet." (Cậu bé gõ cửa. Không có ai bên trong. Mẹ cậu ấy ________ rồi.)
* Giải thích:
* Hành động "gõ cửa" và "không có ai bên trong" xảy ra trước.
* Việc mẹ cậu bé chưa về xảy ra trước hành động gõ cửa và là nguyên nhân dẫn đến việc không có ai ở nhà. Do đó, ta cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed) để diễn tả hành động này.
* Trạng từ "yet" thường được sử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành đến một thời điểm nào đó.
* Chủ ngữ "His mother" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ phải chia theo ngôi thứ ba số ít.
* Xét các đáp án:
* A. hasn’t returned: Thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* B. haven’t returned: Thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp và sai vì chủ ngữ số ít.
* C. hadn’t returned: Thì quá khứ hoàn thành, phù hợp về thì và ngữ nghĩa (mẹ cậu bé chưa về trước khi cậu bé gõ cửa).
* D. didn’t return: Thì quá khứ đơn, không diễn tả được thứ tự trước sau của hành động.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành.
"She answered all of the questions in the exam" là hành động xảy ra sau.
Để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed).
Trong các đáp án:
- A. was studied: Sai vì đây là dạng bị động của thì quá khứ đơn, không phù hợp về nghĩa và ngữ pháp.
- B. had studied: Đúng vì thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động học hành xảy ra trước hành động làm bài kiểm tra.
- C. has been studied: Sai vì đây là dạng bị động của thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp về thì.
- D. have studied: Sai vì đây là thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp về thì.
Vậy đáp án đúng là B. had studied.
"She answered all of the questions in the exam" là hành động xảy ra sau.
Để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed).
Trong các đáp án:
- A. was studied: Sai vì đây là dạng bị động của thì quá khứ đơn, không phù hợp về nghĩa và ngữ pháp.
- B. had studied: Đúng vì thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động học hành xảy ra trước hành động làm bài kiểm tra.
- C. has been studied: Sai vì đây là dạng bị động của thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp về thì.
- D. have studied: Sai vì đây là thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp về thì.
Vậy đáp án đúng là B. had studied.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng