JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) có lời giải chi tiết - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

We _____ on the lake when it started to rain so we went home

A.

finished

B.

finishing

C.

were finishing

D.

are finishing

Đáp án
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn.

"We _____ on the lake when it started to rain so we went home." (Chúng tôi _____ trên hồ khi trời bắt đầu mưa nên chúng tôi đã về nhà.)

Cấu trúc "when" thường được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (quá khứ đơn).

* A. finished: thì quá khứ đơn, không phù hợp vì diễn tả hành động hoàn thành trước khi trời mưa, không phải đang xảy ra.
* B. finishing: dạng V-ing, thiếu trợ động từ.
* C. were finishing: thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. "We were finishing on the lake when it started to rain" (Chúng tôi đang lướt ván trên hồ thì trời bắt đầu mưa).
* D. are finishing: thì hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ của câu (went home).

Vậy đáp án đúng là C.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

We _____ on the lake when it started to rain so we went home.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn.

"We _____ on the lake when it started to rain so we went home." (Chúng tôi _____ trên hồ khi trời bắt đầu mưa nên chúng tôi đã về nhà.)

Cấu trúc "when" thường được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (quá khứ đơn).

* A. finished: thì quá khứ đơn, không phù hợp vì diễn tả hành động hoàn thành trước khi trời mưa, không phải đang xảy ra.
* B. finishing: dạng V-ing, thiếu trợ động từ.
* C. were finishing: thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. "We were finishing on the lake when it started to rain" (Chúng tôi đang lướt ván trên hồ thì trời bắt đầu mưa).
* D. are finishing: thì hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ của câu (went home).

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 2:

My dad found some money while he _____ his suitcase.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Trong câu này, ta cần chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động "dad found some money" (bố tôi tìm thấy tiền) là hành động xen vào, được chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra là "he _____ his suitcase" (ông ấy _____ vali của mình), cần được chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Trong các đáp án:

  • A. packing: Sai vì thiếu trợ động từ.
  • B. package: Sai vì đây là danh từ, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
  • C. are packing: Sai vì thì hiện tại tiếp diễn không phù hợp với thì quá khứ đơn của mệnh đề chính.
  • D. was packing: Đúng vì "was packing" là thì quá khứ tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh và cấu trúc câu.

Câu 3:

My brother _____ in Ireland when he met his girlfriend.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này cần chia thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (khi anh trai gặp bạn gái).

* A. study: Sai, vì đây là dạng nguyên thể của động từ, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* B. was studying: Đúng, thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (khi anh trai gặp bạn gái).
* C. were study: Sai, "were" dùng cho chủ ngữ số nhiều, trong khi chủ ngữ "My brother" là số ít. Ngoài ra, sau "were" cần một động từ ở dạng V-ing.
* D. was study: Sai, sau "was" cần một động từ ở dạng V-ing (quá khứ tiếp diễn).

Câu 4:

_____ it _____ when you woke up this morning?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn. Cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn ở dạng nghi vấn là "Was/Were + subject + V-ing?". Trong câu này, chủ ngữ là "it" (ngôi thứ ba số ít), nên trợ động từ phù hợp là "was". Động từ "rain" cần được chia ở dạng V-ing (raining) để phù hợp với thì quá khứ tiếp diễn.

* Đáp án A: Sai vì dùng "is" (thì hiện tại đơn) không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* Đáp án B: Đúng vì "was" và "raining" tạo thành thì quá khứ tiếp diễn chính xác.
* Đáp án C: Sai vì động từ "rain" không ở dạng V-ing.
* Đáp án D: Sai vì "were" dùng cho chủ ngữ số nhiều, không phù hợp với "it".

Câu 5:

What did you watch on TV while you _____ dinner yesterday?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về sự phối hợp thì trong tiếng Anh, cụ thể là giữa thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) và thì quá khứ đơn (Simple Past). Trong câu này, hành động "xem TV" diễn ra trong khi hành động "ăn tối" đang xảy ra. Do đó, cần sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang diễn ra (ăn tối). Chủ ngữ "you" đi với "were", nhưng vì "while you _____ dinner yesterday?" chỉ là một mệnh đề phụ thuộc và động từ chính nằm ở mệnh đề chính "What did you watch...?", thì ở đây ta cần một dạng thì quá khứ tiếp diễn phù hợp với "you" để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. Do đó, đáp án đúng là "was having".

* A. is having: Thì hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* B. was having: Thì quá khứ tiếp diễn, phù hợp với chủ ngữ "you" và diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
* C. were having: "Were having" đi với chủ ngữ số nhiều. Trong trường hợp này, chủ ngữ là "you", có thể là số ít hoặc số nhiều, nhưng vì mệnh đề chính sử dụng "did" (quá khứ đơn) nên mệnh đề phụ nên dùng "was having" để thể hiện sự tiếp diễn và liên tục.
* D. having: Thiếu trợ động từ, không tạo thành thì hoàn chỉnh.

Câu 6:

0. It _____ and cloudy when we left Ireland.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

What ________ when the phone suddenly rang?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

While Sarah ________ dinner, the power went out.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

At 8 o’clock last night, I ________ TV.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

While we ________ for the bus, it started to rain heavily.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

The children ________ games when it started to thunder.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

What ________ when the teacher came?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

It ________ and cloudy when we left Ireland.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

At this time last month, they _______ this park.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

In 2010, Ashley _______ with her parents.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

She _______ in the stadium when it rained.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

We _______ sleeping when the police came.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Was he not _______ his homework?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Snow _______ lightly. Suddenly a reindeer appeared.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

They ________ TV when I arrived.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

She _______ her car keys when she realized they were missing.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

 The baby _______ when someone called.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

_______ when the earthquake shook the city?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

The students _______ quietly during the exam.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

We _______ about MP3s when Andrea _______ her new music website.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

When I was a child, I _______ my grandmother every week.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

______ you ______ to Matt online at midnight last night?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

At five o’clock, I _______ my new book.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Greg _______ in London at that time.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

It _______ outside and people _______ their way home after work.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 ______ you ______ e-mails all yesterday morning?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

While I _______ a video game, my brother _______ his homework.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

I _______ my first e-mail six months ago.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Richard _______ TV when the phone _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Denise _______ the song every day until she could sing it perfectly.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

 I _______ my homework as soon as I _______ home from school.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

A car _______ round the corner and I _______ out of the way.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

When my dad _______ my mum, he _______ as a bus driver.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Where _______ when I _______ you on the bus last night?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

 _______ the film?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

When we _______ a room, Zoë _______ my things. It was so annoying!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

When I went to get the tickets, I _______ I _______ any money.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

When you rang last night, I _______ in the garden so I _______ the phone.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 I _______ from Davina last night. She says hello.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP