JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) có lời giải chi tiết - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

My grandma tried pizza for the first time while she _____ in Italy

A.

staying

B.

is staying

C.

is stayed

D.

was staying

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn.

Cụm từ "tried pizza for the first time" cho thấy hành động thử pizza xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Mệnh đề phía sau "while she...in Italy" diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm đó. Do đó, ta cần sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động "ở" (staying) đang diễn ra trong quá khứ khi bà của người nói thử pizza.

* A. staying: Thiếu trợ động từ, không tạo thành thì hoàn chỉnh.
* B. is staying: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* C. is stayed: Cấu trúc ngữ pháp sai.
* D. was staying: Thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh.

Vậy đáp án đúng là D.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn.

Cụm từ "tried pizza for the first time" cho thấy hành động thử pizza xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Mệnh đề phía sau "while she...in Italy" diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm đó. Do đó, ta cần sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động "ở" (staying) đang diễn ra trong quá khứ khi bà của người nói thử pizza.

* A. staying: Thiếu trợ động từ, không tạo thành thì hoàn chỉnh.
* B. is staying: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* C. is stayed: Cấu trúc ngữ pháp sai.
* D. was staying: Thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 2:

My mom _____ in the sea when she saw a dolphin.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Trong câu này, hành động "mẹ tôi đang bơi" (my mom was swimming) đang xảy ra thì hành động "nhìn thấy một con cá heo" (saw a dolphin) xen vào.

Vì chủ ngữ là "my mom" (số ít) nên động từ "to be" phải chia ở dạng số ít là "was". Do đó, đáp án đúng là A. was swimming.

Câu 3:

What _____ when the teacher came?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh.

Trong câu có mệnh đề thời gian "when the teacher came" (khi giáo viên đến), diễn tả một hành động xảy ra và cắt ngang một hành động đang diễn ra. Hành động đang diễn ra cần được diễn tả bằng thì quá khứ tiếp diễn.

Chủ ngữ là "you", nên động từ to be phải là "were". Vì vậy, đáp án đúng là "were you doing".

Các đáp án khác không đúng vì:
* "was you doing": Sai ngữ pháp vì "was" đi với chủ ngữ số ít (I, he, she, it).
* "are you doing": Sai thì, đây là thì hiện tại tiếp diễn.
* "do you do": Sai thì, đây là thì hiện tại đơn.

Câu 4:

The man _____ his letter in the post office at that time.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn. Cụm từ "at that time" chỉ một thời điểm cụ thể trong quá khứ, do đó ta cần sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm đó. Trong các lựa chọn, "was sending" là dạng thì quá khứ tiếp diễn phù hợp với chủ ngữ "The man". Do đó, đáp án đúng là B và D

Câu 5:

________ when the earthquake struck?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh.

* Đáp án A: What you were doing - Sai vì thiếu trợ động từ để tạo thành câu hỏi.
* Đáp án B: What were you doing - Đúng vì đây là cấu trúc câu hỏi đúng của thì quá khứ tiếp diễn (What + were/was + chủ ngữ + doing?). Câu này hỏi bạn đang làm gì vào thời điểm trận động đất xảy ra.
* Đáp án C: What did you do - Sai vì đây là thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi (trận động đất xảy ra là một thời điểm cụ thể).
* Đáp án D: What are you doing - Sai vì đây là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói, không phù hợp với ngữ cảnh trong quá khứ (trận động đất đã xảy ra).

Câu 6:

While the teacher ________ the lesson, the students were taking notes

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

My dad found some money while he ________ his suitcase.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

 My brother ________ in Ireland when he met his girlfriend.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 My mom ________ in the sea when she saw a dolphin.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

 _______ it _______ when you woke up this morning?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

What did you watch on TV while you ________ dinner yesterday?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

 The man ________ his letter in the post office at that time.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

They ________ dinner when I arrived.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

They ________ sleeping when she came.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

 What _______ at 7 pm last Monday?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

They _______ to the cinema when she met them yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

When Jenny stayed with me, she _______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Mary and I _______ the house when the doorbell rang.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

They _______ dinner when it started to thunder outside.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

______ when the fire alarm went off?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

They _______ volleyball at the beach when the storm hit.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

I _______ on my computer for four hours so far.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

When we _______ young, my brother _______ my toys.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Daniel _______ video games all morning yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

The sun _______ and the birds _______. Lisa opened the window and looked out.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 I _______ on my computer when it suddenly _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

When we _______ on holiday, we _______ volleyball every day.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

When she was young, Tina _______ things apart to see how they _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

I wish we _______ to the fair next weekend.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

______ you ever ______ an e-mail before?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

The phone was engaged when I _______. Who _______ to?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

When I was young, we _______ to France every year on holiday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP