Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu này sử dụng cấu trúc câu ước "I wish" diễn tả một mong muốn không có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Khi theo sau "I wish", động từ được chia ở thì quá khứ đơn. Trong trường hợp này, "went" là dạng quá khứ đơn của động từ "go", phù hợp với ngữ cảnh và cấu trúc ngữ pháp của câu ước.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành là "Have/Has + past participle (V3/ed)". Trong câu hỏi, chủ ngữ là "you", vì vậy ta dùng "Have". Động từ "send" ở dạng quá khứ phân từ là "sent". Do đó, đáp án đúng là "Have / sent".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra cách sử dụng thì quá khứ đơn. Trong trường hợp này, hành động "gặp" Maria xảy ra lần đầu tiên tại một thời điểm xác định trong quá khứ (bữa tiệc sinh nhật của Ray), do đó thì quá khứ đơn là phù hợp nhất.
* A. saw: Đúng. "Saw" là dạng quá khứ đơn của động từ "see", diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trong quá khứ.
* B. was seeing: Sai. "Was seeing" là thì quá khứ tiếp diễn, thường dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, hoặc một hành động lặp đi lặp lại. Trong ngữ cảnh này, nó không phù hợp vì diễn tả việc gặp Maria lần đầu tiên, không phải là một hành động đang diễn ra liên tục.
* C. see: Sai. "See" là dạng nguyên thể của động từ, không phù hợp với thì quá khứ.
* D. has seen: Sai. "Has seen" là thì hiện tại hoàn thành, dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại. Trong trường hợp này, câu không có ý ám chỉ sự liên quan đến hiện tại.
* A. saw: Đúng. "Saw" là dạng quá khứ đơn của động từ "see", diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trong quá khứ.
* B. was seeing: Sai. "Was seeing" là thì quá khứ tiếp diễn, thường dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, hoặc một hành động lặp đi lặp lại. Trong ngữ cảnh này, nó không phù hợp vì diễn tả việc gặp Maria lần đầu tiên, không phải là một hành động đang diễn ra liên tục.
* C. see: Sai. "See" là dạng nguyên thể của động từ, không phù hợp với thì quá khứ.
* D. has seen: Sai. "Has seen" là thì hiện tại hoàn thành, dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại. Trong trường hợp này, câu không có ý ám chỉ sự liên quan đến hiện tại.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn và cách diễn tả thói quen trong quá khứ. Trong câu có cụm "almost every day" (hầu như mỗi ngày) chỉ một thói quen lặp đi lặp lại trong quá khứ, do đó ta dùng thì quá khứ đơn (simple past). Đáp án A "went" là dạng quá khứ của động từ "go", phù hợp với ngữ cảnh diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ. Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra sự phối hợp thì giữa quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, đồng thời kiểm tra cấu trúc câu hỏi với giới từ 'to'.
* Vế 1: "The phone was engaged when I ______." Điện thoại bận (đang diễn ra) khi tôi gọi. Hành động 'gọi' xảy ra cắt ngang hành động đang diễn ra 'điện thoại bận'. Vì vậy, vế này cần thì quá khứ tiếp diễn. "was calling"
* Vế 2: "Who _______ to?" Đây là câu hỏi về việc ai đang nói chuyện với ai. Vì hành động nói chuyện đang diễn ra tại thời điểm đó, ta cần dùng thì quá khứ tiếp diễn. "were you talking"
Vậy đáp án đúng là B.
* Vế 1: "The phone was engaged when I ______." Điện thoại bận (đang diễn ra) khi tôi gọi. Hành động 'gọi' xảy ra cắt ngang hành động đang diễn ra 'điện thoại bận'. Vì vậy, vế này cần thì quá khứ tiếp diễn. "was calling"
* Vế 2: "Who _______ to?" Đây là câu hỏi về việc ai đang nói chuyện với ai. Vì hành động nói chuyện đang diễn ra tại thời điểm đó, ta cần dùng thì quá khứ tiếp diễn. "were you talking"
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì trong tiếng Anh, cụ thể là sự khác biệt giữa thì quá khứ đơn và các thì tiếp diễn/hoàn thành. Trong câu này, ta cần một thì diễn tả một trạng thái sở hữu đã xảy ra và kéo dài đến hiện tại (hoặc một thời điểm trong quá khứ).
* A. owned: Thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Phù hợp vì diễn tả việc ông Connors đã sở hữu những tài sản này.
* B. was owning: Thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. "Owning" (sở hữu) thường không được dùng ở dạng tiếp diễn vì nó là một trạng thái, không phải hành động. Do đó, không phù hợp.
* C. is owning: Thì hiện tại tiếp diễn, tương tự như trên, không phù hợp vì "owning" không nên dùng ở dạng tiếp diễn.
* D. have owned: Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh này, thì quá khứ đơn "owned" phù hợp hơn vì không nhất thiết phải có sự liên quan đến hiện tại. Ta không biết liệu ông Connors còn sở hữu những tài sản này hay không.
Do đó, đáp án đúng nhất là A.
* A. owned: Thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Phù hợp vì diễn tả việc ông Connors đã sở hữu những tài sản này.
* B. was owning: Thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. "Owning" (sở hữu) thường không được dùng ở dạng tiếp diễn vì nó là một trạng thái, không phải hành động. Do đó, không phù hợp.
* C. is owning: Thì hiện tại tiếp diễn, tương tự như trên, không phù hợp vì "owning" không nên dùng ở dạng tiếp diễn.
* D. have owned: Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh này, thì quá khứ đơn "owned" phù hợp hơn vì không nhất thiết phải có sự liên quan đến hiện tại. Ta không biết liệu ông Connors còn sở hữu những tài sản này hay không.
Do đó, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng