JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Câu tường thuật có lời giải chi tiết - Đề 1

40 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 40

Julia said, “I may leave tomorrow.”

A.

Julia said that she might leave the next day

B.

Julia said that she might leave tomorrow

C.

Julia asked if she should leave the next day

D.

Julia informed me to leave tomorrow

Đáp án
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp (reported speech). Trong câu trực tiếp, "I" (người nói) sẽ đổi thành "she" (Julia), "may" đổi thành "might" (thể quá khứ), và "tomorrow" đổi thành "the next day" (trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai).

* Đáp án A đúng: "Julia said that she might leave the next day." là cách chuyển đổi chính xác nhất về cả chủ ngữ, động từ khuyết thiếu và trạng ngữ chỉ thời gian.
* Đáp án B sai: "Julia said that she might leave tomorrow." không thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian "tomorrow", đây là một lỗi sai phổ biến khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.
* Đáp án C sai: "Julia asked if she should leave the next day." biến câu trần thuật thành câu hỏi, làm thay đổi ý nghĩa ban đầu của câu.
* Đáp án D sai: "Julia informed me to leave tomorrow." sử dụng cấu trúc "inform someone to do something" không phù hợp trong trường hợp này và cũng không thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Julia said, “I may leave tomorrow.”

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp (reported speech). Trong câu trực tiếp, "I" (người nói) sẽ đổi thành "she" (Julia), "may" đổi thành "might" (thể quá khứ), và "tomorrow" đổi thành "the next day" (trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai).

* Đáp án A đúng: "Julia said that she might leave the next day." là cách chuyển đổi chính xác nhất về cả chủ ngữ, động từ khuyết thiếu và trạng ngữ chỉ thời gian.
* Đáp án B sai: "Julia said that she might leave tomorrow." không thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian "tomorrow", đây là một lỗi sai phổ biến khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.
* Đáp án C sai: "Julia asked if she should leave the next day." biến câu trần thuật thành câu hỏi, làm thay đổi ý nghĩa ban đầu của câu.
* Đáp án D sai: "Julia informed me to leave tomorrow." sử dụng cấu trúc "inform someone to do something" không phù hợp trong trường hợp này và cũng không thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 2:

He said, “Katherine is busy right now.”

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Trong câu trực tiếp, động từ ở thì hiện tại đơn ("is busy") sẽ được chuyển sang thì quá khứ đơn ("was busy") trong câu gián tiếp. Đồng thời, trạng từ chỉ thời gian "now" có thể chuyển thành "then" nhưng không bắt buộc.

* A. He said Katherine was busy: Đáp án này đúng vì đã chuyển "is busy" thành "was busy".
* B. He informed that Katherine was busy then: Mặc dù "was busy" và "then" đều đúng, nhưng "informed that" không tự nhiên bằng "said that" trong ngữ cảnh này. Ngoài ra, "then" không bắt buộc phải có.
* C. He said Katherine had been busy: Sai vì "had been busy" là thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, không phù hợp để chuyển từ "is busy".
* D. He informed me that Katherine is busy: Sai vì giữ nguyên "is busy", không chuyển về quá khứ.

Câu 3:

My teacher told me, “You are suspended!.”

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Trong câu trực tiếp, lời nói của giáo viên là "You are suspended!".

* A. My teacher exclaimed that I am suspended. Sai vì thì của động từ "am" không thay đổi khi tường thuật, trong khi lẽ ra phải lùi thì.
* B. My teacher exclaimed to me to suspend. Sai vì cấu trúc ngữ pháp không chính xác và làm thay đổi nghĩa của câu gốc.
* C. My teacher informed me that I was suspended. Đúng, đây là cách chuyển đổi chính xác nhất. "told me" được thay bằng "informed me that", và thì hiện tại đơn "are" được lùi thành quá khứ đơn "was".
* D. My teacher exclaimed that I was suspended. Đúng, tuy nhiên 'exclaimed' thường đi với cảm xúc mạnh mẽ hơn so với thông báo đơn thuần. 'Informed' phù hợp hơn trong trường hợp này.

Vì vậy, đáp án C phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.

Câu 4:

He said, “I have been a great tutor.”

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về câu tường thuật (reported speech). Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lưu ý các thay đổi sau:

1. Động từ tường thuật: Trong câu này, động từ tường thuật là "said".
2. Liên từ: Sử dụng "that" để nối mệnh đề tường thuật.
3. Thay đổi thì: Thì của động từ trong mệnh đề tường thuật lùi một thì so với câu trực tiếp. Trong câu trực tiếp, động từ là "have been" (hiện tại hoàn thành), nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta lùi về quá khứ hoàn thành "had been".
4. Đại từ nhân xưng: Nếu cần, thay đổi đại từ nhân xưng cho phù hợp với ngữ cảnh.

Phân tích các đáp án:

* A. He said that he had been a great tutor. Đây là đáp án đúng vì đã thực hiện đúng các thay đổi về thì (hiện tại hoàn thành -> quá khứ hoàn thành) và sử dụng liên từ "that".
* B. He said that he was a great tutor. Sai vì không lùi thì của động từ "was".
* C. He exclaimed that he was a great tutor. Sai vì sử dụng động từ tường thuật "exclaimed" (thốt lên), không phù hợp với ngữ cảnh câu gốc chỉ là một lời nói thông thường. Ngoài ra, cũng không lùi thì.
* D. He said that he has been a great tutor. Sai vì không lùi thì của động từ "has been".

Câu 5:

Mr. Smith said, “We went for a trip to Japan.”

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về câu tường thuật (reported speech). Trong câu trực tiếp, động từ ở thì quá khứ đơn ("went") cần được lùi thì về quá khứ hoàn thành ("had gone") trong câu tường thuật. Tuy nhiên, nếu hành động được tường thuật vẫn còn đúng ở thời điểm nói, hoặc là một sự thật hiển nhiên, thì không cần lùi thì. Trong trường hợp này, việc đi du lịch Nhật Bản có thể vẫn còn là một kỷ niệm gần đây hoặc vẫn còn đúng, do đó ta có thể lựa chọn không lùi thì.

* Đáp án A: Sai vì lặp lại lỗi của câu gốc, không chuyển đổi đại từ nhân xưng phù hợp.
* Đáp án B: Sai vì "were on a trip" không chính xác bằng "went for a trip", làm thay đổi nghĩa gốc.
* Đáp án C: Đúng nếu muốn nhấn mạnh hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ (quá khứ hoàn thành). Tuy nhiên, trong trường hợp này, thì quá khứ đơn cũng có thể được giữ nguyên.
* Đáp án D: Đúng và là đáp án phù hợp nhất vì giữ nguyên thì quá khứ đơn, thể hiện sự việc vẫn còn đúng ở thời điểm nói. Đồng thời, nó sử dụng đại từ nhân xưng "they" phù hợp để thay thế "we".

Vì cả C và D đều có thể đúng, tuy nhiên D đúng hơn trong ngữ cảnh thông thường khi không cần thiết phải nhấn mạnh tính hoàn thành trước một thời điểm quá khứ khác.

Tuy nhiên, do câu hỏi không yêu cầu khắt khe việc lùi thì, và đáp án D thể hiện ý nghĩa gần nhất với câu gốc, nên đáp án D được coi là đáp án chính xác nhất trong trường hợp này.

Câu 6:

Anthony said, “I will take care of this matter.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

“I am going out tonight.” My sister said.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

The guard asked the man, “Who are you?”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

My friend said, “The concert ended yesterday.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

My mom said, “Bring me a glass of water, please.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

He said, “Let us have dinner here.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

The salesman said, “Are you interested in the scheme?”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

She said, “Shut the door!”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

She said, “The train will be leaving soon.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

“Alas! It can’t be this bad.” Andy said.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

My teacher said, “The sun is a renewable energy source.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

The secretary said, “Is Mr. Brown in his office?”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

The policeman said, “Don’t cross the speed limit.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Mr. Lee said, “I must attend the meeting.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

She said, “What an astonishing view!”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

My boss said that she ________ there at noon.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

They asked me when _________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

The man said, “ I didn’t see her.” => The man said ____ her.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

The teacher told us that Columbus ________ America in 1492.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

She said, “ I want to give up my job.” => She said that ______________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Anna said: ”I have not seen Donald since last month .”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

“ I want to go on holiday but I don’t know where to go.” – said Thomas.

=> Thomas said that _________________________________________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

“What will you do this evening, John?” Mark asked.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

He said to them, “Don’t tell me such nonsense

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

“I don’t know what mom is doing,” said my sister.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

“I’ve been playing tennis a lot lately,” Kai said.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

The mother asked her son _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

The maid said, “I gave them the address.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

 “Don’t make noise in the library.” The librarian said to us.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Jen says: “I like drawing sketches.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

The man said, “You can not park here!”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

They said that they had been driving through the desert__________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Liam told me that he _____ his best in the exam the _____ day.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP