JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu hỏi trắc nghiệm Câu chủ động và câu bị động có giải thích chi tiết - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Which sentence is in the active voice?

A.

The cake was eaten by Mary

B.

The flowers were watered every morning

C.

Sarah baked a cake for the party

D.

The book was written by Mark Twain

Đáp án
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định câu nào ở thể chủ động (active voice). Thể chủ động là thể mà chủ ngữ thực hiện hành động.

* A. The cake was eaten by Mary. (Bánh được ăn bởi Mary) - Đây là câu bị động, chủ ngữ "The cake" chịu tác động của hành động "eaten".
* B. The flowers were watered every morning. (Những bông hoa được tưới mỗi sáng) - Đây là câu bị động, chủ ngữ "The flowers" chịu tác động của hành động "watered".
* C. Sarah baked a cake for the party. (Sarah nướng một chiếc bánh cho bữa tiệc) - Đây là câu chủ động, chủ ngữ "Sarah" thực hiện hành động "baked".
* D. The book was written by Mark Twain. (Cuốn sách được viết bởi Mark Twain) - Đây là câu bị động, chủ ngữ "The book" chịu tác động của hành động "written".

Vậy, đáp án đúng là C.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Which sentence is in the active voice?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định câu nào ở thể chủ động (active voice). Thể chủ động là thể mà chủ ngữ thực hiện hành động.

* A. The cake was eaten by Mary. (Bánh được ăn bởi Mary) - Đây là câu bị động, chủ ngữ "The cake" chịu tác động của hành động "eaten".
* B. The flowers were watered every morning. (Những bông hoa được tưới mỗi sáng) - Đây là câu bị động, chủ ngữ "The flowers" chịu tác động của hành động "watered".
* C. Sarah baked a cake for the party. (Sarah nướng một chiếc bánh cho bữa tiệc) - Đây là câu chủ động, chủ ngữ "Sarah" thực hiện hành động "baked".
* D. The book was written by Mark Twain. (Cuốn sách được viết bởi Mark Twain) - Đây là câu bị động, chủ ngữ "The book" chịu tác động của hành động "written".

Vậy, đáp án đúng là C.

Câu 2:

Identify the active voice sentence:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định câu chủ động. Câu chủ động là câu mà chủ ngữ thực hiện hành động.

* A. The film was watched by the students. (Bộ phim được xem bởi học sinh): Đây là câu bị động. Chủ ngữ "The film" (bộ phim) chịu tác động của hành động "watched" (được xem).
* B. The chef was impressed by the taste of the dish. (Đầu bếp đã bị ấn tượng bởi hương vị của món ăn): Đây là câu bị động. Chủ ngữ "The chef" (đầu bếp) chịu tác động của hành động "was impressed" (bị ấn tượng).
* C. John painted the fence yesterday. (John sơn hàng rào ngày hôm qua): Đây là câu chủ động. Chủ ngữ "John" (John) thực hiện hành động "painted" (sơn).
* D. The house was cleaned by the maid. (Ngôi nhà được dọn dẹp bởi người giúp việc): Đây là câu bị động. Chủ ngữ "The house" (ngôi nhà) chịu tác động của hành động "was cleaned" (được dọn dẹp).

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3:

Which sentence is active?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định câu chủ động. Câu chủ động là câu mà chủ ngữ thực hiện hành động. Trong các lựa chọn:
- A, B, C đều là câu bị động (chủ ngữ nhận hành động).
- D. Mark was congratulated on his promotion (Mark được chúc mừng về việc thăng chức). Đây là câu bị động vì Mark nhận hành động chúc mừng.
Như vậy, không có đáp án nào là câu chủ động.

Câu 4:

Select the active voice sentence:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi yêu cầu chọn câu chủ động (active voice). Dưới đây là phân tích từng đáp án:



  • A. "The painting was admired by everyone." - Câu bị động (passive voice).

  • B. "The computer was repaired by the technician." - Câu bị động (passive voice).

  • C. "The book was read by me last night." - Câu bị động (passive voice).

  • D. "A message was sent to her by him." - Câu bị động (passive voice).


Nhận xét: Không có đáp án nào là câu chủ động. Tất cả các câu đều ở dạng bị động.


Câu 5:

Identify the active voice sentence:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu xác định câu chủ động (active voice). Câu chủ động là câu mà chủ ngữ thực hiện hành động. Các đáp án A, B, C và D đều là câu bị động (passive voice), trong đó chủ ngữ chịu tác động của hành động. Do đó, không có đáp án nào đúng trong các lựa chọn đã cho.

Câu 6:

Identify the active voice sentence:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

It ____ next month.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

She ____ responsible for the incident.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

The story I’ve just read _____ Agatha Christie.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Why don’t you have your brother _____ the roof?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Many US automobiles _____ in Detroit, Michigan.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

We _____ by a loud noise during the night.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

‘_____ about the eight o’clock flight to Chicago?’ ‘Not yet.’

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Claude Jennings is said _____ his memory.

Đáp án

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

References _________ in the examination room.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

My mother is going _________ this house.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

There’s somebody behind us. I think we are _________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

People don’t use this road very often.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

How do people learn languages?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

The preparation______ by the time the guest______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

We got our mail _________ yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

References _________ in the examination room.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Have you _________ by a dog?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

He was said _________ this building.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

People don’t use this road very often.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Over 1500 new houses _______ each year. Last year, 1720 new houses _______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

The cold weather damaged the plants.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

They’re painting the living room now.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

The mayor is going to open a new airport.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

If you can’t drive, who is going to drive your car?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Police reported that a man had been helping them with their investigation.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

They haven’t decided anything yet.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

The delegates had received the information before the recess

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Gold_____ in California in the nineteenth century.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Katherine_____ at Bob’s house every night this week.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Some body cleans the room every day

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

They cancelled all flights because of fog.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

People don’t use this road very often.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

We found that they had cancelled the game.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

People should send their complaints to the head office.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

They had to postpone the meeting because of illness.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

They shouldn’t have played the football match in such bad weather.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP