JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu hỏi trắc nghiệm Câu chủ động và câu bị động có giải thích chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Choose the sentence in the active voice:

A.

The door was opened by John

B.

A new computer was bought by my father

C.

She was given a present by her friend

D.

Jack was helped by the teacher

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn câu chủ động. Câu chủ động là câu mà chủ ngữ thực hiện hành động. Các câu A, B, C, và D đều là câu bị động (passive voice), có dạng "be + past participle" và có giới từ "by" chỉ tác nhân gây ra hành động. Tuy nhiên, không có câu nào trong các lựa chọn là câu chủ động. Vì vậy, không có đáp án đúng trong trường hợp này.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the sentence in the active voice:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn câu chủ động. Câu chủ động là câu mà chủ ngữ thực hiện hành động. Các câu A, B, C, và D đều là câu bị động (passive voice), có dạng "be + past participle" và có giới từ "by" chỉ tác nhân gây ra hành động. Tuy nhiên, không có câu nào trong các lựa chọn là câu chủ động. Vì vậy, không có đáp án đúng trong trường hợp này.

Câu 2:

Choose the sentence that is NOT in the active voice:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn câu không ở thể chủ động (active voice). Thể chủ động là thể mà chủ ngữ thực hiện hành động. Các câu A, B, C, D đều có dạng bị động (passive voice). Trong đó:

* Câu A: "Sarah washed the dishes after dinner." - Đây là câu chủ động. Chủ ngữ "Sarah" thực hiện hành động "washed" (rửa).
* Câu B: "The report was written by the manager." - Đây là câu bị động. Chủ ngữ "The report" chịu tác động của hành động "was written" (được viết) bởi "the manager".
* Câu C: "The song was sung beautifully by the choir." - Đây là câu bị động. Chủ ngữ "The song" chịu tác động của hành động "was sung" (được hát) bởi "the choir".
* Câu D: "A letter was received by Tom yesterday." - Đây là câu bị động. Chủ ngữ "A letter" chịu tác động của hành động "was received" (được nhận) bởi "Tom".

Vậy đáp án đúng là câu A vì nó là câu chủ động, trong khi các câu còn lại là câu bị động.

Câu 3:

Which sentence is in the active voice?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm câu chủ động.

* Câu chủ động (Active voice): Chủ ngữ thực hiện hành động.
* Câu bị động (Passive voice): Chủ ngữ chịu tác động của hành động. Thường có dạng "to be + V3/ed" và có thể có "by + agent" (người/vật thực hiện hành động).

Phân tích các phương án:
* A. The bicycle was repaired by Sam. - Câu bị động (The bicycle chịu tác động của hành động "repaired").
* B. The novel was written by Jane Austen. - Câu bị động (The novel chịu tác động của hành động "written").
* C. The poem was recited by the student. - Câu bị động (The poem chịu tác động của hành động "recited").
* D. A gift was given to her by him. - Câu bị động (A gift chịu tác động của hành động "given").

Như vậy, không có đáp án nào là câu chủ động.

Câu 4:

Which sentence is in the active voice?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu xác định câu chủ động. Câu chủ động là câu mà chủ ngữ thực hiện hành động.

* A. The book was borrowed from the library. (Cuốn sách được mượn từ thư viện): Câu bị động, chủ ngữ "The book" chịu tác động của hành động "borrowed".
* B. The song was sung by the famous singer. (Bài hát được hát bởi ca sĩ nổi tiếng): Câu bị động, chủ ngữ "The song" chịu tác động của hành động "sung".
* C. The door was opened by the wind. (Cánh cửa được mở bởi gió): Câu bị động, chủ ngữ "The door" chịu tác động của hành động "opened".
* D. The team won the match. (Đội tuyển đã thắng trận đấu): Câu chủ động, chủ ngữ "The team" thực hiện hành động "won".

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 5:

Identify the active voice sentence:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi yêu cầu xác định câu chủ động (active voice). Câu chủ động là câu mà chủ ngữ thực hiện hành động. Các đáp án A, B, C, và D đều là câu bị động (passive voice), trong đó chủ ngữ nhận hành động. Cấu trúc chung của câu bị động là: be + past participle (V3/ed) + by + agent (người/vật thực hiện hành động). Vì không có câu nào là câu chủ động, nên trong trường hợp này, không có đáp án đúng.

Câu 6:

A prize ___ every year.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

She ___ there for a few months so far.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

John _____ last week.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Today, many serious childhood diseases _____ by early immunization.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

I might watch this programme. It _____ very funny.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

The preparation______ by the time the guest______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

James __________ the news as soon as possible.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

His car needs _________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

It is _________ that many people are homeless after the floods.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Somebody cleans the room every day.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tom bought that book yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

James __________ the news as soon as possible.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Laura _________ in Boston.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Her watch needs _________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

My mother is going _________ this house.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

There’s somebody behind us. I think we are _________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Ted _________ by a bee while he was sitting in the garden.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Somebody cleans the room every day.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tom bought that book yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

They finished the kitchen’s building on Saturday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

We put a notice about the trip on the board yesterday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

They have painted the walls green.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

They will finish the work next week.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

The fire has caused a considerable damage.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

John will have received the papers by tomorrow.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

“Why is Stanley in jail?” “He_____ of robbery.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

How do people learn languages?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

I didn’t realize that somebody was recording our conversation.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

An electrical fault could have caused the fire.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

The bill includes service

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

They have changed the date of the meeting

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP