Trả lời:
Đáp án đúng: D
Động từ "keep" là một động từ bất quy tắc. Dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) của nó là "kept". Vì vậy, đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Động từ "lay" (đặt, để) là một động từ bất quy tắc. Dạng nguyên thể của nó là "lay", dạng quá khứ đơn là "laid", và dạng quá khứ phân từ (V3) cũng là "laid". Do đó, đáp án đúng là A.
Các đáp án khác không đúng vì:
- "lain" là dạng quá khứ phân từ của động từ "lie" (nằm).
- "lay" là dạng nguyên thể hoặc dạng quá khứ đơn của động từ "lay", tùy theo ngữ cảnh.
- "lie" là dạng nguyên thể của động từ "lie" (nằm).
Các đáp án khác không đúng vì:
- "lain" là dạng quá khứ phân từ của động từ "lie" (nằm).
- "lay" là dạng nguyên thể hoặc dạng quá khứ đơn của động từ "lay", tùy theo ngữ cảnh.
- "lie" là dạng nguyên thể của động từ "lie" (nằm).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành. Ta dùng quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Trong câu này, hành động "was" xảy ra trước hành động "second time". Do đó, ta dùng "had been".
* A. was: Sai. Thì quá khứ đơn không phù hợp trong trường hợp này vì cần một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
* B. had been: Đúng. Thì quá khứ hoàn thành "had been" diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.
* C. have been: Sai. Thì hiện tại hoàn thành không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ của câu.
* D. were: Sai. "were" là dạng số nhiều của "was", không phù hợp với chủ ngữ "I", và thì quá khứ đơn không diễn tả đúng mối quan hệ thời gian giữa các hành động.
* A. was: Sai. Thì quá khứ đơn không phù hợp trong trường hợp này vì cần một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
* B. had been: Đúng. Thì quá khứ hoàn thành "had been" diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.
* C. have been: Sai. Thì hiện tại hoàn thành không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ của câu.
* D. were: Sai. "were" là dạng số nhiều của "was", không phù hợp với chủ ngữ "I", và thì quá khứ đơn không diễn tả đúng mối quan hệ thời gian giữa các hành động.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành là "Had + Past Participle". Trong câu hỏi này, chúng ta cần một mệnh đề diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (máy tính hỏng). Do đó, đáp án đúng phải sử dụng "Had" ở đầu câu để tạo thành câu hỏi và "had" ở vế sau để diễn tả hành động "sở hữu" (have) trong quá khứ hoàn thành.
* A. Did / have: Sai, vì không sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
* B. Were / having: Sai, vì sử dụng thì quá khứ tiếp diễn không phù hợp.
* C. Had / had: Đúng, "Had you had" là cấu trúc đúng của câu hỏi trong thì quá khứ hoàn thành, với "had" đầu tiên là trợ động từ và "had" thứ hai là dạng quá khứ phân từ của động từ "have".
* D. Have / had: Sai, vì sử dụng thì hiện tại hoàn thành không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* A. Did / have: Sai, vì không sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
* B. Were / having: Sai, vì sử dụng thì quá khứ tiếp diễn không phù hợp.
* C. Had / had: Đúng, "Had you had" là cấu trúc đúng của câu hỏi trong thì quá khứ hoàn thành, với "had" đầu tiên là trợ động từ và "had" thứ hai là dạng quá khứ phân từ của động từ "have".
* D. Have / had: Sai, vì sử dụng thì hiện tại hoàn thành không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi "I’d seen the film, so I read the book. What did I do first?" có nghĩa là "Tôi đã xem phim, vì vậy tôi đọc sách. Tôi đã làm gì trước?" Trong câu này, liên từ "so" (vì vậy) chỉ ra rằng việc xem phim xảy ra trước, và sau đó mới đọc sách. Vậy đáp án đúng là "A. see the film".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi kiểm tra về trật tự từ trong thì quá khứ hoàn thành (past perfect). Cấu trúc phủ định của thì quá khứ hoàn thành là "had not + past participle". Trong câu này, "finished" là quá khứ phân từ của động từ "finish". Vậy, đáp án đúng phải là "had not".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng