tickets/ canceled/ the/ before/ concert/ was/ had/ already/ booked/ the/ We
tickets/ canceled/ the/ before/ concert/ was/ had/ already/ booked/ the/ We
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu sắp xếp các từ đã cho thành một câu hoàn chỉnh, ngữ nghĩa và đúng ngữ pháp.
Phương án A đúng vì: Trật tự từ "We had already booked the tickets before the concert was canceled" là chính xác về mặt ngữ pháp. Nó sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had booked) để diễn tả hành động đặt vé xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (the concert was canceled). Trạng từ "already" được đặt đúng vị trí giữa "had" và "booked".
Phương án B sai vì: "We had booked already the tickets..." có trật tự từ sai, trạng từ "already" không được đặt đúng vị trí.
Phương án C sai vì: "We booked had already the tickets..." hoàn toàn sai cấu trúc ngữ pháp.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
