JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu hỏi trắc nghiệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) kèm đáp án chi tiết - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

The printer ________ working well

A.

had not been

B.

hadn't

C.

had not

Đáp án
Đáp án đúng: A

Chỗ trống cần điền một thì quá khứ để diễn tả sự việc máy in đã không hoạt động tốt. Trong các lựa chọn:

  • A. had not been: Cấu trúc này thường được sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, nhấn mạnh vào quá trình liên tục không xảy ra. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh này, chúng ta chỉ cần diễn tả một trạng thái đơn giản là máy in không hoạt động tốt.
  • B. hadn't: Đây là viết tắt của "had not", phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
  • C. had not: Tương tự như B, nhưng không viết tắt.

Trong trường hợp này, cả B và C đều có thể đúng về mặt ngữ pháp, nhưng B phổ biến hơn trong văn nói và văn viết thông thường. Tuy nhiên, vì cả hai lựa chọn đều có nghĩa tương đương và không có sự khác biệt đáng kể về sắc thái, chúng ta có thể coi B là đáp án phù hợp hơn xét về tính thông dụng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

The printer ________ working well.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Chỗ trống cần điền một thì quá khứ để diễn tả sự việc máy in đã không hoạt động tốt. Trong các lựa chọn:

  • A. had not been: Cấu trúc này thường được sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, nhấn mạnh vào quá trình liên tục không xảy ra. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh này, chúng ta chỉ cần diễn tả một trạng thái đơn giản là máy in không hoạt động tốt.
  • B. hadn't: Đây là viết tắt của "had not", phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
  • C. had not: Tương tự như B, nhưng không viết tắt.

Trong trường hợp này, cả B và C đều có thể đúng về mặt ngữ pháp, nhưng B phổ biến hơn trong văn nói và văn viết thông thường. Tuy nhiên, vì cả hai lựa chọn đều có nghĩa tương đương và không có sự khác biệt đáng kể về sắc thái, chúng ta có thể coi B là đáp án phù hợp hơn xét về tính thông dụng.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous). Cấu trúc của thì này là "had + been + V-ing". Trong câu hỏi, "the players" là chủ ngữ, và sau "had" cần một dạng của động từ "to be" ở dạng quá khứ phân từ, đó là "been", sau đó đến động từ chính ở dạng V-ing (playing). Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra về thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Cấu trúc "We were shocked to see her" cho thấy sự ngạc nhiên ở quá khứ. Vế sau giải thích lý do ngạc nhiên, tức là trước đó họ đã không mong đợi cô ấy. Do đó, cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước hành động "were shocked".

* A. We are: Sai vì sử dụng thì hiện tại đơn, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* B. We have: Sai vì sử dụng thì hiện tại hoàn thành, không phù hợp với ngữ cảnh quá khứ.
* C. We'd not: Đúng. "We'd not" là viết tắt của "We had not", thì quá khứ hoàn thành, phù hợp để diễn tả hành động không mong đợi xảy ra trước hành động ngạc nhiên.

Câu 4:

 She was very tired. She ________ (type) letters all day long.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous). Ta dùng thì này để diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. Trong câu này, "She was very tired" là hành động xảy ra sau (kết quả), còn việc cô ấy đánh máy thư xảy ra trước và kéo dài liên tục. Do đó, đáp án đúng là C. had been typing. Các đáp án khác không phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.

A. has typed (thì hiện tại hoàn thành): Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại, không phù hợp trong ngữ cảnh này vì trạng thái mệt mỏi là kết quả của việc đánh máy trong quá khứ.
B. has been typing (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Tương tự như trên, không phù hợp vì cần một thì quá khứ để diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm khác trong quá khứ.
D. had typed (thì quá khứ hoàn thành): Diễn tả hành động hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ, nhưng không nhấn mạnh tính liên tục của hành động, do đó không phù hợp bằng đáp án C.

Câu 5:

She ________ (teach) chemistry before she became a journalist.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous). Ta dùng thì này để diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trước một hành động khác trong quá khứ. Trong câu này, việc "dạy hóa" xảy ra trước khi cô ấy trở thành nhà báo. Cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là: had been + V-ing.

* A. had teached: Sai vì "teach" là động từ bất quy tắc, dạng quá khứ phân từ của nó là "taught", không phải "teached".
* B. had been taught: Sai vì đây là dạng bị động của thì quá khứ hoàn thành, không phù hợp với nghĩa của câu (cô ấy chủ động dạy hóa).
* C. had been teaching: Đúng. Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được sử dụng chính xác để diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một thời điểm trong quá khứ.
* D. had been teached: Sai vì "teach" là động từ bất quy tắc, dạng quá khứ phân từ của nó là "taught", không phải "teached". Đồng thời, đây cũng không phải dạng đúng của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Câu 6:

Her eyes were red. It was obvious that she ________ (cry).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

I was really relieved when I found the documents. I ________ (look for) them whole morning.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

When I first met Ann, she ________ (work) in Samsung for 15 years.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

I ________ (work) for Exxon for 10 years.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

When police were investigating the road accident, they discovered that the driver ________ two road accidents before.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

We watched the film The Godfather last night.  We  ________ the film about 3 times before, but we watched it again because John ________ it.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

I ________ (not/ work) much all day; so I wasn’t tired and went to the pub last night.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

 Phuong caught the flu because he ________ (walk) in the rain too long.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

I ________ (get home) before it suddenly began to rain.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

________ (where/ Adam/ live) before he moved to the US?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

When Linda called, I ________ (already/ go) to bed.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Had the teachers ________ before the strike?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

I just heard about the accident. ________ been working all night?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

 I finally reached my mom. ________ her all day.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Carlos ________ all day, so he had a headache.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

The flat was lovely and tidy because my flatmate ________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

The line is busy. Mandy ________ on the phone for hours.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

The house was perfect for him - it was exactly what he ________ for.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Once Sally saw me , I ________ for three hours.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Martha ________ three miles a day before she broke her leg

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

When you ________ us, we ________ for miles – and we still had a mile to go!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

She was out of breath because she ________ after her train.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Before the storm hit, they ________ for the picnic area.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

By 9 p.m., he ________ his novel since early morning.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Before the phone call, she ________ on a business report.

 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

They ________ (work) on the project for months before they finally completed it.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

We (sleep) for 12 hours when he woke us up.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

The doctor took off the plaster that he (put on) six weeks before.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

(you / finish) your homework before you went to the cinema?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

 (why / you / clean) the bathroom before you bathed the dog?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Someone ________ the room because the smell of the paint ________ very strong when I got into the room.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP