JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 5

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Từ các chữ số \(1;\,2;\,3;\,4;\,6;\,8\) lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau

A.

36

B.

30

C.

25

D.

56

Đáp án
Đáp án đúng: C

Gọi số cần tìm có dạng \(\overline{ab}\) \(\left( a\ne b \right)\).


Chọn \(a\) có cách \(6\).


Chọn \(b\)có cách \(5\).


Vậy theo quy tắc nhân số các số lập được là: \(6.5=30\) (số).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Gọi số cần tìm có dạng \(\overline{ab}\) \(\left( a\ne b \right)\).


Chọn \(a\) có cách \(6\).


Chọn \(b\)có cách \(5\).


Vậy theo quy tắc nhân số các số lập được là: \(6.5=30\) (số).

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Số cách xếp như vậy chính là số các hoán vị của 5, tức là cách xếp 5 lá thư khác nhau vào 5 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư vào trong một phong bì) bằng \({{P}_{5}}=5!=120\) (cách).

Câu 3:

Với \(k,\,\,n\in \mathbb{N};\,\,0\le k\le n\), công thức tính số tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu 4:

Khai triển biểu thức \({{\left( x-1 \right)}^{4}}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

\(\begin{array}{*{35}{l}}   {{\left( x-1 \right)}^{4}} & =C_{4}^{0}{{x}^{4}}{{(-1)}^{0}}+C_{4}^{1}{{x}^{3}}(-1)+C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{(-1)}^{2}}+C_{4}^{3}x{{(-1)}^{3}}+C_{4}^{4}{{x}^{0}}{{(-1)}^{4}}  \\   {} & ={{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-4x+1.  \\\end{array}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: D

\(\overrightarrow{a}=-2\overrightarrow{j}+3\overrightarrow{i}=3\overrightarrow{i}-2\overrightarrow{j}\Rightarrow \overrightarrow{a}(3;-2)\).

Câu 6:

Cho hai vectơ \(\vec{a}(20;6);\vec{b}(1;-9)\). Tọa độ vectơ \(\vec{b}-\vec{a}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=-2-t \\ & y=-1+2t \\ \end{align} \right.\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(I\left( 1;-2 \right)\) là trung điểm của đoạn thẳng\(AB\), với \(A\in Ox\), \(B\in Oy\). Tìm tọa độ hai điểm \(A,B.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho \(A\left( -2;3 \right)\), \(B\left( 4;-1 \right)\). Viết phương trình đường trung trục của đoạn \(AB\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Một tổ có \(5\) học sinh nam và \(3\) học sinh nữ. Xét tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:

A. Số cách xếp \(3\) học sinh nữ trên thành một hàng ngang là \({{3}^{3}}\) (cách)

B. Số cách chọn \(1\) học sinh nam và \(1\) học sinh nữ từ tổ trên là \(15\) (cách)

C. Lập một nhóm \(4\) học sinh trong đó có ít nhất \(2\) nữ, số cách là \(30\) (cách)

D. Xếp \(5\) học sinh nam và \(3\) học sinh nữ trên thành một hàng ngang sao cho không có \(2\) học sinh nữ nào đứng cạnh nhau thì số cách là \(5!\times A_{6}^{3}\) (cách)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A(2;1),B(1;3)\). Xét tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:

A. Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{OA}\) là \((2;1)\)

B. Tọa độ trung điểm \(M\)của đoạn thẳng \(AB\) là \(\left( \frac{3}{2};2 \right)\)

C. Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABO\).

Khi đó \(\overrightarrow{GA}+2\overrightarrow{GB}+3\overrightarrow{GO}=(-1;-2)\)

D. Cho\(I\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác\(ABO\), phương trình tổng quát của đường thẳng \(AI\) là \(x+3y+5=0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP