JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 3

16 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 16

Bạn An có 5 quyển truyện tranh và 8 quyển truyện chữ, các quyển truyện là khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn một quyển truyện để đọc?

A.

5

B.

13

C.

8

D.

40

Đáp án
Đáp án đúng: C

Có tất cả \(5+8=13\) quyển truyện khác nhau, chọn một quyển có \(13\) cách.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Có tất cả \(5+8=13\) quyển truyện khác nhau, chọn một quyển có \(13\) cách.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Giả sử số cần lập là \(\overline{abc}\), với \(a\), \(b\), \(c\) thuộc \(\{0,1,2,3,4,5,6,7\}\) và \(a\ne 0\).


Có \(7\) cách chọn \(a\),


Với mỗi cách chọn \(a\), có 8 cách chọn \(b\).


Với mỗi cách chọn \(a\) và mỗi cách chọn \(b\), có \(8\) cách chọn \(c\).


Vậy có thể lập được \(7.8.8=448\) số thỏa mãn.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Có \(C_{4}^{1}\) cách chọn một bạn nam và \(C_{3}^{1}\) cách chọn một bạn nữ nên có \(C_{4}^{1}.C_{3}^{1}=12\) cách chọn hai bạn gồm một nam và một nữ.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Các vectơ chỉ phương của \({{d}_{1}}\) được tạo từ các điểm đã cho có điểm đầu và điểm cuối cùng nằm trên \({{d}_{1}}\) hoặc cùng nằm trên \({{d}_{2}}\).


Có \(A_{7}^{2}\) vectơ có điểm đầu và điểm cuối cùng nằm trên \({{d}_{1}}\),


Có \(A_{8}^{2}\) vectơ có điểm đầu và điểm cuối cùng nằm trên \({{d}_{2}}\).


Vậy có \(A_{7}^{2}+A_{8}^{2}=98\) vectơ thỏa mãn.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Mỗi cách sắp xếp \(7\) học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của \(7\) phần tử.


Vậy số cách sắp xếp là: \({{P}_{7}}=7!=5040\) (cách).

Câu 6:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trên mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho vectơ \(\overrightarrow{u}=3\overrightarrow{i}-4\overrightarrow{j}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{u}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho hai điểm \(A(2;-1)\), \(B(4;3)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm \(M\left( 1;-2 \right)\), \(N\left( 4;3 \right)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Một hộp có \(6\) viên bi xanh, \(5\) viên bi đỏ và \(4\) viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên \(4\) viên bi

A. Chọn đúng \(4\) viên bi màu xanh có \(15\) cách

B. Chọn \(1\) bi xanh, \(2\) bi đỏ và \(1\) bi vàng có \(120\) cách

C. Chọn \(1\) bi xanh, \(1\) bi đỏ và \(2\) bi vàng có \(180\) cách

D. Có \(600\) cách chọn ngẫu nhiên \(4\) viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho \(A\left( -2;5 \right),B\left( -4;-2 \right),C\left( 1;5 \right)\). Khi đó

A. \(\overrightarrow{AB}=\left( -2;-7 \right)\)

B. Ba điểm \(A,B,C\) không thẳng hàng

C. \(G\left( -\frac{5}{3};\frac{8}{3} \right)\) là tọa độ trọng tâm của tam giác \(ABC\)

D. \(\cos \widehat{BAC}=\frac{2}{\sqrt{53}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP