JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 10 - CTST - Đề 3

21 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 21

Cho \(\vec a\) và \(\vec b\) là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ \(\vec 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

\(\vec a.\,\vec b = \left| {\vec a\left| . \right|\vec b} \right|\)

B.

\(\left( {\vec a,\,\vec b} \right) = {0^0}\)

C.

\(\vec a,\,\vec b = 0\)

D.

\(\left( {\vec a,\,\vec b} \right) = {180^ \circ }\)

Đáp án
Đáp án đúng: E

\(\vec a\) và \(\vec b\) ngược hướng thì \(\left( {\vec a,\,\vec b} \right) = {180^ \circ }\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho \(\vec a\) và \(\vec b\) là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ \(\vec 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

\(\vec a\) và \(\vec b\) ngược hướng thì \(\left( {\vec a,\,\vec b} \right) = {180^ \circ }\).

Câu 2:

Cho tam giác ABC vuông cân tại Khi đó \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} } \right)\) có số đo bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} } \right) = \widehat {BAC} = {90^ \circ }\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Tổng số tiền mua gạo không vượt quá \(300\,000\) đồng nên ta có


\(25\,000x + 20\,000y \le 300.000 \Leftrightarrow 5x + 4y \le 60\).

Câu 4:

Cho đoạn thẳng AC và điểm B nằm giữa hai điểm A và C thỏa mãn \(AB = 2a,\,AC = 6a\). Đẳng thức nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Pasted image


Từ giả thiết ta có \(AC = 3AB\), đồng thời B nằm giữa A và C nên \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.


Vậy \(\overrightarrow {AC}  = 3\overrightarrow {AB} \).

Câu 5:

Cho vectơ \(\vec a\) khác \(\vec 0\) và số thực k khác 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Với \(k \ne 0\) thì \(\left| {k\vec a\left| { = \left| k \right|.} \right|\vec a} \right|\).

Câu 6:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 3} \) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) sao cho \(\widehat {xOM} = \alpha \) (hình vẽ bên dưới). Giá trị lượng giác \({\rm{tan}}\alpha \) bằng

Pasted image

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{R}|4 \le x < 8\} \) được kết quả là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai một ẩn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Pasted image

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho ba điểm phân biệt \(A,\,B,\,C\). Khi đó \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AB} \) bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;2} \right\}\). Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong một cuộc thi thể thao, người ta ghi lại thời gian hoàn thành chặng đường đua của một số vận động viên ở bảng sau:

Pasted image

Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:

A.

Mốt của mẫu số liệu trên là 7

B.

Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu trên là \(1,23\)

C.

Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là 5 và 6

D.

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho đồ thị hàm số \(y = 2{x^2} + 6x + 5\). Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:

A.

Đỉnh là \(I\left( { - \frac{3}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

B.

Đồ thị của hàm số là:

Pasted image

C.

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right)\)

D.

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP