Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền, lãi suất mỗi tháng là r, gửi theo hình thức lãi kép không kì hạn. Sau N tháng người đó rút ra cả vốn lẫn lãi được số tiền T đồng. Công thức tính số tiền A gửi vào ban đầu là:
A. A=T(1+r)NA=T(1+r)N
B. A=r(1+T)N
C. A=(1+N)rT
D. A=N(1+T)r
-
Câu 2:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất mỗi tháng là r, gửi theo hình thức lãi kép không kì hạn. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau N kì hạn là:
A. T=A(1+r)N
B. T=r(1+A)N
C. T=A(1+N)r
D. T=N(1+A)r
-
Câu 3:
Gọi P và Q là hai điểm trên đồ thị hàm số y=ex2 lần lượt có hoành độ ln4 và ln16 . Kí hiệu l là độ dài đoạn thẳng PQ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. l2=4(ln4+1)
B. l2=4((ln4)2+1)
C. l2=4(ln16+1)
D. l2=4((ln2)2+1)
-
Câu 4:
Tìm miền xác định của hàm số y = ln(ln(lnx))
A. D = (0; +∞)
B. D = (1; +∞)
C. D = (e; +∞)
D. D=(ee;+∞)
-
Câu 5:
Cho hàm số y=lnxx2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. x=e2 là điểm cực đại của hàm số
B. x=e2 là điểm cực tiểu của hàm số
C. x=√e là điểm cực đại của hàm số
D. x=√e là điểm cực tiểu của hàm số
-
Câu 6:
Tính đạo hàm của hàm số y=x4x
A. y′=1−2xln22x
B. y′=1+2xln22x
C. y′=1−2xln4x2−1
D. y′=1+2xln4x2−1
-
Câu 7:
Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=11+e−x
A. y = 0
B. y = -1
C. y = 0 và y = 1
D. y = 0 và y = -1
-
Câu 8:
Tìm các điểm cực trị của hàm số y=3x43−12x13,x>0
A. x = - 1
B. x = 1
C. x=12
D. x = 2
-
Câu 9:
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=xlnx
A. (0;1e)
B. (0; e)
C. (1e;+∞)
D. (e; +∞)
-
Câu 10:
Giả sử số lượng cá thể trong một mẻ cấy vi khuẩn thay đổi theo thời gian t theo công thức N(t)=5000(25+tet20)
Tìm số lượng cá thể vi khuẩn lớn nhất (kí hiệu M) và nhỏ nhất (kí hiệu m) của mẻ cấy này trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ 100
A. M = 161788, m = 128369
B. M = 161788, m = 125000
C. M = 225000, m = 125000
D. M = 225000, m = 128369
-
Câu 11:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Hỏi sau 3 năm trong tài khoản tiết kiệm của người đó có bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?
A. 60200000 đồng
B. 60909000 đồng
C. 61280000 đồng
D. 61315000 đồng
-
Câu 12:
Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32+e−x
A. y = 0
B. y = 3
C. y = 0 và y=32
D. y = 0 và y = 3
-
Câu 13:
Cho hàm số y=x2e−x. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu
B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại
C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = -2 là điểm cực tiểu
D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại
-
Câu 14:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=4x−5ln(x2+1)
A. (−2;12)
B. (−12;12)
C. (−∞;12),(2;+∞)
D. (−∞;−12),(12;+∞)
-
Câu 15:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xe−2x+2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
A. y = x + 2
B. y = x
C. y = 2x + 2
D. y = -2x + 2
-
Câu 16:
Tìm đạo hàm của hàm số y=log2xx
A. y′=lnx−1x2ln2
B. y′=1−lnxx2ln2
C. y′=1−lnxx3ln2
D. y′=lnx+1x3ln2
-
Câu 17:
Tính đạo hàm của hàm số y=3xx
A. y′=3x(x−1)ln3x2
B. y′=3x−1(x−3)x2
C. y′=3x(xln3−1)x2
D. y′=3x−1(xln3−1)x2
-
Câu 18:
Tìm đạo hàm của hàm số y=x.23x
A. y′=23x(1+3xln2)
B. y′=23x(1+xln2)
C. y′=23x(1+3ln3)
D. y′=23x(1+xln3)
-
Câu 19:
Tìm miền xác định của hàm số y=log(1−5x2−x)
A. D=(−∞;15)∪(2;+∞)
B. D=(−∞;2)∪(15;+∞)
C. D=(−∞;2]∪[15;+∞)
D. D=(−∞;15)∩(2;+∞)
-
Câu 20:
Tìm miền xác định của hàm số y=log5(x−2x2)
A. D = (0; 2)
B. D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞)
C. D = (0; 1/2)
D. D = (-∞; 0) ∪ (1/2; +∞)
-
Câu 21:
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y=3ln(x+1)+x−x22
A. (-1; 2)
B. (2; +∞)
C. (-2 ;-1) và (2; +∞)
D. (-∞; -2) và (-1 ;2)
-
Câu 22:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x2e−4x
A. (−12;0)
B. (0;12)
C. (−∞;−12);(0;+∞)
D. (−∞;0),(−12;+∞)
-
Câu 23:
Tìm đạo hàm của hàm số y=log5(xex)
A. y′=x+1xexln5
B. y′=1xexln5
C. y′=ex(x+1)xln5
D. y′=x+1xln5
-
Câu 24:
Tìm đạo hàm của hàm số y=3√x3√x3√x
A. y′=512x−712
B. y′=13√(3√x3√x3√x)2
C. y′=1327x−1412
D. y′=19x−89
-
Câu 25:
Với là một số thực dương và hàm số y=x4√αx2α nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. α>23√2
B. α>123√2
C. 0<α<23√2
D. 0<α<123√2
-
Câu 26:
Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x35(4−x), x > 0.
A. x = 2
B. x=32
C. x = 6
D. x = 4
-
Câu 27:
Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x43+4x13+4x−23, x > 0
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 1 và x = 2
D. x = 2 và x = - 1
-
Câu 28:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=√x−4√x, x > 0
A. (0;116)
B. (0;14)
C. (116;+∞)
D. (14;+∞)
-
Câu 29:
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x15 (x > 0) và parabol y=12x2
A. (9√32;9√2)
B. (9√4;9√64)
C. (23√4;3√16)
D. (9√32;129√32)
-
Câu 30:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x15 tại điểm có tung độ bằng 2.
A. y=180x+7940
B. y=180x+85
C. y=180x
D. y=−180x+85
-
Câu 31:
Tìm đạo hàm của hàm số y=4√(x2−x+3)3.
A. y′=3(2x−1)44√x2−x+3
B. y′=3(2x−1)24√x2−x+3
C. y′=344√x2−x+3
D. y′=324√x2−x+3
-
Câu 32:
Tìm đạo hàm của hàm số y=5√x+4√x5
A. y′=155√x4+10√x3
B. y′=125√x+10x4√x5
C. y′=155√x4+10√x3
D. y′=125√x+2√x5
-
Câu 33:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ?
A. y=x2−√5
B. y=(x+1)−2
C. y=1x1−√2
D. y=1x13
-
Câu 34:
Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x45(x−4)2, x > 0.
A. x = 4 và x=87
B. x = 4
C. x = 2
D. x = 2 và x=49
-
Câu 35:
Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x34−2x14, x > 0.
A. x=1
B. x=23
C. x=49
D. x=−23
-
Câu 36:
Cho hàm số y=x14(10−x),, x > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0;2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞).
D. Hàm số không có điểm cực trị nào.
-
Câu 37:
Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số y=f(x)=x14 và y=g(x)=x15 lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0<α<1
B. α>1
C. 15<α<1
D. 14<α<5
-
Câu 38:
Tìm đạo hàm của hàm số y=√x√x√x
A. y′=788√x
B. y′=78x18
C. y′=388√x5
D. y′=544√x
-
Câu 39:
Tìm đạo hàm của hàm số y=13√x2+x+1.
A. y=−2x+13√x2+x+1
B. y=−2x+13.(x2+x+1)3√x2+x+1
C. y=2x+133√(x2+x+1)2
D. y=2x+13.(x2+x+1)3√x2+x+1
-
Câu 40:
Cho α là một số thực và hàm số y=1x1−2αα đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. α<1
B. 0<α<12
C. 12<α<1
D. α>1
-
Câu 41:
Cho hàm số f(x)=ln(x2−2x). Tính đạo hàm của hàm số y=1f2(x)
A. y′=2x−2(x2−2x)2
B. y′=4−4x(x2−2x)ln3(x2−2x)
C. y′=x−12(x2−2x)
D. y′=−4x+4(x2−2x)ln4(x2−2x)
-
Câu 42:
Đạo hàm của hàm số y=log√3|x2−1| là
A. y′=2x(x2−1)ln3
B. y′=4x|x2−1|ln3
C. y′=4x(x2−1)ln3
D. y′=2x|x2−1|ln√3
-
Câu 43:
Đạo hàm của hàm số f(x)=3x⋅log3x là
A. f′(x)=3x(lnx+1xln3)
B. f′(x)=3x(lnx+1ln3)
C. f′(x)=3x(lnx+ln3x)
D. f′(x)=3x(log3x+1xln3)
-
Câu 44:
Tính đạo hàm của hàm số y=lnx2+1x2−1
A. y′=4xx4−1
B. y′=−4xx4−1
C. y′=−4x3x4−1
D. y′=4x3x4−1
-
Câu 45:
Đạo hàm của hàm số y=7√cosx là:
A. −sinx7⋅3√cos8x
B. sinx7⋅7√cos6x
C. 17⋅7√cos6x
D. −sinx7⋅7√cos6x
-
Câu 46:
Tính đạo hàm của hàm số y=log2(3√3x+1) trên tập xác định của nó
A. 1(3x+1)ln2
B. 13√3x+1ln2.
C. ln23x+1.
D. 13(3x+1)ln2
-
Câu 47:
Cho hàm số y=lnxx, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2y′+xy′′=−1x2
B. y′+xy′′=1x2
C. y′+xy′′=−1x2
D. 2y′+xy′′=1x2
-
Câu 48:
Cho hàm số f(x)=ln(x2+1)x. Biết rằng f′(1)=aln2+bvớia,b∈Z. Tính a-b
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
-
Câu 49:
Cho hàm số y=log3(3x+x), biết y′(1)=a4+1bln3 với a,b∈Z. Giá trị của a+b là:
A. a+b=2 .
B. a+b=7
C. a+b=4 .
D. a+b=5
-
Câu 50:
Cho hàm số f(x)=ln(2ex+m) thỏa mãn f′(−ln2)=322. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m∈(1;3)
B. m∈(−5;−2).
C. m∈(1;+∞).
D. m∈(−1;0)