Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Giá trị của tham số mm để \(y^{\prime}(e)=2 m+1 \text { vöi } y=\ln (2 x+1)\) là:
A. \(\frac{1+2 e}{4 e-2}\)
B. \(\frac{1+2 e}{4 e+2}\)
C. \(\frac{1-2 e}{4 e-2}\)
D. \(\frac{1-2 e}{4 e+2}\)
-
Câu 2:
Cho hàm số \(f(x)=\log _{2}\left(x^{2}-x\right)\). Tính f'(2)
A. \(f^{\prime}(2)=\frac{3}{2} \)
B. \(f^{\prime}(2)=\frac{3}{2} \log _{2} e \)
C. \(f^{\prime}(2)=\frac{3 \ln 2}{2} . \)
D. \( f^{\prime}(2)=\frac{2}{3 \ln 2}\)
-
Câu 3:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt[4]{2 a x^{2}+b x^{4}+1}\)
A. \(\begin{array}{l} y^{\prime}=\frac{a x+b x^{3}}{\sqrt[4]{\left(2 a x^{2}+b x^{4}+1\right)^{3}}} \end{array}\)
B. \(y^{\prime}=\frac{a x+b x^{3}}{\sqrt[4]{2 a x^{2}+b x^{4}+1}} \)
C. \(y^{\prime}=\frac{4 a x+4 b x^{3}}{\sqrt[4]{\left(2 a x^{2}+b x^{4}+1\right)^{3}}}\)
D. \(y^{\prime}=\frac{4 a x+4 b x^{3}}{\sqrt[4]{2 a x^{2}+b x^{4}+1}}\)
-
Câu 4:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log _{2}\left(x^{2}+x+1\right)\)
A. \(\begin{array}{l} y^{\prime}=\frac{2 x+1}{x^{2}+x+1} \end{array}\)
B. \(y^{\prime}=\frac{2 x+1}{\log _{2}\left(x^{2}+x+2\right) \cdot \ln 2}\)
C. \(y^{\prime}=\frac{(2 x+1) \ln 2}{x^{2}+x+1} \)
D. \(y^{\prime}=\frac{2 x+1}{\left(x^{2}+x+1\right) \ln 2}\)
-
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x+1}{4^{x}}\)
A. \(\begin{array}{l} y^{\prime}=\frac{1-2(x+1) \ln 2}{2^{2 x}} \end{array}\)
B. \( y^{\prime}=\frac{1+2(x+1) \ln 2}{2^{2 x}}\)
C. \(y^{\prime}=\frac{1-2(x+1) \ln 2}{2^{x^{2}}}\)
D. \(y^{\prime}=\frac{1+2(x+1) \ln 2}{2^{x^{2}}}\)
-
Câu 6:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x \cdot e^{x^{2}+x}\)
A. \(\begin{array}{l} y^{\prime}=(2 x+1) e^{x^{2}+x} . \end{array}\)
B. \(y^{\prime}=\left(2 x^{2}+x\right) e^{x^{2}+x} \)
C. \(y^{\prime}=\left(2 x^{2}+x+1\right) e^{x^{2+x}} \)
D. \(y^{\prime}=\left(2 x^{2}+x+2\right) e^{x^{2}+x}\)
-
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số \(y=2^{2 x^{2}+x+1}\) là:
A. \(\begin{array}{l} y^{\prime}=2^{2 x^{2}+x} \end{array}\)
B. \(y^{\prime}=2^{2 x^{2}+x+1} \ln 2\)
C. \(y^{\prime}=(4 x+1) \cdot 2^{2 x^{2}+x+1} \ln 2 .\)
D. \(y^{\prime}=(2 x+1) \cdot 2^{2 x^{2}+x+1} \ln 2\)
-
Câu 8:
Hàm số \(f(x)=x^{2} \ln x\) đạt cực trị tại điểm.
A. \(x=\frac{1}{\sqrt{e}}\)
B. \(x=\sqrt{e}\)
C. \(x=e\)
D. \(x=\frac{1}{e}\)
-
Câu 9:
Hàm số \(y=\log _{2}\left(x^{3}-4 x\right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 10:
Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số \(y=\frac{\ln x}{x}\)
A. Hàm số có một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
-
Câu 11:
Cho hàm số \(y=\frac{e^{x}}{x^{2}+1}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \((-\infty ; 1)\)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên \((1 ;+\infty)\)
-
Câu 12:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
A. \(y=\frac{1}{3^{x}}\)
B. \(y=\log _{2}\left(x^{2}-1\right)\)
C. \(y=\log _{\frac{1}{\sqrt2}}\left(x^{2}+1\right)\)
D. \(y=3^{x}\)
-
Câu 13:
Hàm số \(y=\left(-3 a^{2}+10 a-2\right)^{2}\) đồng biến trên \((-\infty ;+\infty)\) khi:
A. \(a \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right)\)
B. \(a \in(-3 ;+\infty)\)
C. \(a \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right] \)
D. \(a \in\left(\frac{1}{3} ; 3\right)\)
-
Câu 14:
Cho hàm số \(y=\left(\frac{a}{1+a^{2}}\right)^{1-x}\) (với a > 0 là một hằng số). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng \((1 ;+\infty)\)
B. Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng \((-\infty ; 1)\)
D. Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
-
Câu 15:
Hàm số \(y=\ln \left(-x^{2}+9\right)\) đồng biến trên tập nào?
A. \((-\infty ; 3]\)
B. \((-3 ; 0)\)
C. \((-\infty ; 3)\)
D. \((-3 ; 3)\)
-
Câu 16:
Tìm hoành độ các điểm cực đại của hàm số \(y=e^{x^{3}-\frac{5}{2} x^{2}+2 x-1}\)
A. \(x_{\mathrm{CĐ}}=1\)
B. Không có cực đại
C. \( x_{\mathrm{CĐ}}=\frac{2}{3}\)
D. \(x_{C Đ}=0\)
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y=\log _{\frac{1}{5}} x\) . Khảng định nào sau đây sai
A. Hàm số có tập xác định là \(D=\mathbb{R} \backslash\{0\}\)
B. \(y^{\prime}=\frac{-1}{x \ln 5}\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy
-
Câu 18:
Cho \(a>0, a \neq 1\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định của hàm số \(y=a^{x}\) là \((0 ;+\infty)\)
B. Tập giá trị của hàm số \(y=\log _{a} x\) là tập \(\mathbb{R}\)
C. Tập giá trị của hàm số \(y=a^{x}\) là tập \(\mathbb{R}\)
D. Tập xác định của hàm số \(y=\log _{a} x\) là tập \(\mathbb{R}\)
-
Câu 19:
Biểu thức \(f(x)=\left(\frac{4 x-3 x^{2}}{2 x^{2}+3 x+1}\right)^{\frac{-2}{3}}\) xác định khi:
A. \(\begin{array}{l} x \in\left[-1 ;-\frac{1}{2}\right] \cup\left[0 ; \frac{4}{3}\right] \end{array}\)
B. \(\begin{array}{l} x \in(-\infty ;-1) \cup\left(-\frac{1}{2} ; 0\right) \cup\left(\frac{4}{3} ;+\infty\right) \end{array}\)
C. \(x \in\left(-1 ;-\frac{1}{2}\right) \cup\left(0 ; \frac{4}{3}\right)\)
D. \(x \in\left(-1 ; \frac{4}{3}\right)\)
-
Câu 20:
Tìm tập xác định D của hàm số \(f(x)=(4 x-3)^{\frac{1}{2}}\)
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3}{4}\right\}\)
C. \(D=\left[\frac{3}{4} ;+\infty\right] \)
D. \(D=\left(\frac{3}{4} ;+\infty\right)\)
-
Câu 21:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(2 x-x^{2}\right)^{-\pi}\) là
A. \(\left(0 ; \frac{1}{2}\right)\)
B. \((0 ; 2)\)
C. \([0 ; 2]\)
D. \((-\infty ; 0) \cup(2 ;+\infty)\)
-
Câu 22:
Tập xác định của hàm số \(y=(x+2)^{\frac{\sqrt{2}}{3}}\) là
A. \(\mathbb{R} \backslash\{2\}\)
B. \(\mathbb{R}\)
C. \((-2 ;+\infty)\)
D. \((0 ;+\infty)\)
-
Câu 23:
Biểu thức T = log2 (ax2- 4x+1) có nghĩa với mọi x khi
A. 0 < a < 4
B. a > 0
C. a > 4
D. a ∈ ∅
-
Câu 24:
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2- x+ 3 và đường thẳng y = 11.
A. (3;11)
B. (-3;11).
C. (4;11)
D. (-4;11).
-
Câu 25:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên của a để biểu thức T = log20 (12- 3a2) có nghĩa?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 26:
Tính đạo hàm của số hàm số y = log2(2x + 1)
A. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)}}\)
B. \(y' = \frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)}}\)
C. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}\)
D. \(y' = \frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}\)
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai hàm số y = ax và y= logax (a > 1) có cùng tình đơn điệu trên TXĐ.
B. Đồ thị hàm số y = ax (a > 0 ; a ≠ 1) luôn nằm trên trục hoành
C. Đồ thị hàm số y = logax( a > 0 và a ≠ 1) luôn nằm bên phải trục tung
D. Hai hàm số y = ax và y = logax (0 < a < 1) đều có đồ thị nằm phía trên trục hoành
-
Câu 28:
Cho hàm số y = xex . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
A. y’’ = 2y’-y
B. y’’ = y’- 2y
C. y’’ = 2xy’- y
D. y’’ = 2y’-xy
-
Câu 29:
Đạo hàm của hàm số f(x) = log3( 3x+1) là:
A. \(f'(x) = \frac{{{3^x}\ln 3}}{{{3^x} + 1}}\)
B. \(f'(x)=\frac{{{3^x}}}{{{3^x} + 1}}\)\)
C. \(f'(x) = \frac{{{3^x}{{\ln }^2}3}}{{{3^x} + 1}}\)
D. \(f'(x) = \frac{{{3^x}\ln 9}}{{{3^x} + 1}}\)
-
Câu 30:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{e^{{x^2}}}.\sin x\) là:
A. \(y'=\;{e^{{x^2}}}\left( {2x\sin x - \cos x} \right)\)
B. \(y'=\;{e^{{x^2}}}\left( {2x\sin x + \cos x} \right)\)
C. \(y'=\;{e^{{x^2}}}\left( {\sin x - \cos x} \right)\)
D. \(y'=\;{e^{{x^2}}}\left( {\sin x + \cos x} \right)\)
-
Câu 31:
Tính đạo hàm của số hàm số y = log2(2x+1)
A. \(y'=\frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)}}\)
B. \(y'=\frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)}}\)
C. \(y'=\frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}\)
D. \(y'=\frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}\)
-
Câu 32:
Đạo hàm của hàm số y= 3x.x3 là:
A. y’ = (ln3x+3) .x23x
B. y’ = (ln3+3) .x23x
C. y’ = (xln3+3) .x33x
D. y’ = (ln3x+1) .x33x
-
Câu 33:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {1 - \log \left( {2x - 1} \right)} \) là:
A. \(D = \left( {\frac{1}{2};\frac{{11}}{2}} \right)\)
B. \(D = \left[ {\frac{1}{2};\frac{{11}}{2}} \right)\)
C. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left( {\frac{1}{2};\frac{{11}}{2}} \right]\)
-
Câu 34:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt { - 2{x^2} + 5x - 2} + \ln \frac{1}{{{x^2} - 1}}\) là:
A. D = (1;2)
B. D = [1;2]
C. D = [1;2)
D. D= (1; 2]
-
Câu 35:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;{\log _x}\left( {{2^x} - 2} \right) + {\log _{\sqrt 2 }}\frac{1}{{3\; - \;{x^2}}}\) là:
A. \(D = \left[ {1;\sqrt 3 } \right]\)
B. \(D = \left( {1;\sqrt 3 } \right)\)
C. \(D = \left( { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right)\)
D. \(D = \left( { - \sqrt 3 ;1} \right)\)
-
Câu 36:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\frac{1}{{{2^x} + 1}} + \;{\log _{\sqrt 2 }}\frac{1}{{4 - x}}\) là
A. \(D = \left( { - \infty ;4} \right)\)
B. \(D = \left( { - \infty ;4} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
C. \(D = \left( { - \infty ;4} \right)\backslash \left\{ -1\right\}\)
D. \(D = \left( {4; + \infty } \right)\)
-
Câu 37:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {{3^x} - 1} + {\log _{0,3}}\left( {4 - {x^2}} \right)\) là:
A. D = (-2;2)
B. D = [0;2)
C. D = (-2;-2)
D. D = [0;2]
-
Câu 38:
Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Đồ thị hàm số y = (0,3) x nhận đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = log0,3x nhận đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng
C. Hàm số y = 0, 3x và y = log0,3 x có cùng tập giá trị
D. Đồ thị hàm số y = 0,3x nằm trên trục hoành
-
Câu 39:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;{3^{\sqrt {2x - 1} }} + \sqrt {4 - {x^2}} \) là:
A. \(D = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
B. \(D = \left( {\frac{1}{2};2} \right]\)
C. \(D = \left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
D. \(D = \left[ {\frac{1}{2};2} \right)\)
-
Câu 40:
Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A. y = log4x
B. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^x}\)
C. y = 4x
D. y = x3+ 3x
-
Câu 41:
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = log5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
A. \(y\; = \;{\log _{\frac{1}{5}}}x\)
B. y = 5x
C. y = 5-x
D. y = log5( –x)
-
Câu 42:
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = 5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
A. y = log5x
B. \(y\; = \;{\log _{\frac{1}{5}}}x\)
C. y = 5-x
D. y = - 5x
-
Câu 43:
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận 2 trục tọa độ làm 2 tiệm cận:
A. y = log3x
B. \(y\; = \;{x^{\frac{1}{5}}}\)
C. y = 2x
D. y = x-5
-
Câu 44:
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai.
A. Đồ thị hàm số y = log2x và đều nhận đường tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0.
B. Đồ thị hàm số y = log2x và đối xứng qua trục hoành
C. Hàm số y = log2x có tập xác định là D = (0; + ∞)
D. Hàm số y = log2x nghịch biến trên khoảng (0; 1) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)
-
Câu 45:
Cho hàm số \(y\; = \;{\log _{\frac{\pi }{e}}}\left( {3x - 2} \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x = 2/3 là tiệm cận đứng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
C. Tập giá trị của hàm số đã cho là (0;+∞)
D. Đạo hàm của hàm số đã cho là \(y'\; = \;\frac{3}{{x(\ln \pi - 1)}}\)
-
Câu 46:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {{2^x}} + {\log _3}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là:
A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 47:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{\left( {5 - x} \right)^{\sqrt 3 }}\) tại điểm x = 4 là
A. \(- \sqrt 3 \)
B. \( \sqrt 3 \)
C. 1
D. 0
-
Câu 48:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\) tại điểm x = 2 là
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 1
C. 3
D. 0
-
Câu 49:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= log(x2- 2x- m+ 1) có tập xác định là R
A. m ≥ 0.
B. m < 0
C. m ≤ 2.
D. m > 2.
-
Câu 50:
Tìm m để hàm số y= 2x+ 2017+ ln(x2- 2mx+ 4) có tập xác định D = R:
A. m = 2
B. m > 2
C. \(\left[ \begin{array}{l} m < 2\\ m > - 2 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} m < 2\\ m > - 2 \end{array} \right.\)