JavaScript is required
Danh sách đề

Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Toán - Bộ Đề 03 - Đề Số 02

22 câu hỏi 90 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y={{x}^{2}}-1\) và \(y=x-1\) bằng:

A.

\(\frac{\pi }{6}\)

B.

\(\frac{13}{6}\)

C.

\(\frac{13\pi }{6}\)

D.

\(\frac{1}{6}\)

Đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm hai đường là:

\({{x}^{2}}-1=x-1\Leftrightarrow {{x}^{2}}-x=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{*{35}{l}}   x=0  \\   x=1  \\\end{array} \right.\).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường là:

\(\int\limits_{0}^{1}{|}\,{{x}^{2}}-x|dx=\frac{1}{6}\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y={{x}^{2}}-1\) và \(y=x-1\) bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Phương trình hoành độ giao điểm hai đường là:

\({{x}^{2}}-1=x-1\Leftrightarrow {{x}^{2}}-x=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{*{35}{l}}   x=0  \\   x=1  \\\end{array} \right.\).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường là:

\(\int\limits_{0}^{1}{|}\,{{x}^{2}}-x|dx=\frac{1}{6}\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có \(\int\limits_{1}^{3}{\left[ 1+f(x) \right]dx}=\left. \left( x+F\left( x \right) \right) \right|_{1}^{3}=\left. \left( x+{{x}^{2}} \right) \right|_{1}^{3}=12-2=10.\)

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó là \({{Q}_{3}}-{{Q}_{1}}\).

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ \(\text{O}xyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x-z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right):3x-z+2=0\) là \({{\vec{n}}_{2}}=\left( 3;0;-1 \right)\).

Câu 5:

Cho hàm số \(y=\frac{x-2}{x+3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Tập xác định: \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -3 \right\}\).

\({y}'=\frac{5}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}}>0\), \(\forall x\in D\).

Câu 6:

Nghiệm của phương trình \({{3}^{x-2}}=9\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 2;1;-2 \right)\) và vectơ \(\overrightarrow{b}=\left( 1;0;2 \right)\). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow{c}\) là tích có hướng của \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{i}-\frac{1}{2}\overrightarrow{j}+4\overrightarrow{k}\). Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{u}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu

\(\left( S \right)\text{: }{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z+\frac{9}{2}=0\)

và hai điểm \(A\left( 0;2;0 \right)\), \(B\left( 2;-6;-2 \right)\).

A.

Tâm của mặt cầu \(\left( S \right)\) là \(I\left( -1;2;1 \right)\)

B.

Điểm \(A\) nằm trong mặt cầu \(\left( S \right)\)

C.

Phương trình mặt cầu \(\left( {{S}'} \right)\) tâm \(A\) đi qua điểm \(B\) là:

\({{x}^{2}}\,+\,{{\left( y-2 \right)}^{2}}\,+\,{{z}^{2}}\,=\,72\)

D.

Gọi điểm \(M\left( a;b;c \right)\) thuộc \(\left( S \right)\) thỏa mãn \(\overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MB}\) có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng \(a+b+c\) bằng 1

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số

\(f\left( x \right)={{2}^{x}}-\cos x\) trên \(\left[ 0;+\infty  \right)\)

thoả mãn \(F\left( 0 \right)=\frac{2}{\ln 2}\).

A.

Khi đó \(f\left( 0 \right)=0\)

B.

Khi đó \({{\left( x-2025 \right)}^{2}}{F}'\left( 0 \right)=2\)

C.

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(F\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=\frac{\pi }{2}\) là \(k=\sqrt{{{2}^{\pi }}}\)

D.

Khi đó \(F\left( -1 \right)=\frac{1}{2\ln 2}+\sin 1\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP