JavaScript is required
Danh sách đề

Đề và đáp án đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán - cụm miền Trung- Đề 1

22 câu hỏi phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào?

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào? (ảnh 1)
Đáp án
Từ đồ thị hàm số, ta thấy:
  • Đồ thị có tiệm cận đứng $x = -1$
  • Đồ thị có tiệm cận ngang $y = 1$

Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao điểm của hai đường tiệm cận, tức là điểm $P(1; -1)$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào?

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}(a,b,c,d \in \mathbb{R})\) ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào? (ảnh 1)
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ đồ thị hàm số, ta thấy:
  • Đồ thị có tiệm cận đứng $x = -1$
  • Đồ thị có tiệm cận ngang $y = 1$

Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao điểm của hai đường tiệm cận, tức là điểm $P(1; -1)$.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vì $\(0 < a < 1\)
Hàm số $\y = {\log _a}x$ nghịch biến
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải.
Vậy đáp án là hình D

Câu 3:

Cho hình lập phương \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Số đo góc nhị diện \(\left[ {{C^\prime },{\rm{AB}},{\rm{C}}} \right]\) bằng

Cho hình lập phương \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Số đo góc nhị diện \(\left[ {{C^\prime },{\rm{AB}},{\rm{C}}} \right]\) bằng (ảnh 1)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Góc nhị diện $[{C'},{AB},{C}]$ là góc giữa hai mặt phẳng $({C'}AB)$ và $(CAB)$.
Vì $ABCD.{A'}{B'}{C'}{D'}$ là hình lập phương nên $C'C \perp (ABCD)$, suy ra $C'C \perp AB$.
Mặt khác, $AB \perp BC$ (do $ABCD$ là hình vuông).
Do đó, $AB \perp (BCC'B')$, suy ra $(B'CB)$ là mặt phẳng vuông góc với cạnh $AB$ của góc nhị diện.
Vậy góc nhị diện $[{C'},{AB},{C}]$ là $\widehat{C'BC}$.
Vì $BCC'B'$ là hình vuông nên $\widehat{C'BC} = {90^o}$.

Câu 4:

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\tan x = - \sqrt 3 \) là 
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có $\tan x = -\sqrt{3} = \tan(-\frac{\pi}{3})$.
Vậy nghiệm của phương trình là $x = -\frac{\pi}{3} + k\pi$, với $k \in \mathbb{Z}$.

Câu 5:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} = (1; - 3;5),\overrightarrow {\rm{b}} = ({\rm{m}};{\rm{n}};{\rm{p}})\) bằng 
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tích vô hướng của hai vectơ $\overrightarrow{a} = (x_1; y_1; z_1)$ và $\overrightarrow{b} = (x_2; y_2; z_2)$ được tính bởi công thức: $\overrightarrow{a} \cdot \overrightarrow{b} = x_1x_2 + y_1y_2 + z_1z_2$.
Do đó, tích vô hướng của $\overrightarrow {\rm{a}} = (1; - 3;5)$ và $\overrightarrow {\rm{b}} = ({\rm{m}};{\rm{n}};{\rm{p}})$ là: $1*m + (-3)*n + 5*p = m - 3n + 5p$.

Câu 6:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường thẳng? 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho không gian mẫu \(\Omega \) gồm hữu hạn phần tử và các biến cố \({\rm{A}},{\rm{B}}\) thoả mãn \({\rm{n}}({\rm{B}}) = 21,{\rm{n}}({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) = 10.\) Khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng? 
 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} > 2\) là 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm \({\rm{I}}(9; - 8;7)\) bán kính 16 có phương trình là
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 21 học sinh nam và 19 học sinh nữ. Trong 21 bạn nam có đúng 13 bạn cao hơn 1,6 m; trong 19 bạn nữ có đúng 9 bạn cao hơn 1,6 m. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn.

 
A.

Xác suất của biến cố chọn được bạn nam là \(\frac{{21}}{{40}}.\)

B.

Xác suất của biến cố chọn được bạn cao hơn \(1,6\;{\rm{m}}\)\(\frac{{22}}{{40}}.\)

C.

Xác suất của biến cố chọn được bạn cao hơn \(1,6\;{\rm{m}}\) biết bạn đó là nam bằng \(\frac{9}{{19}}.\)

D.

Xác suất của biến cố chọn được bạn cao hơn \(1,6\;{\rm{m}}\) biết bạn đó là nữ bằng \(\frac{{13}}{{21}}.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \({\rm{A}}(1; - 3;0)\) và \({\rm{B}}( - 1;1;2).\)
 
A.

Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là \((0; - 1;1).\)

B.

\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} = ( - 2;4;2).\)

C.

Bán kính đường tròn đường kính AB bằng \(\sqrt {32} .\)

D.

Phương trình đường tròn đường kính AB là \({{\rm{x}}^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} - 1)^2} = 32.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(f(x) = \cot x,x \ne k\pi ,\forall k \in \mathbb{Z}.\)

A.

\(f(x) = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}.\)

B.

\({(\sin x)^\prime } = - \cos x.\)

C.

\({(\ln |\sin x|)^\prime } = f(x).\)

D.

\(\int f (x)dx = \ln |\sin x| + C.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cho hàm số \(f(x) = \cot x,x \ne k\pi ,\forall k \in \mathbb{Z}.\)

Cho hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}}) = \frac{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}{{{\rm{cx}} + {\rm{d}}}}\) với \({\rm{ac}} \ne 0,{\rm{ad}} - {\rm{bc}} > 0.\)

A.

\({f^\prime }(x) = \frac{{ad - bc}}{{{{(cx + d)}^2}}}.\)

B.

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định \(\left( { - \infty ;\frac{{ - {\rm{d}}}}{{\rm{c}}}} \right),\left( {\frac{{ - {\rm{d}}}}{{\rm{c}}}; + \infty } \right).\)

C.

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \({\rm{y}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}\) và đường tiệm cận ngang là \(x = - \frac{d}{c}\)

D.

Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là \({\rm{I}}\left( {\frac{{ - {\rm{d}}}}{{\rm{c}}};\frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}} \right).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP