Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Cho x2-y2=1. Giá trị của biểu thức \(A=2\left(x^{6}-y^{6}\right)-3\left(x^{4}+y^{4}\right)\) là:
A. 1
B. 1000
C. -1
D. 12
-
Câu 2:
Cho x+y=2. Giá trị của biểu thức \(A=2\left(x^{3}-y^{3}\right)-3(x+y)^{2}\) là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 3:
Cho x+y=8 và x.y=12. Giá trị của x-y là
A. 4
B. -4
C. 4 hoặc -4
D. 0
-
Câu 4:
Cho x+y=9 và x..y=14. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} x^{4}+y^{4} \end{aligned}\) là:
A. 2314
B. 2131
C. 2417
D. 2310
-
Câu 5:
Cho x+y=9 và x.y=14. Giá trị của biểu thức \(x^{3}+y^{3}\) là
A. 315
B. 351
C. 219
D. 313
-
Câu 6:
Cho x+y=5 và x.y=6. Giá trị của biểu thức \(x^{2}+y^{2}\) là
A. 13
B. 5
C. 7
D. 19
-
Câu 7:
Cho x-y=5 và x2+y2=15. Giá trị của \(\begin{aligned} & x^{3}-y^{3} \end{aligned}\) là:
A. 17
B. 21
C. 50
D. 39
-
Câu 8:
Cho \(x+y=3 \text { và } x^{2}+y^{2}=5\) . Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{3}+y^{3} \end{aligned}\) là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
-
Câu 9:
Cho x+2y=5. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{2}+4 y^{2}-2 x+10+4 x y-4 y \end{aligned}\) tại là:
A. 10
B. 20
C. 25
D. 30
-
Câu 10:
Cho x+y=101. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{3}-3 x^{2}+3 x^{2} y+3 x y^{2}+y^{3}-3 y^{2}-6 x y+3 x+3 y+2012 \end{aligned}\) là:
A. 1002013
B. 10022013
C. 100201
D. 10012013
-
Câu 11:
Cho x-y=7. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{2}-2 x y+y^{2}-5 x+5 y+6 \end{aligned}\) là:
A. 15
B. 21
C. 20
D. 32
-
Câu 12:
Cho x+y=1. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & x^{3}+y^{3}+3 x y \end{aligned}\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Cho x-y=5. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & x^{3}-3 x y(x-y)-y^{3}-x^{2}+2 x y-y^{2} \end{aligned}\) là:
A. 00
B. 100
C. 144
D. 136
-
Câu 14:
Cho x+y=3. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y+y^{2}-4 x-4 y+1 \end{aligned}\) là:
A. 1
B. -2
C. 3
D. 1000
-
Câu 15:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{3}+3 x^{2}+3 x \end{aligned}\) tại x=99 là:
A. 99999
B. 999999
C. 9999
D. 999
-
Câu 16:
Cho x+2y=-7. Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{3}+6 x^{2} y+12 x y^{2}+8 y^{3} \end{aligned}\) là
A. -343
B. 228
C. 157
D. 100
-
Câu 17:
Giá trị của biểu thức \( \frac{8}{27} x^{6}-\frac{2}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-\frac{1}{8} y^{3}\) tại là x=-3 và y=2 là:
A. 219
B. 125
C. 144
D. 199
-
Câu 18:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & x^{3}-15 x^{2}+75 x-125 \end{aligned}\) tại x=15 là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
-
Câu 19:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & 8 x^{3}+12 x^{2} y+6 x y^{2}+y^{3}=(2 x+y)^{3} \end{aligned}\) tại
A. 8000000
B. 800000
C. 80000
D. 8000
-
Câu 20:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &(x+2 y)\left(x^{2}-2 x y+4 y^{2}\right)=x^{3}+8 y^{3} \end{aligned}\) tại \( x=-3 \text { và } y=-\frac{1}{2}\) là:
A. 1
B. -32
C. -28
D. 17
-
Câu 21:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{2}(x-y)+y\left(x^{2}+y^{2}\right) \end{aligned}\) tại x=1 và y=2 là:
A. 3
B. 9
C. 8
D. 6
-
Câu 22:
Giá trị của biểu thức \(A=(x+y)\left(x^{6}-x^{5} y+x^{4} y^{2}-x^{3} y^{3}+x^{2} y^{4}-x y^{5}+y^{6}\right) \) tại x=8 và y=9 là:
A. \( A=8^{7}\)
B. \( A=8^{7}+1\)
C. \( A=8^{7}+9^{7} \)
D. \( A=8^{7}-1\)
-
Câu 23:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & A=(x+1)\left(x^{6}-x^{5}+x^{4}-x^{3}+x^{2}-x+1\right) \end{aligned}\) tại x=8 là
A. \(A=8^{7}-1\)
B. \(A=8^{9}-1\)
C. \(A=8^{9}+1\)
D. \(A=8^{7}+1\)
-
Câu 24:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &A=\left(1-\frac{1}{x^{2}}\right)\left[1-\frac{1}{(x+1)^{2}}\right]\left[1-\frac{1}{(x+2)^{2}}\right]\left[1-\frac{1}{(x+3)^{2}}\right]\left[1-\frac{1}{(x+4)^{2}}\right] \end{aligned}\) tại x=9 là
A. \(\frac{10^3}{117}\)
B. \(\frac{112}{117}\)
C. \(\frac{11^8-1}{117}\)
D. \(\frac{11}{117}\)
-
Câu 25:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & A=(x-1)\left(x^{2}+1\right)\left(x^{4}+1\right)\left(x^{8}+1\right) \end{aligned}\) tại x=5 là:
A. \(A=\frac{5^{16}-1}{6}\)
B. \(A=\frac{5^{16}-2}{6}\)
C. \(A=\frac{5^{16}+1}{3}\)
D. \(A=\frac{5^{16}-1}{3}\)
-
Câu 26:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & A=(x-y)\left(x^{7}+x^{6} y+x^{5} y^{2}+x^{4} y^{3}+x^{3} y^{4}+x^{2} y^{5}+x y^{6}+y^{7}\right) \end{aligned}\) tại x=10; y=9 là:
A. \(A=8^{8}-7^{8}\)
B. \(A=10^{8}-9^{8}\)
C. \(A=10^{8}-6^{8}\)
D. \(A=10^{8}-1\)
-
Câu 27:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = (x - 1)\left( {{x^7} + {x^6} + {x^5} + {x^4} + {x^3} + {x^2} + x + 1} \right) \end{array}\) tại x=10 là:
A. \(A=10^{8}\)
B. \(A=10^{7}-1\)
C. \(A=10^{8}-1\)
D. \(A=1005\)
-
Câu 28:
\(\text { Tính giá trị của biểu thức } A=x^{3}+(x+1)^{3}+(x+2)^{3}+(x+3)^{3}+\ldots+(x+10)^{3} \text { tại } x=0 \text { ? }\)
A. 3025
B. 1011
C. 2050
D. 1930
-
Câu 29:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &M=\left(\frac{x}{4}\right)^{3}+\left(\frac{y}{2}\right)^{3} \end{aligned}\) với x.y=-6 và x+2y=0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
-
Câu 30:
Giá trị của biểu thức \(C=27 x^{3}-54 x^{2} y+36 x y^{2}-8 y^{3}\) tại x=4; y=6 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 31:
Giá trị của biểu thức \(B=x^{3}+6 x^{2}+12 x+8\) với x=48 là:
A. 125000
B. 144000
C. 250000
D. 181000
-
Câu 32:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &Q=a^{2}(a+b)-b\left(a^{2}-b^{2}\right)+2015 \end{aligned}\) với +b=0 là:
A. 2020
B. 2021
C. 2015
D. 2016
-
Câu 33:
Giá trị biểu thức \(\begin{aligned} &A=a^{3}+b^{3}+3 a b \end{aligned}\) với a+b=1 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 34:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=2 m^{6}+3 m^{3} n^{3}+n^{6}+n^{3} \end{aligned}\) với \(m^3+n^3=1\) là:
A. 1
B. 2
C. -3
D. -4
-
Câu 35:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &D=(y-1)(y-2)\left(y^{2}-2 y+1\right)\left(4-4 y+y^{2}\right) \end{aligned}\) với y=1 là
A. 225
B. 100
C. 216
D. 312
-
Câu 36:
Cho x-y=2 thì giá trị của biểu thức \(P=2\left(x^{3}+y^{3}\right)-3(x+y)^{2}\) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &49 x^{2}-70 x+25 \end{aligned}\) tại \(x=\frac{1}{7}\) là:
A. \(\frac{1}{25}\)
B. 16
C. 22
D. 1
-
Câu 38:
Giá trị của biểu thức \(x^{2}-10 x+25\) tại x=105 là:
A. 100000
B. 200000
C. 300000
D. 400000
-
Câu 39:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x^{2}+\frac{1}{2} x+\frac{1}{16} \end{aligned}\) tại x=49,75 là
A. 1600.
B. 4900.
C. 2500 .
D. 8100 .
-
Câu 40:
Giá trị của biểu thức \(x^{3}+3 x^{2}+3 x+1\) tại x=99 là:
A. 1000000
B. 10000
C. 100
D. 1
-
Câu 41:
Kết quả của phép tính \(\begin{aligned} &96^{3}+12.96^{2}+3.96 .16+64 \end{aligned}\) là:
A. 4000000
B. 2000000
C. 1000000
D. 3000000
-
Câu 42:
Kết quả của phép tính \(\begin{aligned} &103^{3}-9.103^{2}+27.103-27 \end{aligned}\) là:
A. 810000
B. 250000
C. 4000000
D. 1000000
-
Câu 43:
Kết quả của phép tính \(\begin{aligned} &45^{2}+40^{2}-15^{2}+80.45\end{aligned}\) là:
A. 3600
B. 7000
C. 1200
D. 3200
-
Câu 44:
Kết quả của phép tính \(2002^{2}-2^{2}\) là:
A. 4008000
B. 400000
C. 4003000
D. 4002000
-
Câu 45:
Kết quả của phép tính \(74^{2}+24^{2}-48.74\) là:
A. 1600
B. 2500
C. 3100
D. 100
-
Câu 46:
Kết quả của phép tính \(1,6^{2}+4.0,8.3,4+3,4^{2}\) là:
A. 1,44
B. 2,5
C. 25
D. 144
-
Câu 47:
Kết quả của phép tính\(25^{2}-15^{2}\) là
A. 100
B. 40
C. 400
D. 1
-
Câu 48:
Kết quả của phép tính \(113^{2}- 2.113 .13+13^{2}\) là:
A. 2000
B. 10000
C. 15000
D. 32000
-
Câu 49:
Kết quả của phép tính \(99^{2}+2.99 .1+1^{2}\) là:
A. 10000
B. 100000
C. 1000
D. 100
-
Câu 50:
Tính tổng các hệ số của tất cả các hạng tử trong khai triển \((2.x+y-3)^{10}=0\)
A. 0
B. 1
C. \(2^{3}\)
D. \(2^{10}\)