Trắc nghiệm Hàm số lượng giác Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Nghiệm của phương trình \(\tan \left(2 x-\frac{\pi}{3}\right)=\cot \left(x+\frac{\pi}{3}\right)\) là:
A. \(x=\frac{\pi}{12}+\frac{k \pi}{3}(k \in \mathbb{Z})\)
B. \(x=\frac{5\pi}{6}+\frac{k \pi}{3}(k \in \mathbb{Z})\)
C. \(x=\frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{3}(k \in \mathbb{Z})\)
D. \(x=\frac{\pi}{6}+\frac{k \pi}{3}(k \in \mathbb{Z})\)
-
Câu 2:
Giải phương trình \(\sin 2 x=\cos \left(x-\frac{\pi}{3}\right)\) ta được:
A. \( \left[\begin{array}{l} x=\frac{5 \pi}{18}+\frac{k 2 \pi}{3} \\ x=\frac{\pi}{6}+k 2 \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
B. \( \left[\begin{array}{l} x=\frac{ \pi}{18}+\frac{k 2 \pi}{3} \\ x=\frac{\pi}{6}+k 2 \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
C. \( \left[\begin{array}{l} x=\frac{5 \pi}{18}+\frac{k 2 \pi}{3} \\ x=\frac{\pi}{6}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
D. Vô nghiệm.
-
Câu 3:
Nghiệm của phương trình \(\cos \left(x+\frac{\pi}{6}\right)=1\) là:
A. \(x=-\frac{\pi}{4}+k 2 \pi(k \in \mathbb{Z})\)
B. \(x=-\frac{\pi}{3}+k 2 \pi(k \in \mathbb{Z})\)
C. \(x=-\frac{\pi}{2}+k 2 \pi(k \in \mathbb{Z})\)
D. \(x=-\frac{\pi}{6}+k 2 \pi(k \in \mathbb{Z})\)
-
Câu 4:
Nghiệm của phương trình \(\cos \left(2 x+\frac{\pi}{3}\right)=\cos \frac{\pi}{4}\) là:
A. \(\left[\begin{array}{l} x=-\frac{\pi}{24}+k \pi \\ x=-\frac{3 \pi}{4}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x=-\frac{\pi}{24}+k2 \pi \\ x=-\frac{7 \pi}{24}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x=-\frac{\pi}{24}+k \pi \\ x=-\frac{7 \pi}{24}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x=-\frac{\pi}{24}+k \pi \\ x=-\frac{\pi}{12}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
-
Câu 5:
Nghiệm của phương trình \(\sin \left(2 x+\frac{\pi}{6}\right)=-1\) là:
A. \(x=-\frac{\pi}{3}+k \pi(k \in \mathbb{Z}) .\)
B. \(x=-\frac{2\pi}{3}+k \pi(k \in \mathbb{Z}) .\)
C. \(x=-\frac{\pi}{2}+k \pi(k \in \mathbb{Z}) .\)
D. \(x=-\frac{\pi}{3}+k 2\pi(k \in \mathbb{Z}) .\)
-
Câu 6:
Nghiệm của phương trình \(\sin \left(2 x-\frac{\pi}{6}\right)=\frac{1}{2} \) là:
A. \( \left[\begin{array}{l} x=\frac5{\pi}{6}+k2 \pi \\ x=\frac{\pi}{2}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
B. \( \left[\begin{array}{l} x=\frac{\pi}{6}+k \pi \\ x=\frac{\pi}{2}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
C. \( \left[\begin{array}{l} x=\frac{\pi}{6}+k 2\pi \\ x=\frac{\pi}{2}+k 2\pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
D. \( \left[\begin{array}{l} x=\frac{\pi}{3}+k \pi \\ x=\frac{\pi}{2}+k \pi \end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\)
-
Câu 7:
Nghiệm của phương trình \(\cot \left(x-\frac{\pi}{3}\right)=1\) là:
A. \(x=\frac{- \pi}{4}+k \pi(k \in \mathbb{Z})\)
B. \(x=\frac{ \pi}{12}+k \pi(k \in \mathbb{Z})\)
C. \(x=\frac{7 \pi}{12}+k \pi(k \in \mathbb{Z})\)
D. \(x=\frac{ \pi}{4}+k \pi(k \in \mathbb{Z})\)
-
Câu 8:
Hàm số \(y=f(x)=\sin \left(2 x+\frac{9 \pi}{2}\right)\) là:
A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số không chẵn không lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. Hàm số lẻ.
-
Câu 9:
Hàm số \(y=f(x)=\tan ^{7} 2 x \cdot \sin 5 x\) là:
A. Hàm số lẻ.
B. Hàm số chẵn..
C. Hàm số vừa lẻ vừa chẵn.
D. Hàm số không lẻ không chẵn.
-
Câu 10:
Hàm số \(y=f(x)=\tan x+\cot x\) là:
A. Hàm số lẻ.
B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số vừa lẻ vừa chẵn.
D. Hàm số không lẻ không chẵn.
-
Câu 11:
Hàm số \(f(x)=\cos \sqrt{x^{2}-16}\) là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
D. Hàm số không chẵn không lẻ
-
Câu 12:
Hàm số \(f(x)=\sin ^{2} 2 x+\cos 3 x\) là hàm số:
A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn không lẻ
D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
-
Câu 13:
Tập xác định của hàm số \(\begin{aligned} &y=\frac{\tan \left(x-\frac{\pi}{4}\right)}{1-\cos \left(x+\frac{\pi}{3}\right)} \end{aligned}\) là:
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{ \pi}{4}+k \pi ;-\frac{\pi}{3}+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
C. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{4}+k \pi ;-\frac{\pi}{3}+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
D. \(D=\left\{\frac{3 \pi}{4}+k \pi ;-\frac{\pi}{3}+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
-
Câu 14:
Tập xác định của hàm số \(\begin{aligned} &\frac{\tan \left(2 x-\frac{\pi}{4}\right)}{\sqrt{1-\sin \left(x-\frac{\pi}{8}\right)}} \end{aligned}\) là:
A. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{ \frac{5 \pi}{8}+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
B. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{8}+\frac{k \pi}{2} ; \frac{5 \pi}{8}+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
C. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{ \pi}{8}+\frac{k \pi}{2} ; \frac{5 \pi}{8}+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
D. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{ \pi}{8}+\frac{k \pi}{2} ; \frac{7 \pi}{8}+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
-
Câu 15:
Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\pi^{2}-4 x^{2}}+\tan 2 x . \) là:
A. \(D=\left\{-\frac{\pi}{2} \leq x \leq \frac{\pi}{2} ; x \neq \frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}\right\} \text { . }\)
B. \(D=\left\{-\frac{\pi}{2} \leq x \leq \frac{\pi}{2} ; x \neq \frac{3\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}\right\} \text { . }\)
C. \(D=\left\{-\frac{\pi}{2} \leq x \leq \frac{\pi}{2} ; x \neq \frac{\pi}{4}+\frac{k3 \pi}{2}\right\} \text { . }\)
D. \(D=\left\{x \neq \frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}\right\} \text { . }\)
-
Câu 16:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{\pi^{2}-x^{2}}}{\sin 2 x}\) là:
A. \(D = \left\{ { - \pi \le x \le \pi ;x \ne \frac{{k\pi }}{2}} \right\}\)
B. \(D = \left\{ { 0 \le x \le \pi ;x \ne \frac{{k\pi }}{2}} \right\}\)
C. \(D = \left\{ { - \pi \le x \le \pi ;x \ne \frac{{k3\pi }}{2}} \right\}\)
D. \(D = \left\{ { - \pi \le x \le 2\pi ;x \ne \frac{{k\pi }}{2}} \right\}\)
-
Câu 17:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{\cos x-2}{1-\sin x}}\) là:
A. \(x\in \varnothing\)
B. \(x\ne k\pi\)
C. \(x\ne k2\pi\)
D. \(x\in\mathbb{R}\)
-
Câu 18:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{\cos x+4}{\sin x+1}}\) là:
A. \(x \neq\frac{3\pi}{2}+k 2 \pi\)
B. \(x \neq-\frac{\pi}{2}+k 2 \pi\)
C. \(x \neq-\frac{3\pi}{2}+k \pi\)
D. \(x \neq-\frac{\pi}{4}+k 2 \pi\)
-
Câu 19:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\tan 2 x}{\sin x-1}\) là:
A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} +k2\pi{\rm{ ;}}\frac{\pi }{2} + k2\pi .} \right\}\)
B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} +k\pi{\rm{ ;}}\frac{\pi }{2} + k2\pi .} \right\}\)
C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} +k2\pi{\rm{ ;}}\frac{\pi }{2} + k2\pi .} \right\}\)
D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}{\rm{ ;}}\frac{\pi }{2} + k2\pi .} \right\}\)
-
Câu 20:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\frac{\tan 2 x}{1+\cos ^{2} x}\) là:
A. \(x \neq \frac{\pi}{4}+\frac{k 3\pi}{2} \)
B. \(x \neq \frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2} \)
C. \(x \neq \frac{\pi}{4}+k\pi \)
D. \(x \neq \frac{\pi}{4}+k2\pi \)
-
Câu 21:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\frac{1+\cos x}{\sin x}\) là:
A. \(x \neq k \pi\)
B. \(x \neq k 2\pi\)
C. \(x \neq \frac{3\pi}{2}+ k \pi\)
D. \(x \neq \frac{\pi}{2}+ k \pi\)
-
Câu 22:
Tập xác định của hàm số \(y=f(x)=\frac{\sqrt{4 \pi^{2}-x^{2}}}{\cos x}\) là:
A. \(D=\left\{\pi \leq x \leq 2 \pi ; x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\right\}\)
B. \(D=\left\{0\leq x \leq 2 \pi ; x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\right\}\)
C. \(D=\left\{-2 \pi \leq x \leq 2 \pi ; x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\right\}\)
D. \(D=\left\{-2 \pi \leq x \leq 2 \pi ; x \neq \frac{\pi}{2}+k 2\pi\right\}\)
-
Câu 23:
Tập xác định của hàm số \(y=f(x)=\frac{\sin 3 x}{\tan ^{2} x-1}+\sqrt{\frac{2-\cos x}{1+\cos x}}\) là:
A. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\pm \frac{\pi}{4}+k \pi ; \frac{\pi}{2}+k \pi ; \pi+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
B. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \pi ; \frac{\pi}{2}+k \pi ; \pi+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
C. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\pm \frac{\pi}{4}+k \pi ; \frac{\pi}{2}+k \pi \right\} \text { . }\)
D. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{ \pi+k 2 \pi\right\} \text { . }\)
-
Câu 24:
Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình \( \sin \left( {\frac{x}{{{x^2} + 6}}} \right) + \cos \left( {\frac{\pi }{2} + \frac{{80}}{{{x^2} + 32x + 332}}} \right) = 0\)?
A. Số nghiệm của phương trình là 8.
B. Tổng các nghiệm của phương trình là 8
C. Tổng các nghiệm của phương trình là 48
D. Phương trình có vô số nghiệm thuộc R.
-
Câu 25:
Gọi (M,m ) lần lượt GTLN, GTNN của hàm số \(y = 2sin ^3x + cos ^3x\). Giá trị biểu thức \(T = M^2 + m^2\) là:
A. T=5
B. T=10
C. T=4
D. T=8
-
Câu 26:
Nếu \(P = {{\cos {{70}^o} + \cos {{10}^o}} \over {\cos {{35}^o}\cos {5^o} - \sin {{35}^o}\sin {5^o}}}\) thì
A. \(P = 2\cos {40^o}\)
B. P = 1
C. \(P = \sqrt 3 \)
D. \(P = {{\sqrt 3 } \over 2}\)
-
Câu 27:
Hàm số \(y = \cos x\) nghịch biến trên khoảng
A. \(\left( {{{19\pi } \over 2};10\pi } \right)\)
B. \(\left( { - {{3\pi } \over 2};{\pi \over 2}} \right)\)
C. \(\left( {{{11\pi } \over 2};7\pi } \right)\)
D. \(\left( { - {{11\pi } \over 2}; - 5\pi } \right)\)
-
Câu 28:
Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng
A. \(\left( { - 6\pi ; - 5\pi } \right)\)
B. \(\left( {{{19\pi } \over 2};10\pi } \right)\)
C. \(\left( { - {{7\pi } \over 2}; - 3\pi } \right)\)
D. \(\left( {7\pi ;{{15\pi } \over 2}} \right)\)
-
Câu 29:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - {\pi \over 2}; - {\pi \over 3}} \right]\) là
A. 1 và -1
B. 1 và 0
C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) và -1
D. \( \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) và -1
-
Câu 30:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - {\pi \over 2};0} \right]\) là:
A. 1 và -1
B. 0 và -1
C. 1 và 0
D. 0 và 1
-
Câu 31:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \cos x\) trên đoạn \(\left[ { - {\pi \over 2};{\pi \over 2}} \right]\) là:
A. 1 và 0
B. 1 và -1
C. 1 và 0,5
D. 0,5 và 0
-
Câu 32:
Tập xác định của hàm số \(y = {1 \over {\sin x}} - {1 \over {\cos x}}\) là
A. \(R\backslash \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\)
B. \(R\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}\)
C. \(R\backslash \left\{ { - {\pi \over 2} + k\pi |k \in Z} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ {k{\pi \over 2} |k \in Z} \right\}\)
-
Câu 33:
Hàm số \(y = \sqrt {\cos x - 1} + 1-{\cos ^2}x\) chỉ xác định khi:
A. \(x \ne {\pi \over 2} + k\pi ,k \in Z\)
B. x = 0
C. \(x \ne k\pi ,k \in Z\)
D. \(x = k2\pi ,k \in Z\)
-
Câu 34:
Hàm số \(y = \tan \left( {{\pi \over 2}\cos x} \right)\) chỉ không xác định tại
A. x = 0
B. x = 0 và \(x = \pi \)
C. \(x = k{\pi \over 2}\left( {k \in } Z\right)\)
D. \(x = k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
-
Câu 35:
Tập giá trị của hàm số \(y={\sin}^2 x+\sqrt{3}\sin x+2\) là
A. \(\left[{2;5}\right]\)
B. \(\left[{\dfrac{5}{4};3+\sqrt{3}}\right]\)
C. \(\left[{\dfrac{4}{3};3+\sqrt{3}}\right]\)
D. \(\left[{\dfrac{5}{4};4}\right]\)
-
Câu 36:
GTNN của hàm số \(y={\cos}^6 x-{\sin}^6 x\) là:
A. \(0\) và \(2\)
B. \(-1\) và \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(-1\) và \(1\)
D. \(0\) và \(\dfrac{\sqrt{2}}{2}\).
-
Câu 37:
GTLN của hàm số \(y=2-\sqrt{\cos x}\) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 38:
GTNN của hàm số \(y=2-\sqrt{\cos x}\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
GTNN của hàm số \(y=3-4\sin x\) là:
A. 0
B. -1
C. -2
D. -3
-
Câu 40:
GTLN của hàm số \(y=3-4\sin x\) là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 41:
Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y=\dfrac{\cos x+{\cot}^2 x}{\sin x}\).
A. Hàm số lẻ
B. Hàm số chẵn
C. Hàm số không chẵn, không lẻ
D. Đáp án khác
-
Câu 42:
Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y={\sin}^3 x-\tan x\).
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn không lẻ
D. Đáp án khác
-
Câu 43:
TXĐ của hàm số \(y=\dfrac{\tan x+\cot x}{1-\sin 2x}\) là:
A. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \(\left[ {\left\{ {k\dfrac{\pi}{2} ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi}{4}+k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
B. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \(\left[ {\left\{ {k\dfrac{\pi}{3} ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi}{4}+k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
C. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \(\left[ {\left\{ {k\dfrac{\pi}{2} ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi}{5}+k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
D. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \(\left[ {\left\{ {k\dfrac{\pi}{2} ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi}{6}+k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
-
Câu 44:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{2-\cos x}{1+\tan {\left({x-\dfrac{\pi}{3}}\right)}}\)
A. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \( \left[ {\left\{ {\dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
B. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \( \left[ {\left\{ {\dfrac{{\pi }}{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
C. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \( \left[ {\left\{ {-\dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
D. \(D = \mathbb{R}\backslash\) \( \left[ {\left\{ {\dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{{2}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right]\).
-
Câu 45:
GTNN của hàm số \(y = {\cos ^6}x + {\sin ^6}x\) là:
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{3}{5}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
Câu 46:
GTLN của hàm số \(y = {\cos ^6}x + {\sin ^6}x\) là
A. 1
B. \(\dfrac{3}{4}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 47:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2 + \left| {\cos x} \right| + \left| {\sin x} \right|\) là
A. 2
B. \(2 + \sqrt 2 \)
C. \(\dfrac{3}{2}\)
D. \(3 - \sqrt 2 \)
-
Câu 48:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 1 - \cos x - \sin x\) là
A. \( - \dfrac{1}{2}\)
B. -1
C. \(1 - \sqrt 2 \)
D. \( - \sqrt 2 \)
-
Câu 49:
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {1 - 2\cos x} }}{{\sqrt 3 - \tan x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left( { - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{3} + k2\pi } \right)\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left\{ {\dfrac{\pi }{3} + k2\pi } \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left( { - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{3} + k2\pi } \right] \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\}} \right\}\)
-
Câu 50:
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{1 + \tan x}}{{\sqrt {1 - \sin x} }}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
B. \(\left[ {k2\pi ;\pi + k2\pi } \right]\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left[ {\dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right]\)