Trắc nghiệm Hàm số lượng giác Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Giá trị lớn nhất của hàm số \( y=\sin 2017 x-\cos 2017 x\) là:
A. \(\sqrt 2\)
B. \(\sqrt {2017}\)
C. \(0\)
D. \(2\)
-
Câu 2:
Tập giá trị T của hàm số \(y=\sin 2017 x-\cos 2017 x\)
A. \(T=[-\sqrt{2} ; \sqrt{2}]\)
B. \(T=[-1;1]\)
C. \(T=[0;1]\)
D. \(T=[1-\sqrt{2} ;1+ \sqrt{2}]\)
-
Câu 3:
Tìm giá trị lớn nhất m của hàm số \(y=-\sqrt{2} \sin (2016 x+2017)\)
A. \(\sqrt{2}\)
B. \(-\sqrt{2}\)
C. 0
D. 1
-
Câu 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y=-\sqrt{2} \sin (2016 x+2017)\)
A. \(1-\sqrt{2}\)
B. \(-\sqrt{2}\)
C. \(0\)
D. 1
-
Câu 5:
Hàm số \(y=5+4 \sin 2 x \cos 2 x=5+2 \sin 4 x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 6:
Tìm tập giá trị T của hàm số \(y=5-3 \sin x\)
A. T=[-1 ; 1]
B. T=[-1 ; 0]
C. T=[2 ; 8]
D. T=[-2 ; 8]
-
Câu 7:
Tìm tập giá trị T của hàm số \(y=3 \cos 2 x+5\)
A. T=[1 ; 8]
B. T=[2 ; 8]
C. T=[-3 ; 1]
D. T=[-1 ; 1]
-
Câu 8:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y=3 \sin x-2\)
A. M=1
B. M=2
C. M=0
D. M=-1
-
Câu 9:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y=3 \sin x-2\)
A. m=1
B. m=0
C. m=-5
D. m=-6
-
Câu 10:
Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số \(y=\sin ^{4} x-2 \cos ^{2} x+1\)
A. M=2, m=-1
B. M=2, m=1.
C. M=0, m=-1
D. M=1, m=-1
-
Câu 11:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\tan \left(\frac{\pi}{2} \cos x\right)\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{k2 \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
D. \(\mathrm{D}=\varnothing\)
-
Câu 12:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\sqrt{1-\sin 2 x}-\sqrt{1+\sin 2 x}\)
A. \(\mathrm{D}=\varnothing\)
B. \(\mathrm{D}=[0;\pi]\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)
D. \(\mathrm{D}=[0;\infty)\)
-
Câu 13:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{1-\sin x}}\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{3}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\3pi}{2}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{3}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 14:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\sqrt{\sin x-2}\)
A. \(D=[1;+\infty)\)
B. \(D=\varnothing\)
C. \(D=[\pi;+\infty)\)
D. \(D=[0;\pi)\)
-
Câu 15:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\sqrt{\sin x+2}\)
A. \(\mathrm{D}=\varnothing\)
B. \(\mathrm{D}=[0 ; +\infty)\)
C. \(\mathrm{D}=[0 ; 2 \pi]\)
D. \(D= \mathbb{R}\)
-
Câu 16:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{3 \tan x-5}{1-\sin ^{2} x}\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{3}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 17:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=3 \tan ^{2}\left(\frac{x}{2}-\frac{\pi}{4}\right)\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{2}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}q\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{ \pi}{2}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{4}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 18:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\cot \left(2 x-\frac{\pi}{4}\right)+\sin2x.\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{3}+k\pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{5\pi}{8}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{8}+k \frac{\pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 19:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{2021}{\sin x-\cos x}\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3\pi}{4}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 20:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\cos x}{\sin \left(x-\frac{\pi}{2}\right)} \)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k 2\pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{4}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 21:
\(\text { Tìm tập xác định } \mathrm{D} \text { của hàm số } y=\frac{1+\sin x}{\cos x-1} \text {. }\)
A. \(D=\mathbb{R}\backslash\{\frac{\pi}{3}+k2\pi,k\in\mathbb{Z}\}\)
B. \(D=\mathbb{R}\backslash\{\frac{\pi}{2}+k2\pi,k\in\mathbb{Z}\}\)
C. \(D=\mathbb{R}\backslash\{\frac{3\pi}{2}+k2\pi,k\in\mathbb{Z}\}\)
D. \(D=\mathbb{R}\backslash\{k2\pi,k\in\mathbb{Z}\}\)
-
Câu 22:
\(\text { Tìm tập xác định } \mathrm{D} \text { của hàm số } y=\frac{2021}{\sin x} \text {. }\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\frac{\pi}{2}+k2 \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\frac{3\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
-
Câu 23:
Tập xác định của hàm số \(\mathrm{y}=\frac{3 \cos 2 \mathrm{x}}{\sin 3 \mathrm{x} \cos 3 \mathrm{x}}\) là:
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\mathrm{k} 5\pi}{6}, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} \text {. }\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\mathrm{k} \pi}{6}, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} \text {. }\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\mathrm{k}3 \pi}{2}, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} \text {. }\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\mathrm{k} \pi}{2}, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} \text {. }\)
-
Câu 24:
Tập xác định của hàm số \(\mathrm{y}=\cos 2 \mathrm{x}+\frac{1}{\cos \mathrm{x}} \) là:
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3\pi}{2}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+\mathrm{k} 2\pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 25:
Tìm tập xác định của hàm số \(\mathrm{y}=\frac{1}{\tan \mathrm{x}-1}\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+\mathrm{k} 2\pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{-\frac{3\pi}{4}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{-\frac{\pi}{4}+\mathrm{k} 2\pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 26:
Tìm tập xác định của hàm số \( \mathrm{y}=\frac{\sin \mathrm{x}}{\cos (\mathrm{x}-\pi)}\):
A. \( \mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{ \pi}{2}+\mathrm{k}2 \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} .\)
B. \( \mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{4}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} .\)
C. \( \mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{2}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} .\)
D. \( \mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+\mathrm{k} \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\right\} .\)
-
Câu 27:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2-\sin x}\)
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \(D=\mathbb{R}\backslash\{1;\pi\}\)
C. \(D=\mathbb{R}\backslash\{2;\pi\}\)
D. \(D=\mathbb{R}\backslash\{\pm 2;\pi\}\)
-
Câu 28:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\sin x}\)
A. \(D=\mathbb{R}\backslash \{\pm \pi\}\)
B. \(D=\mathbb{R}\)
C. \(\mathrm{D}=\{\mathrm{x} \in \mathbb{R} \mid \mathrm{k} 2 \pi \leq \mathrm{x} \leq \pi+\mathrm{k} 2 \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\} \text {. }\)
D. \(\mathrm{D}=\{\mathrm{x} \in \mathbb{R} \mid0 \leq \pi, \mathrm{k} \in \mathbb{Z}\} \text {. }\)
-
Câu 29:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\cos \sqrt{4-x^{2}}\)
A. \(\mathrm{D}=\{\mathrm{x} \in \mathbb{R} \mid\mathrm{x} \leq 2\}\)
B. \(\mathrm{D}=\{\mathrm{x} \in \mathbb{R} \mid-2 \leq \mathrm{x} \leq 2\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)
D. \(\mathrm{D}=\{\mathrm{x} \in \mathbb{R} \mid \mathrm{x} \geq 2\}\)
-
Câu 30:
Tìm tập xác định của hàm số \(\mathrm{y}=\sin \left(\frac{5 \mathrm{x}}{\mathrm{x}^{2}-1}\right)\)
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\pm 1\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\pm 1;\pi\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\pi, 1\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\pm \pi\}\)
-
Câu 31:
\(\text { Giá trị lớn nhất của hàm số } y=5 \sin 2 x-12 \cos 2 x \text { là }\)
A. 21
B. 13
C. 5
D. 17
-
Câu 32:
\(\text { Hàm số } y=4-11 \cos ^{3} x \text { có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? }\)
A. 13
B. 23
C. 0
D. 11
-
Câu 33:
\(\text { Tập giá trị hàm số } y=5 \sin x-12 \cos x \text { là }\)
A. \([-3 ; 3]\)
B. \([-13 ; 13]\)
C. \([0 ; 1]\)
D. \([-1 ; 1]\)
-
Câu 34:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=4 \sqrt{\sin x+3}\)
A. 7
B. 4
C. -1
D. 0
-
Câu 35:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(4 \sqrt{\sin x+3}-1\).
A. 1
B. \(4 \sqrt{2}\)
C. 0
D. \(4 \sqrt{2}-1\)
-
Câu 36:
\(\text { Tìm giá trị lớn nhất } M \text { của hàm số } y=2 \cos x-\sin x \text {. }\)
A. \(M=\sqrt{2}\)
B. \(M=\sqrt{5}\)
C. \(M=3\)
D. \(M=1\)
-
Câu 37:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=3-2 \cos ^{2}\) là
A. \( y_{\min }=1\)
B. \( y_{\min }=2.\)
C. \( y_{\min }=3.\)
D. \( y_{\min }=0.\)
-
Câu 38:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=3-2cos^2 x\) lần lượt là
A. \(y_{\max }=1\)
B. \(y_{\max }=4\)
C. \(y_{\max }=3\)
D. \(y_{\max }=0\)
-
Câu 39:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=2-\cos^2x\)là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 40:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=2-\cos ^2x\) là
A. -1
B. -3
C. 2
D. 4
-
Câu 41:
\(\text { Giá trị lớn nhất của hàm số } y=2 \sin x+1 \text { là }\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 42:
\(\text { Hàm số } y=\sin x \text { có tập giá trị là: }\)
A. \(\mathbb{R}\)
B. [-1;1]
C. [0;1]
D. [1;2]
-
Câu 43:
\(\text { Giá trị nhỏ nhất của hàm số: } y=3 \sin \left(x+\frac{\pi}{4}\right) \text { là: }\)
A. 1
B. 2
C. -5
D. -3
-
Câu 44:
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y=3 \cos x+4\) là
A. 1
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 45:
\(\text { Tìm tập giá trị của hàm số } y=2 \cos 3 x+1 \text {. }\)
A. \(\mathbb{R}\)
B. [-1;3]
C. (0;2)
D. [1;3]
-
Câu 46:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=7-2 \sin \left(x+\frac{\pi}{4}\right)\) là
A. 9
B. 0
C. 1
D. -2
-
Câu 47:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=7-2 \sin \left(x+\frac{\pi}{4}\right)\) là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 48:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=3 \cos 2 x-5\) là
A. 1
B. 2
C. -2
D. 0
-
Câu 49:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=3 \cos 2 x-5\) là
A. 1
B. 2
C. -8
D. -12
-
Câu 50:
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số \(y=\cos x\) là
A. \(T=2 \pi\)
B. \(T= \pi\)
C. \(T=k \pi\)
D. \(T=k2 \pi\)