JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi viên chức có đáp án - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Count ______ one hundred, please

A.

on / to

B.

to / on

C.

from / to

D.

to / to

Đáp án
Đáp án đúng: C
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về giới từ đi kèm với động từ 'count' (đếm). Cụm từ 'count from A to B' có nghĩa là đếm từ số A đến số B. Trong trường hợp này, chúng ta đếm từ số 1 đến số 100, do đó giới từ phù hợp là 'from' và 'to'. Phương án C là phương án duy nhất sử dụng đúng cặp giới từ này.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Count ______ one hundred, please.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về giới từ đi kèm với động từ 'count' (đếm). Cụm từ 'count from A to B' có nghĩa là đếm từ số A đến số B. Trong trường hợp này, chúng ta đếm từ số 1 đến số 100, do đó giới từ phù hợp là 'from' và 'to'. Phương án C là phương án duy nhất sử dụng đúng cặp giới từ này.

Câu 2:

Mrs. Mary .............. me English.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về chia động từ ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ 'Mrs. Mary' là ngôi thứ ba số ít, vì vậy động từ cần chia ở dạng số ít, kết thúc bằng 's'. Trong các lựa chọn, 'teaches' là dạng chia đúng của động từ 'teach' cho ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn. Lựa chọn 'teaching' là dạng V-ing, cần có trợ động từ 'to be' đi kèm. Lựa chọn 'teach' là dạng nguyên mẫu, chỉ dùng với các ngôi I, you, we, they hoặc dạng số nhiều. Lựa chọn 'doesn’t teaches' sai ngữ pháp vì sau 'doesn’t' phải dùng dạng nguyên mẫu của động từ là 'teach'.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về giới từ đi kèm với động từ "be responsible" và cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Cấu trúc "be responsible for something" có nghĩa là chịu trách nhiệm cho cái gì đó. Trong câu này, "our form-master" là người chịu trách nhiệm cho "the class". Do đó, giới từ "for" cần được sử dụng sau "responsible" và giới từ "for" cũng cần được sử dụng để chỉ đối tượng mà người đó chịu trách nhiệm. Tuy nhiên, khi nói về việc một người "chịu trách nhiệm cho" hoặc "chịu trách nhiệm đối với" ai đó/cái gì đó, giới từ "for" được sử dụng cho cả hai vị trí trong câu này. Nếu hiểu theo nghĩa là người giám sát (monitor) chịu trách nhiệm đối với người quản lớp (form-master) và người quản lớp chịu trách nhiệm đối với lớp học, thì giới từ "for" sẽ phù hợp ở cả hai chỗ. Tuy nhiên, cấu trúc phổ biến và chính xác nhất trong tiếng Anh là "be responsible for someone/something". Xét theo các lựa chọn, đáp án "for / for" không có sẵn. Trong trường hợp này, chúng ta cần xem xét các cặp giới từ có thể thay thế. Cấu trúc "responsible for" là cố định. Do đó, chúng ta cần tìm một giới từ phù hợp cho vị trí thứ hai. Nếu "monitor" là người chịu trách nhiệm cho "form-master", thì "for" là phù hợp. Nếu "form-master" chịu trách nhiệm cho "the class", thì "for" cũng phù hợp. Tuy nhiên, phương án có "for / for" không có. Xét phương án B: "for / to". "Be responsible for our form-master" có nghĩa là người giám sát chịu trách nhiệm về người quản lớp. "To the class" không diễn tả mối quan hệ trách nhiệm. Xét phương án C: "to / for". "Be responsible to our form-master" có nghĩa là chịu sự chỉ đạo hoặc báo cáo cho người quản lớp, điều này không phải là trách nhiệm trực tiếp. "For the class" là chịu trách nhiệm cho lớp học. Xét phương án A: "with / for". "Be responsible with" không phải là một cấu trúc phổ biến. Xét phương án D: "with / to". Tương tự, "with" không phù hợp. Quay lại phân tích cấu trúc "responsible for". Với "form-master" có thể hiểu là người chịu trách nhiệm cho người quản lớp (chăm sóc, hướng dẫn) hoặc người quản lớp chịu trách nhiệm cho lớp học. Tuy nhiên, cách diễn đạt "monitor is responsible... the class" cần giới từ chỉ đối tượng chịu trách nhiệm, đó là "for the class". Còn "responsible... our form-master" có thể hiểu là người giám sát chịu trách nhiệm đối với người quản lớp (giám sát, chỉ đạo), hoặc người quản lớp chịu trách nhiệm đối với người giám sát (báo cáo). Trong ngữ cảnh này, nếu "monitor" là người giám sát chung và "form-master" là người trực tiếp quản lý lớp, thì "monitor is responsible for our form-master" có thể hiểu là người giám sát chịu trách nhiệm về việc quản lý của người quản lớp. Và "responsible for the class" là chịu trách nhiệm cho lớp học. Tuy nhiên, đáp án "for / for" không có. Phân tích lại các phương án. Phương án B: "for / to". "The monitor is responsible for our form-master to the class." Nghĩa là người giám sát chịu trách nhiệm cho người quản lớp để (hướng tới/liên quan đến) lớp học. Điều này hơi tối nghĩa. Phương án C: "to / for". "The monitor is responsible to our form-master for the class." Nghĩa là người giám sát chịu trách nhiệm báo cáo/tuân theo chỉ đạo của người quản lớp, và người giám sát chịu trách nhiệm cho lớp học. Đây là một cấu trúc có thể chấp nhận được, đặc biệt nếu "monitor" là một học sinh được bầu ra để báo cáo cho "form-master" và chịu trách nhiệm chung về lớp. Tuy nhiên, cấu trúc "responsible for" là phổ biến hơn khi nói về trách nhiệm chung. Trong các lựa chọn, nếu xét theo nghĩa thông dụng nhất của "responsible for", thì "form-master" là người chịu trách nhiệm cho "the class". Tuy nhiên, câu hỏi lại đặt "monitor" là chủ thể chịu trách nhiệm. Có lẽ câu hỏi đang muốn kiểm tra sự khác biệt giữa "responsible for" (chịu trách nhiệm về) và "responsible to" (chịu trách nhiệm với, báo cáo cho). Nếu "monitor" chịu trách nhiệm với "form-master" (báo cáo, tuân thủ) thì dùng "to". Và "monitor" chịu trách nhiệm cho "the class" thì dùng "for". Vậy phương án C là hợp lý nhất. "The monitor is responsible to our form-master for the class." (Người giám sát chịu trách nhiệm với người quản lớp về lớp học).

Câu 4:

Let us ______ to school.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra cách sử dụng động từ nguyên thể (infinitive) hoặc dạng '-ing' sau các cụm từ chỉ mục đích hoặc lời mời/gợi ý. Cụm từ 'Let us' mang nghĩa 'chúng ta hãy' hoặc 'hãy để chúng ta', thường được theo sau bởi động từ nguyên thể không có 'to'. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh này, 'Let us' là một lời đề nghị hoặc gợi ý, và sau nó cần một động từ ở dạng nguyên thể không 'to' để diễn tả hành động được đề nghị. Các phương án 'going', 'goes', 'to go' không phù hợp. 'going' là dạng hiện tại phân từ, 'goes' là động từ chia ở ngôi thứ ba số ít, và 'to go' là động từ nguyên thể có 'to', không đi sau 'Let us' trong cấu trúc này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về cách chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) và sự hòa hợp giữa chủ ngữ số nhiều và động từ. Chủ ngữ "Kate and Jane" là số nhiều (hai người). Khi diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với cấu trúc: Chủ ngữ số nhiều + are + động từ nguyên mẫu thêm -ing. Phương án A "are doing" phù hợp với cấu trúc này. Phương án B "is doing" sai vì "is" dùng cho chủ ngữ số ít. Phương án C "are going" thiếu động từ chính chỉ hành động đang thực hiện. Phương án D "are going to do" diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không phải đang xảy ra.

Câu 6:

What ______ the Bakers ______ at the moment?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

How many ______ are there on the ceiling?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Is Susan ______ home?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Let’s play football. – Yes, ______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

When’s your birthday? – It’s ______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

We ______ to the seaside this summer.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

I never ______ at home on Sundays.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Bob, would you like to go ______ the zoo ______ us on Sunday.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

I .............. in this garage as a car mechanic for 15 years.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

She regretted .............. how to ride a bicycle when she was young.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

“Do the children go to school every day?” – “__________.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

How old is ______?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

How ______ cakes does she want?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

My brother is 6.68 m ______ tall.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

I am ______ teacher.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

This is ______ new ink pot.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Hoa is ______ good pupil.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Who is that? It’s ______ sister. – ______ name is Anne.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP