JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi viên chức có đáp án - Đề 4

41 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 41

Ben and Jim are ______

A.

architect

B.

engineer

C.

student

D.

brothers

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng danh từ số nhiều để chỉ mối quan hệ gia đình hoặc nghề nghiệp. Trong trường hợp này, 'Ben' và 'Jim' là hai tên riêng, và các phương án đưa ra là các danh từ. Để câu trở nên hợp lý và có nghĩa, hai người này cần có một mối quan hệ chung. Các phương án 'architect', 'engineer', 'student' chỉ nghề nghiệp hoặc tình trạng học tập, có thể hai người cùng làm hoặc cùng học, nhưng không phải là cách diễn đạt phổ biến và tự nhiên nhất khi chỉ hai người cụ thể mà không có ngữ cảnh bổ sung. Phương án 'brothers' (anh em trai) là một mối quan hệ gia đình, rất phù hợp để mô tả hai người có tên riêng là Ben và Jim, ngụ ý họ có cùng cha mẹ hoặc ít nhất là có chung một người cha hoặc mẹ. Do đó, 'brothers' là lựa chọn hợp lý nhất để hoàn thành câu.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Ben and Jim are ______.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng danh từ số nhiều để chỉ mối quan hệ gia đình hoặc nghề nghiệp. Trong trường hợp này, 'Ben' và 'Jim' là hai tên riêng, và các phương án đưa ra là các danh từ. Để câu trở nên hợp lý và có nghĩa, hai người này cần có một mối quan hệ chung. Các phương án 'architect', 'engineer', 'student' chỉ nghề nghiệp hoặc tình trạng học tập, có thể hai người cùng làm hoặc cùng học, nhưng không phải là cách diễn đạt phổ biến và tự nhiên nhất khi chỉ hai người cụ thể mà không có ngữ cảnh bổ sung. Phương án 'brothers' (anh em trai) là một mối quan hệ gia đình, rất phù hợp để mô tả hai người có tên riêng là Ben và Jim, ngụ ý họ có cùng cha mẹ hoặc ít nhất là có chung một người cha hoặc mẹ. Do đó, 'brothers' là lựa chọn hợp lý nhất để hoàn thành câu.

Câu 2:

______ house is big but ______ is small.

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu hỏi kiểm tra cách sử dụng của đại từ sở hữu (possessive pronouns) và tính từ sở hữu (possessive adjectives) trong tiếng Anh. Tính từ sở hữu (ví dụ: our, their) đứng trước danh từ để chỉ sự sở hữu, trong khi đại từ sở hữu (ví dụ: ours, theirs) thay thế cho danh từ và cụm danh từ chỉ sự sở hữu, đứng một mình hoặc đứng sau giới từ 'of'. Trong câu "______ house is big but ______ is small.", từ đầu tiên đứng trước danh từ "house" nên phải là một tính từ sở hữu. Từ thứ hai đứng một mình, chỉ sự sở hữu của một đối tượng đã được nhắc đến hoặc ngầm hiểu, nên phải là một đại từ sở hữu. Phương án C là "Our / Their". "Our" là tính từ sở hữu, phù hợp với vị trí đầu tiên. "Their" là tính từ sở hữu, không phù hợp với vị trí thứ hai (cần đại từ sở hữu). Phương án A là "Our / Theirs". "Our" là tính từ sở hữu, phù hợp với vị trí đầu tiên. "Theirs" là đại từ sở hữu, phù hợp với vị trí thứ hai. Tuy nhiên, "Theirs" thường dùng khi nói đến sở hữu của một nhóm người không bao gồm người nói, hoặc thay thế cho danh từ số nhiều. Trong ngữ cảnh câu này, nếu "ours" và "theirs" là hai phương án, thì "ours" sẽ là đại từ sở hữu cho "our house" và "theirs" sẽ là đại từ sở hữu cho "their house". Nếu xét câu có hai chỗ trống, chỗ đầu tiên cần tính từ sở hữu và chỗ thứ hai cần đại từ sở hữu. Xét lại các phương án: A. Our / Theirs (Tính từ sở hữu / Đại từ sở hữu) - Phù hợp. B. Ours / Their (Đại từ sở hữu / Tính từ sở hữu) - Không phù hợp. C. Our / Their (Tính từ sở hữu / Tính từ sở hữu) - Không phù hợp. D. Ours / Theirs (Đại từ sở hữu / Đại từ sở hữu) - Không phù hợp. Vậy, phương án A là đúng nhất vì "Our" là tính từ sở hữu đứng trước "house", và "Theirs" là đại từ sở hữu thay thế cho "their house" (hoặc một thứ gì đó thuộc về họ). Tuy nhiên, câu hỏi có thể có ý muốn so sánh "Our house" với "Their house" và dùng "Our" và "Their" làm tính từ sở hữu. Nhưng nếu chỉ có một trong hai phương án là đại từ sở hữu, thì chỗ trống thứ hai phải là đại từ sở hữu. Nếu người ra đề muốn dùng tính từ sở hữu cho cả hai trường hợp, sẽ là "Our house is big but their house is small". Nhưng ở đây có chỗ trống, nên cần đại từ. Do đó, "Our" (tính từ) và "Theirs" (đại từ) là kết hợp phù hợp nhất.

Câu 3:

What time ______ you ______ lunch?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi kiểm tra cách sử dụng trợ động từ 'do'/'does' và động từ chính 'have' trong thì Hiện tại đơn (Simple Present Tense) với chủ ngữ số nhiều/xưng 'you'. Câu hỏi này đặt ở dạng nghi vấn, vì vậy cần sử dụng trợ động từ 'do' hoặc 'does' theo sau là chủ ngữ và động từ nguyên mẫu. Với chủ ngữ 'you', ta dùng trợ động từ 'do'. Động từ chính đi sau trợ động từ phải ở dạng nguyên mẫu, đó là 'have'. Do đó, cấu trúc đúng là 'Do you have lunch?'. Phương án B ('do / have') là phù hợp nhất với cấu trúc này.

Câu 4:

Tom and Mary are pupils but Ann ______.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách chia động từ 'to be' ở thì hiện tại đơn, đặc biệt là sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Chủ ngữ 'Ann' là ngôi thứ ba số ít. Khi sử dụng liên từ 'but' để nối hai mệnh đề có ý nghĩa đối lập, động từ ở mệnh đề thứ hai phải chia theo chủ ngữ của nó. Mệnh đề đầu tiên nói 'Tom và Mary là học sinh', sử dụng 'are' vì 'Tom and Mary' là chủ ngữ số nhiều. Mệnh đề thứ hai bắt đầu bằng 'but Ann ______', Ann là chủ ngữ số ít. Do đó, động từ 'to be' chia ở dạng số ít, phủ định là 'isn't' vì ý nghĩa đối lập với mệnh đề trước. Phương án 'is' sẽ sai về mặt ngữ nghĩa (không đối lập). Phương án 'are' và 'aren't' sai về sự hòa hợp chủ ngữ-động từ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách chia động từ "to be" trong tiếng Anh ở thì hiện tại đơn. Cụm từ "They ______ both teachers" đang đề cập đến hai đối tượng là "My daughter" và "My wife". Khi có hai người hoặc hai vật trở lên, chúng ta sử dụng đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số nhiều "They" để thay thế. Trong thì hiện tại đơn, động từ "to be" đi kèm với chủ ngữ số nhiều (như "They", "We", "You", "He and she", "The dogs"...) là "are". Các lựa chọn khác không phù hợp: "am" chỉ đi với "I"; "is" chỉ đi với chủ ngữ số ít ngôi thứ ba (he, she, it, a dog); "were" là dạng quá khứ của "to be" cho cả số ít và số nhiều, nhưng câu này đang nói về hiện tại. Do đó, "are" là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

George is short. He needs ______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tomorrow ______ my friend’s birthday. I ______ some flowers for her.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Many retirees feel useless because they ..............

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

His promotion to manager was a popular ..............

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

A holiday in America can be .............. cheap.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Mr. and Mrs. Brown are a .............. couple but they are very kind to their neighbours’ children.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

What ______ now?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Are there many students in Room 12? – “__________.”

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Are these your coats? – Yes, they are ______.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

When’s ______ birthday?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

He is ______ engineer.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

We are ______ work.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP