JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề 3

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Công thức tính số hoán vị \({P_n},n \in \mathbb{N}^*\). Chọn công thức đúng?

A.

\({P_n} = \left( {n - 1} \right)!\)

B.

\({P_n} = \left( {n + 1} \right)!\)

C.

\({P_n} = \frac{{n!}}{{n - 1}}\)

D.

\({P_n} = n!\)

Đáp án
Đáp án đúng: E

\({P_n} = n!\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Công thức tính số hoán vị \({P_n},n \in \mathbb{N}^*\). Chọn công thức đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

\({P_n} = n!\).

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Số cách chọn 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh để làm tổ trưởng và tổ phó là \(A_{10}^2\).

Câu 3:

Cho tập \(A\) gồm 12 phần tử. Số tập con có 4 phần tử của tập \(A\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Số tập con có 4 phần tử của tập \(A\) là \(C_{12}^4\).

Câu 4:

Số hạng tử trong khai triển của \({\left( {x + 2} \right)^5}\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khai triển \({\left( {x + 2} \right)^5}\) có 6 hạng tử.

Câu 5:

Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử thì gọi là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Không gian mẫu của phép thử là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.

Câu 6:

Phép thử nào sau đây không phải phép thử ngẫu nhiên?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {3; - 2} \right)\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\) với \({a^2} + {b^2} > 0\). Khi đó khoảng cách từ điểm \(M\) đến đường thẳng \(\Delta \) được tính bằng công thức nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\). Tìm tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right)\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho \(A\left( {2;5} \right),B\left( {1;1} \right),C\left( {3;3} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(E\) sao cho \(\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Đường tròn \(\left( C \right)\) có đường kính \(AB\) với \(A\left( {1;1} \right),B\left( {3;5} \right)\). Phương trình đường tròn \(\left( C \right)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - y + 6 = 0\), \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 + t\end{array} \right.\)

A.

Đường thẳng \({\Delta _1}\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1; - 1} \right)\)

B.

Đường thẳng \({\Delta _2}\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;1} \right)\)

C.

Hai đường thẳng \({\Delta _1},{\Delta _2}\) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng \( - 7\)

D.

\(\cos \left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{1}{{\sqrt {10} }}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tổ I của lớp 10A gồm có 7 học sinh gồm 4 nam và 3 nữ

A.

Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có \(7!\) cách

B.

Có \(C_7^2\) cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca

C.

Lớp trưởng cần chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau bảng, 1 bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là \(A_7^3\) cách

D.

Có 720 cách xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP