JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm giữa HK1 Toán 10 - KNTT - Đề 4

30 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 30

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.

\(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x-5\) là tam thức bậc hai

B.

\(f\left( x \right)=2x-4\) là tam thức bậc hai

C.

\(f\left( x \right)=3{{x}^{3}}+2x-1\) là tam thức bậc hai

D.

\(f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\) là tam thức bậc hai

Đáp án
Đáp án đúng: A

Chọn A



Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x-5\) là tam thức bậc hai.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Chọn A



Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x-5\) là tam thức bậc hai.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Chọn A



Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì \(f\left( x \right)\) luôn cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\) khi \(\Delta <0\).

Câu 3:

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-4x+5\). Tìm tất cả giá trị của \(x\) để \(f\left( x \right)\ge 0\)

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Chọn C



Ta có \(f\left( x \right)=0\) \(\Leftrightarrow \( \(-{{x}^{2}}-4x+5=0\) \(\Leftrightarrow \( \(x=1\), \(x=-5\).



Mà hệ số \(a=-1<0\) nên: \(f\left( x \right)\ge 0\) \(\Leftrightarrow \( \(x\in \left[ -5;\,1 \right]\).

Câu 4:

Gọi \(S\) là tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-8x+7\ge 0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của \(S\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Chọn B



Ta có 



\({{x}^{2}}-8x+7\ge 0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}

& x\le 1 \\

& x\ge 7 \\

\end{align} \right.\)



Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là \(S=\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 7;+\infty  \right)\).



Do đó \(\left[ 6;+\infty  \right)\not\subset S\).

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình \(2{{x}^{2}}-14x+20<0\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Chọn C



Bất phương trình \(0\le x\le 10\)\(\Leftrightarrow 2<x<5\).



Vậy \(S=\left( 2;\,5 \right)\).

Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-25<0\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-3x+2<0\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({{x}^{2}}-x-6\le 0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Bất phương trình \(-{{x}^{2}}+2x+3>0\) có tập nghiệm là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hàm số \(y=\frac{x-2}{\sqrt{{{x}^{2}}-3}+x-2}\) có tập xác định là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2{{x}^{2}}-5x+2}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Bất phương trình \(\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-7x+6 \right)\ge 0\) có tập nghiệm \(S\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4<0\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Giải bất phương trình \(x\left( x+5 \right)\le 2\left( {{x}^{2}}+2 \right).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{x}^{2}}+mx+4=0\) có nghiệm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({{x}^{2}}-mx+4m=0\) vô nghiệm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phương trình \({{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+1=0\) vô nghiệm khi và chỉ khi

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-bx+3.\) Với giá trị nào của \(b\) thì tam thức \(f\left( x \right)\) có nghiệm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục \(Ox?\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( -3;2 \right)\) và \(B\left( 1;4 \right)?\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 2;3 \right)\) và \(B\left( 4;1 \right)?\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm \(A\left( a;b \right)?\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 1;4 \right)\), \(B\left( 3;2 \right)\) và \(C\left( 7;3 \right).\) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến \(CM\) của tam giác
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

\({{d}_{1}}:3x-2y-6=0\) và \({{d}_{2}}:6x-2y-8=0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x}{3}-\frac{y}{4}=1\) và \({{d}_{2}}:3x+4y-10=0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

\({{d}_{1}}:2x-y-10=0\) và \({{d}_{2}}:x-3y+9=0.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({{d}_{1}}:7x-3y+6=0\) và \({{d}_{2}}:2x-5y-4=0.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP