Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số y=lnx2x.
A. 1−xln(x−2)x2x
B. 1−xln(x+2)x2x
C. 2x−lnx.2x.ln2x22x
D. 1−ln2.xlnxx2x
-
Câu 2:
Đạo hàm của hàm số y=1lgx là:
A. y′=1xln10.lg2x
B. y′=−ln10x.lg2x
C. y′=−1x.lg2x
D. y′=−1x.ln10lg2x
-
Câu 3:
Phương trình f′(x)=0 biết f(x)=2cos17x17−√3sin5x5+cos5x5+2 có mấy nghiệm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 4:
Giải phương trình f′(x)=0 biết f(x)=√3cosx+sinx−2x−5
A. π3+k2π(k∈Z)
B. −π3+k2π(k∈Z)
C. π2+k2π(k∈Z)
D. −π2+k2π(k∈Z)
-
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x. Khi đó:
A. 2y+y′tanx+y′′−2=−1
B. 2y+y′tanx+y′′−2=0
C. 2y+y′tanx+y′′−2=π
D. 2y+y′tanx+y′′−2=−3
-
Câu 6:
Cho hàm số y=sin2x+cos2x+12. Giải phương trình y′=2.
A. x=3π2+kπ2(k∈Z)
B. x=π+kπ2(k∈Z)
C. x=π6+kπ2(k∈Z)
D. x=kπ2(k∈Z)
-
Câu 7:
Cho hàm số y=sinx−cosxcosx+sinx. Khi đó:
A. y′−tan2(x−π4)=0
B. y′−tan2(x−π4)=1
C. y′−tan2(x−π4)=π
D. y′−tan2(x−π4)=−1
-
Câu 8:
Tính đạo hàm của hàm số. y=tan2x1−tan22x.
A. 2(1+cos22x)2(1−tan22x)2
B. 2(1+tan2x)2(1−tan22x)2
C. 2(1+tan22x)2(1−tan22x)2
D. 2(1−2tan22x)2(1−tan22x)2
-
Câu 9:
Tính đạo hàm của hàm số:y=cos(x+1)3.
A. −3(x+1)2sin(x+1)3.
B. −(2x+1)2sin(x+1)3.
C. −3(x−1)2sin(x+1)3.
D. −(x−2)2sin(x+1)3.
-
Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=xsin3(2x+1).
A. −sin2(2x+1)(sin(2x+1)+6xcos(2x+1)).
B. sin2(2x−1)(sin(2x+1)+6xcos(2x+1)).
C. sin2(2x+1)(sin(2x+1)+6xcos(2x+1)).
D. 12sin2(2x+1)(sin(2x+1)+6xcos(2x+1)).
-
Câu 11:
Tính đạo hàm của hàm số y=cosx√1+sin2x.
A. sinx(1+sin2x)√1+sin2x.
B. −2sinx(1−sin2x)√1+sin2x.
C. −2sinx(1+sin2x)√1+sin2x.
D. x−sinx(1+sin2x)√1+sin2x.
-
Câu 12:
Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x1+cos2x.
A. 2sin2x(1+cos2x)2
B. sin2x+x(1+cos2x)2
C. sin2x−1(1+cos2x)2
D. −2sin2x(1+cos2x)2
-
Câu 13:
Tính đạo hàm của hàm số y=sinx−cosxsinx+cosx.
A. y′=x+1(sinx+cosx)2.
B. y′=1(sinx+cosx)2.
C. y′=2−x(sinx+cosx)2.
D. y′=2(sinx+cosx)2.
-
Câu 14:
Tính đạo hàm của hàm số y=cos3x−sin3xcosx−sinx
A. y′=cos2x
B. y′=cos2x−1
C. y′=cos2x+x
D. y′=cos2x+2
-
Câu 15:
Tính đạo hàm của hàm sốy=(5sinx−3)(3cosx−1).
A. 5cos2x−5cosx+9sinx.
B. cos2x−5cosx+sinx.
C. 15cos2x−5cosx+9sinx.
D. −cos2x−cosx+9sinx.
-
Câu 16:
Tính đạo hàm của hàm số y=2x+sin2x1−cos2x.
A. −4xsin2x(1−cos2x)2
B. −xsin2x(1−cos2x)2
C. xsin2x(1−cos2x)2
D. −1+xsin2x(1−cos2x)2
-
Câu 17:
Tính đạo hàm của các hàm số y=(4−sin23x)5
A. −5(4−sin23x)4⋅sin6x
B. −23(4−sin23x)4⋅sin6x
C. 5(4−sin23x)4⋅sin6x
D. −15(4−sin23x)4⋅sin6x
-
Câu 18:
Tính đạo hàm của hàm số y=(4x2−3)cosx
A. xcosx−(4x2−3)sinx
B. 8xcosx−(4x2−3)sinx
C. −3xcosx−(4x2−3)sinx
D. −2xcosx−(4x2−3)sinx
-
Câu 19:
Tính đạo hàm của hàm số y=cos2√1−3x.
A. −3sin2√1−3x2√1−3x
B. −5sin2√1−3x2√1−3x
C. −sin√1−3x2√1−3x
D. −7sin2√1−3x2√1−3x
-
Câu 20:
Tính đạo hàm của hàm số y=sin√x2+1.
A. −2cos√x2+1⋅x√x2+1
B. 2cos√x2+1⋅x√x2+1
C. sin√x2+1⋅x√x2+1
D. cos√x2+1⋅x√x2+1
-
Câu 21:
Cho hàm số y=sin2x−cot(x−π3). Tính y′(−π3).
A. √23.
B. 13.
C. √33.
D. −23.
-
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x)=cos3√3x2−2πx. Tính f′(π).
A. π
B. 0
C. 1
D. √2
-
Câu 23:
Tính đạo hàm của hàm số tanxx2+1.
A. −1cosxx2+1⋅1−x2(x2+1)2.
B. 1cosxx2+1⋅1−x2(x2+1)2.
C. 1cos2xx2+1⋅1−x2(x2+1)2.
D. −1cos2xx2+1⋅1−x2(x2+1)2.
-
Câu 24:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=sinxsinx−cosx.
A. x−1(sinx−cosx)2
B. −1+x(sinx−cosx)2
C. x+2(sinx−cosx)2
D. −1(sinx−cosx)2
-
Câu 25:
Tính đạo hàm của hàm số y=sin√1+x2.
A. x+1√1+x2cos√1+x2.
B. 1√1+x2cos√1+x2.
C. −x√1+x2cos√1+x2.
D. x√1+x2cos√1+x2.
-
Câu 26:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=tan(x+1x+3).
A. y′=1(x+3)2cos2(x+1x+3).
B. y′=2(x+3)2cos2(x+1x+3).
C. y′=2+x(x+3)2cos2(x+1x+3).
D. y′=2(−x+3)2cos2(x+1x+3).
-
Câu 27:
Tính đạo hàm của hàm số y=tan3(2x−π4).
A. 6tan2(2x−π4)[1−tan2(2x−π4)]
B. tan(2x−π4)[1+tan2(2x−π4)]
C. 6tan2(2x−π4)[1+tan2(2x−π4)]
D. tan2(2x−π4)[1+tan2(2x−π4)]
-
Câu 28:
Tính đạo hàm của hàm số y=(3−2tan2x)3.
A. −12tanx(3−2tan2x)(1+tan2x).
B. −3tanx(3−2tan2x)(1+tan2x).
C. −12tanx(1−2tan2x)(1+tan2x).
D. −5tanx(3−2tan2x)(1+tan2x).
-
Câu 29:
Tính đạo hàm hàm số y=12sin22x−14cos4x.
A. 1−sin4x
B. 2sin4x−1
C. 2sin4x
D. 2sin4x−cos4x
-
Câu 30:
Tính đạo hàm của hàm số y=(x2−2)sinx+2xcosx.
A. x2cosx
B. −x2cosx
C. 2x2cosx
D. x2sinx
-
Câu 31:
Cho hàm số y=13x3−2x−√12x−x3 .Giải phương trình y′=0.
A. x=1
B. x=√2,x=−√2
C. x=0;x=−1
D. x=√2
-
Câu 32:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x3+x2−3x+1x2+x+1.
A. 2x4−x3+10x2−4(x2+x+1)2.
B. 4x3+10x2−4(x2+x+1)2.
C. −x3+10x2−4(x2+x+1)2.
D. 2x4+4x3+10x2−4(x2+x+1)2.
-
Câu 33:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=(2−x3)(x+1)2.
A. −3x5−2x4−x3+2x2+4x+2.
B. 3x5−2x4−x3+2x2+4x+2.
C. −2x4−x3+2x2+4x+2.
D. −x5−2x4−x3+2x2+4x+2.
-
Câu 34:
Giải bất phương trình y′≤0 biết y=(x−1)√2x+1.
A. S=(−12;23]
B. S=(12;23]
C. S=(0;23]
D. S=(12;23)
-
Câu 35:
Cho hàm số f(x)=√x2−1−2x. Giải phương trình f′(x)=0.
A. x=2√33
B. x=−2√33
C. x=−4√33
D. x=1√33
-
Câu 36:
Tính đạo hàm của hàm số y=3x+2√x2−6x+5.
A. −11x+21(x2−6x+5)√x2−6x+5
B. −x+21(x2−6x+5)√x2−6x+5
C. −9x+1(x2−6x+5)√x2−6x+5
D. −2x+21(x2−6x+5)√x2−6x+5
-
Câu 37:
Cho hàm số y=x3−4x2+5x. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn y′>0.
A. x>53 hoặc x<1.
B. x>13
C. x>53 hoặc x<−1.
D. x>−23
-
Câu 38:
Tính đạo hàm của hàm số y=(x−5)√x2+2x−1
A. x2−x−6√x2+2x−1
B. x2−2x−6√x2+2x−1
C. −2x2−2x−6√x2+2x−1
D. 2x2−2x−6√x2+2x−1
-
Câu 39:
Tính đạo hàm của hàm số y=(−3x2+3x−7)15
A. −(2x−1)(−3x2+3x−7)14.
B. −45(2x−1)(−3x2+3x−7)13.
C. −(2x−1)(x2+3x−7)14.
D. −45(2x−1)(−3x2+3x−7)14.
-
Câu 40:
Tính đạo hàm của hàm số y=2x2−5x+1x+2
A. 2x2+8x−11(x+2)2
B. x2+8x−11(x+2)2
C. x2+8x−1(x+2)2
D. 2x2−x−11(x+2)2
-
Câu 41:
Tính đạo hàm của hàm số y=54x4+43x3−x−5
A. −x3+4x2−1
B. x3+4x2−1
C. 5x3+4x2−1
D. −2x3+3x2−1
-
Câu 42:
Tính đạo hàm của hàm số y=(1−x)√x2−2x+5
A. 2x2−4x+6√x2−2x+5
B. −2x2−4x+6√x2−2x+5
C. −x2−4x+62√x2−2x+5
D. −x2−4x+6√x2−2x+5
-
Câu 43:
Tính đạo hàm của hàm số y=(2x+13x+1)2015.
A. 2015(2x+13x+1)2014−1(3x+1)2
B. (2x+13x+1)2014−1(3x+1)2
C. −2015(2x+13x+1)2014
D. 2015(2x+13x+1)2014
-
Câu 44:
Tính đạo hàm của các hàm số sau y=x√xx2−1.
A. 3√x(x2−1)2.
B. −2x2√x+3√x(x2−1)2.
C. −x2√x+3√x(x2−1)2.
D. −2x2√x−√x(x2−1)2.
-
Câu 45:
Tính đạo hàm của hàm số y=5−3x−x2x−2
A. −3x2+4x+1(x−2)2
B. x2+4x+1(x−2)2
C. −x2+4x+1(x−2)2
D. −2x2+4x+1(x−2)2
-
Câu 46:
Tính đạo hàm của hàm số y=(2x3+2)(x2+1)
A. −10x4+6x2+4x
B. 10x4+6x2+4x
C. −x4+6x2+4x+1
D. −x4+3x2+4x
-
Câu 47:
Tính đạo hàm của hàm số y=x2−2x−3x+5
A. x2+10x−7(x+5)2.
B. 3x2+10x−7(x+5)2.
C. −2x2+x−7(x+5)2.
D. 3x2−2x−7(x+5)2.
-
Câu 48:
Tính đạo hàm của hàm số y=3x5−4x3+(2x+1)√x
A. 15x4+12x2x6−2√x+(2x+1)2√x
B. −3x4+12x2x6+2√x+(2x+1)2√x
C. 15x4+12x2x6+2√x+(2x+1)2√x
D. x4+12x2x6+2√x+(2x+1)2√x
-
Câu 49:
Cho hàm số f(x)=50x+1540−x. Tính A=f′(39)2015−12.f″(41).
A. 1214
B. 4030
C. -2014
D. -1312
-
Câu 50:
Tính đạo hàm của hàm số f(x)=(x2−2x+3)(2x+1)13.
A. (2x+1)2(10x2−14x+16).
B. (x+1)2(10x2−14x+16).
C. (2x−1)2(x2−14x+16).
D. (x+1)2(x2−14x+16).