Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Cho hàm số y=2−3xx2−x+1. Tính y′(1).
A. y′(1)=−1.
B. y′(1)=0.
C. y′(1)=−2.
D. y′(1)=−3.
-
Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số y=x+1√x2+2.
A. −x−3(x2+2)√x2+2
B. −2−x(x2+2)√x2+2
C. 2−x2(x2+2)√x2+2
D. 2−x(x2+2)√x2+2
-
Câu 3:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=(4−5x)(−2x+1).
A. y′=20x−13.
B. y′=15x−13.
C. y′=−2x−13.
D. y′=x2+20x−13.
-
Câu 4:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=3x2−x+1x+5.
A. 3(x2−x−2)(x+5)2.
B. 3(x2+x−2)(x+5)2.
C. 3(x2+10x−2)(x+5)2.
D. 2(x2+10x−2)(x+5)2.
-
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=−x2−3x3+4x+2.
A. x4+5x2−4x+12(x3+4x+2)2
B. x4−4x+12(x3+4x+2)2
C. x4−4x(x3+4x+2)2
D. 3x4+5x2−4x(x3+4x+2)2
-
Câu 6:
Tính đạo hàm của hàm số sau. y=(x3+7x)(2x−4x).
A. 4x3+20x.
B. 8x3+20x.
C. 21x3+20x.
D. −2x3+20x.
-
Câu 7:
Cho f(x)=x3−2x2−6x+2. Giải bất phương trình. f′(x)≥2.
A. S=(−∞;−13]∪[2;+∞).
B. S=(−∞;−23)∪[2;+∞).
C. S=(−∞;1]∪[2;+∞).
D. S=(−∞;−23]∪[2;+∞).
-
Câu 8:
Cho hàm số y=√x2−6x+8, giải phương trình y′=0.
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. Vô nghiệm.
-
Câu 9:
Tính đạo hàm của hàm số y=(x−2)√x2+1.
A. 2x2−2x√x2+1.
B. 2x2−2x−1√x2+1.
C. 2x2−2x+1√x2+1.
D. 2x2−2x+1√x2+1−1.
-
Câu 10:
Cho hàm số g(x)=(−6x2+96)2015. Tính g′(0).
A. 1
B. 0
C. 2014
D. -2
-
Câu 11:
Tính đạo hàm hàm số y=√3x+1−5x2+2.
A. 12√3x+1−10x(x2+2)2
B. 12√3x+1+10x(x2+2)2
C. 1√3x+1−10x(x2+2)2
D. 13√3x+1+10x(x2+2)2
-
Câu 12:
Tính đạo hàm của hàm số y=(x+4)√x2+4.
A. 2x2−3x+4√x2+4
B. 2x2+4x+4√x2+4
C. x2+4x−1√x2+4
D. x2+4x+4√x2+4
-
Câu 13:
Tính đạo hàm của hàm số y=x44+3x3+54x2+5
A. y′=2x3+9x2+52x
B. y′=x3+9x2+52x
C. y′=x3+9x2+5x
D. y′=2x3+9x2+5x
-
Câu 14:
Tính đạo hàm của hàm số y=√5x3−3x2+1.
A. 15x2−6x2√5x3−3x2+1
B. −3x2−6x2√5x3−3x2+1
C. 15x2−6x√5x3−3x2+1
D. 5x2−6x2√5x3−3x2+1
-
Câu 15:
Tính đạo hàm của hàm số y=4x3+3x−2x+√x
A. y′=12x2−3+2x2+12√x
B. y′=12x2+3+2x2+12√x
C. y′=12x2+3−2x2−12√x
D. y′=12x2+3−2x2+12√x
-
Câu 16:
Tính đạo hàm của hàm số y=x+43−x.
A. y′=2(3−x)2
B. y′=−3(3−x)2
C. y′=7(3−x)2
D. y′=−7(3−x)2
-
Câu 17:
Tính đạo hàm của hàm số y=(x2+x)(5−3x2).
A. y′=−12x3−9x2+10x+5
B. y′=21x3−9x2+10x+5
C. y′=−9x3−9x2+10x+5
D. y′=−15x3−9x2+10x+5
-
Câu 18:
Viết phương trình tiếp tuyến Δ tại M(0;1) thuộc đồ thị (C):y=2x3−6x+1.
A. y=−6x+1
B. y=−3x+1
C. y=−5x+1
D. y=−2x−1
-
Câu 19:
Tìm đạo hàm của hàm số y=cos2x1+sin2x
A. −2sinx(1+sin2x)2
B. −2sin2x(1+sin2x)2
C. −2sin2x+1(1+sin2x)2
D. 1+2sin2x(1+sin2x)2
-
Câu 20:
Tìm đạo hàm của hàm số y=2−sin2xcos3x+sin3x
A. x−2(cosx−sinx)sin2x+1
B. −2(cosx−sinx)sin2x+1
C. (cosx−sinx)2sin2x+1
D. −2(cos2x−sinx)sin2x+1
-
Câu 21:
Tìm đạo hàm của hàm số y=sinxcosx+sinx.
A. cosx1+sin2x
B. 21+sin2x
C. 11+sin2x
D. −11+sin2x
-
Câu 22:
Tìm đạo hàm của hàm số y=cosxcosx−sinx
A. −11−sin2x
B. 11−sin2x
C. x−11−sin2x
D. x+11−sin2x
-
Câu 23:
Tìm đạo hàm của hàm số y=4x−2√4cotx−sinx+√x
A. y′=4(√4cotx−sinx+√x)−(4x−2)[−4(1+cot2x)−cosx2√4cotx−sinx+12√x](√4cotx−sinx+√x)2
B. y′=4(√4cotx−sinx+√x)+(4x−2)[−4(1+cot2x)−cosx2√4cotx−sinx+12√x](√4cotx−sinx+√x)2
C. y′=4(√4cotx−sinx−1)(√4cotx−sinx+√x)2
D. y′=4(√4cotx−sinx+x)(√4cotx−sinx+√x)2
-
Câu 24:
Tìm đạo hàm của hàm số y=1+tan23x1−tan23x
A. −sin6xcos26x
B. sin6xcos26x
C. 6sin6xcos26x
D. sin3xcos26x
-
Câu 25:
Tìm đạo hàm của hàm số y=sin2x1+cos2x
A. 2sin2x(1+cos2x)2
B. sin2x(1+cos2x)2
C. 2+sin2x(1+cos2x)2
D. −sin2x(1+cos2x)2
-
Câu 26:
Tìm đạo hàm của hàm số y=cos43x−1√cos2x−2
A. (2x−3)sin2x(√cos2x−2)2√cos2x−12sin3x⋅cos33x√cos2x−2
B. sin2x(√cos2x−2)2√cos2x−12sin3x⋅cos33x√cos2x−2
C. sin2x(√cos2x−2)2√cos2x+12sin3x⋅cos33x√cos2x−2
D. (cos43x−1)sin2x(√cos2x−2)2√cos2x−12sin3x⋅cos33x√cos2x−2
-
Câu 27:
Tính đạo hàm của hàm số y=cosx√1+sin2x
A. −sinx(1+sin2x)√1+sin2x
B. −2sinx(1+sin2x)√1+sin2x
C. 2sinx(1+sin2x)√1+sin2x
D. −2sinx√1+sin2x
-
Câu 28:
Tính đạo hàm của hàm số y=1+√x+3x−1.
A. −x−7−√x+32√x+3(x−1)2.
B. x−2√x+32√x+3(x−1)2.
C. −x−7−2√x+32√x+3(x−1)2.
D. −x−2√x+3√x+3(x−1)2.
-
Câu 29:
Tính đạo hàm của hàm số y=1−√x1+√x
A. −1+x√x(1+√x)2.
B. −1√x(1+√x)2.
C. 1√x(1+√x)2.
D. x−2√x(1+√x)2.
-
Câu 30:
Tính đạo hàm của hàm số y=(1−√1−2x)3.
A. −2(1−√1−2x)2⋅1√1−2x.
B. −(1−√1−2x)2⋅1√1−2x.
C. (1+√1−2x)2⋅1√1−2x.
D. 3(1−√1−2x)2⋅1√1−2x.
-
Câu 31:
Tính đạo hàm của hàm số y=√x2+1x
A. −x2−12x√x√x2+1.
B. x22x√x√x2+1.
C. x2−12x√x√x2+1.
D. 2x2−12x√x√x2+1.
-
Câu 32:
Tính đạo hàm của các hàm số y=x√xx2−1
A. −12x2√x−32√x(x2−1)2.
B. −32x2√x−32√x(x2−1)2.
C. x2√x+32√x(x2−1)2.
D. x2√x−32√x(x2−1)2.
-
Câu 33:
Tính đạo hàm của hàm số y=x√x2+12x−1.
A. −2x3−2x2−1(2x−1)2√x2+1
B. 2x3−2x2−1(2x−1)2√x2+1
C. 2x3−2x2−3(2x−1)2√x2+1
D. 2x3+x2−1(2x−1)2√x2+1
-
Câu 34:
Tính đạo hàm của các hàm số √4+x2x
A. −2x2√4+x2
B. −4x2√4+x2+1
C. 1x2√4+x2
D. −4x2√4+x2
-
Câu 35:
Tính đạo hàm của hàm số y=x+2√x2−x+3.
A. −5x−12(x2−x+3)√x2−x+3.
B. −5x+8(x2−x+3)√x2−x+3.
C. −5x+82(x2−x+3)√x2−x+3.
D. −x+82(x2−x+3)√x2−x+3.
-
Câu 36:
Tính đạo hàm của hàm số y=x√16−x2.
A. 16(16−x2)√16−x2.
B. −1(16−x2)√16−x2.
C. −3(16−x2)√16−x2.
D. x+1(16−x2)√16−x2.
-
Câu 37:
Tính đạo hàm của hàm số y=√xx+100
A. −x2(x+100)2√x.
B. 100−x2(x+100)2√x.
C. 50(x+100)2√x.
D. 12(x+100)2√x.
-
Câu 38:
Tính đạo hàm của hàm số y=x√1−x2.
A. −1−2x2√1−x2.
B. 1−2x2√1−x2.
C. −1√1−x2.
D. 1√1−x2.
-
Câu 39:
Tính đạo hàm của các hàm số y=(x−1)√3x+2.
A. 9x+12√3x+2.
B. −9x+12√3x+2.
C. x−12√3x+2.
D. 2x+12√3x+2.
-
Câu 40:
Tính đạo hàm của các hàm số y=x2+x√x+1.
A. 2x+32√x.
B. 2x−32√x.
C. 2x+32√x−2.
D. 2x+32√x+1.
-
Câu 41:
Tính đạo hàm của hàm số y=x2√x.
A. 12x√x.
B. 52x√x.
C. −52x√x.
D. −12x√x.
-
Câu 42:
Tính đạo hàm của hàm số y=14x2−x−√4x−x2.
A. (x−2)√4x−x2+2x−42√4x−x2.
B. (3x−2)√4x−x2+2x−42√4x−x2.
C. (x−2)√4x−x2+x−22√4x−x2.
D. −(x−2)√4x−x2+2x−42√4x−x2.
-
Câu 43:
Tính đạo hàm của hàm số y=√2x2−5x+2
A. 7x−52√2x2−5x+2
B. 4x−52√2x2−5x+2+1
C. 4x−52√2x2−5x+2
D. x−52√2x2−5x+2
-
Câu 44:
Tính đạo hàm của các hàm số y=√1+2x−x2
A. −1−x√1+2x−x2
B. −x√1+2x−x2
C. 2x√1+2x−x2
D. 1−x√1+2x−x2
-
Câu 45:
Tính đạo hàm của hàm số y=2x+4√x−12x4+1.
A. 2x2−2√x−2x3
B. −1x2+1√x−2x3
C. −2x2+2√x−2x3
D. −1x2+2√x−2x3
-
Câu 46:
Tính đạo hàm của hàm số y=1(x3−3x)11−1x
A. 3(1−x2)(x3−3x)12−1x2
B. 33(1−x2)(x3−3x)12−1x2
C. 3(1−x2)(x3−3x)12+1x2
D. 33(1−x2)(x3−3x)12+1x2
-
Câu 47:
Tính đạo hàm của hàm số y=2x3−3x2+1
A. 6x(2−x)(x3−3x2+1)2
B. −x(2−x)(x3−3x2+1)2
C. −3x(2−x)(x3−3x2+1)2
D. x(2−x)(x3−3x2+1)2
-
Câu 48:
Tính đạo hàm của các hàm số y=3(3x+5)2
A. −1(3x+5)3
B. −7(3x+5)3
C. −18(3x+5)3
D. −2(3x+5)3
-
Câu 49:
Tính đạo hàm của hàm số y=−x+1−1x+2
A. −1+1(x+2)2
B. 1(x+2)2
C. −x+1(x+2)2
D. −1(x+2)2
-
Câu 50:
Tính đạo hàm của hàm số y=2x2+mx−3m+1mx−1.
A. mx2−x+3m2−2m(mx−1)2
B. mx2−4x+3m2−2m(mx−1)2
C. 2mx2−4x+1(mx−1)2
D. 2mx2−4x+3m2−2m(mx−1)2