Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;1;0), B(2;−2;1) và (P):4x+y+z−3=0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A,B và tạo với mặt phẳng (P) một góc 600
A. (Q): 2x - z - 2 = 0 hoặc (Q): 9x + y + 14z - 10 = 0
B. (Q): x - y - 1 = 0 hoặc (Q): 2x + 5y + 4z - 7 = 0
C. (Q): x - z - 1 = 0 hoặc (Q): 29x + 51y + 124z - 80 = 0
D. (Q): x + y - z - 2 = 0 hoặc (Q): 29x + 5y + 4z - 34 = 0
-
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzcho A(1;2;−1),B(−2;1;0). Điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (P):x−2y+z+4=0 sao cho MA=MB=√112. Khi đó giá trị của a bằng
A. a=12
B. a=±12
C. a=√114
D. a=−12
-
Câu 3:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x4 + x2 và y = 3x2 − 1
A. 1516
B. 815
C. 158
D. 1615
-
Câu 4:
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P):x−y=1 có một véctơ chỉ phương là
A. Không tìm được véctơ chỉ phương của d
B. (1;−1;0)
C. (−1;1;1)
D. (1;−1;1)
-
Câu 5:
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (P):x−2y+z−3=0 và (Q):x−3y+z−4=0.
A. {x=−ty=−1z=1−t
B. {x=ty=1+tz=1−t
C. {x=ty=−1z=1−t
D. {x=ty=−tz=1−t
-
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng KK và có đạo hàm là f′(x) trên K. Biết hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số f′(x) trên K
Số điểm cực trị của hàm số f(x) trên K là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 7:
Cho mặt phẳng (P):x − 2y − 3z + 14 = 0 và điểm M(1;−1;1). Tọa độ của điểm M′ đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là
A. (2;-1;1)
B. (−1;3;7)
C. (2;-3;-2)
D. (1;-3;7)
-
Câu 8:
Cho đường thẳng d:x+13=y−22=z−1−2 và mặt phẳng (và mặt phẳngP):2x − y + 2z + 13 = 0. Khoảng cách từ d tới mặt phẳng (P) bằng:
A. 15
B. 311
C. 113
D. 5
-
Câu 9:
Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài 25cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 6 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là:
A. 300πcm2
B. 900πcm2
C. 1800πcm2
D. 450πcm2
-
Câu 10:
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng a34 Tính cạnh bên
A. a√32
B. a√34
C. a√3
D. 2a√3
-
Câu 11:
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một phần tử?
A. {x;2}
B. {x}
C. {x;∅}
D. ∅
-
Câu 12:
Cho tập hợp A={x∈Z∣x2+2x∈Z}. Hãy xác định tập A bằng cách liệt kê các phần tử
A. A={0;1;2;3;4}
B. A={−2;−1;1;2}
C. A={−2;−1;0;1;2}
D. A={−2;−1;0;1;2;3;4}
-
Câu 13:
Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng
A. C={2n∣n≤4vàn∈N}
B. C={2n∣n≤4vàn∈N}
C. C={2n∣n≤16vàn∈N}
D. C={n∣n≤4vàn∈N}
-
Câu 14:
Xác định các tập hợp B={0;4;8;12;16} bằng cách nêu tính chất đặc trưng
A. B={x∈N∣x:4}
B. B={x∈N∣x⋮4 và x≤16}
C. B={x∈N∣x:4 và x≤16}
D. B={x⋮4 và x≤16}
-
Câu 15:
Xác định các tập hợp A={0;1;2;3;4} bằng cách nêu tính chất đặc trưng
A. A={x∈N∣x≤4}
B. A={x∈N∣x≤3}
C. A={x≤4}
D. A={x<4}
-
Câu 16:
Tìm mệnh đề sai
A. "∀x;x2+2x+3>0".
B. "∀x;x2≥x".
C. "∃x;x2+5x+6=0".
D. "∃x;x<1x "
-
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;0;−3),B(2;0;−1) và mặt phẳng (P):3x−8y+7z−1=0.Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P)
A. I(115;0;−45).
B. I(35;0;−45).
C. I(15;2;−45).
D. I(145;0;−45).
-
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;0;−3) và mặt phẳng (P):3x−8y+7z−1=0.Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P).
A. {x=−1+2ty=−8tz=−3+7t
B. {x=3ty=−8tz=−3+7t
C. {x=3+ty=−8+tz=−3+7t
D. {x=3+ty=−8tz=−3+7t
-
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;–3),B(–3;2;9). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x + 3z + 10 = 0
B. – 4x + 12z – 10 = 0
C. x – 3z - 10 = 0
D. x – 3z + 10 = 0
-
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;1;2),B(1;5;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB?
A. x – 2y – z + 7 = 0
B. x + y + z – 8 = 0
C. x + y – z – 2 = 0
D. 2x + y – z – 3 = 0
-
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(3;–2;0). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đọan AB.
A. x – 2y – 2z = 0
B. x – 2y – z – 1 = 0
C. x – 2y – z = 0
D. x – 2y + z – 3 = 0
-
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A=(4;0;1) và B=(–2;2;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 3x – y – z = 0
B. 3x + y + z – 6 = 0
C. 3x – y – z + 1 = 0
D. 6x – 2y – 2z – 1 = 0
-
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;2;–1),B(–1;4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 2x + y + 3z – 11 = 0
B. 2x – y – 3z – 7 = 0
C. 2x – y – 3z + 7 = 0
D. – 2x + y + 3z + 7 = 0
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;–1) và B(–3;0;–1). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x – y + z – 3 = 0
B. 2x + y + 1 = 0
C. x – y + z + 3 = 0
D. 2x + y – 1 = 0
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2) và B(3;0;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x + y – z – 1 = 0
B. x + y – 3 = 0
C. x – y – z + 1 = 0
D. x – y – 1 = 0
-
Câu 26:
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm A(3;–1;–5) và vuông góc với hai mặt phẳng (P):3x–2y+2z+7=0,(Q):5x–4y+3z+1=0. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của (α).
A. 2x + y–2z–16 = 0
B. 2x + y–2z–15 = 0
C. x + y + z + 3 = 0
D. 2x + y–2z + 15 = 0
-
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0;–1;4) và nhận →u=(3,2,1),→v=(–3,0,1) làm vectơ chỉ phương là:
A. x–3y + 3z–15 = 0
B. 3x + 3y–z = 0
C. x + y + z–3 = 0
D. x–y–z–12 = 0
-
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x – y + z = 0, (Q):3x + 2y – 12z + 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua O và vuông góc với (P),(Q).
A. (R):x+2y+3z=0
B. (R):2x+3y+z=0
C. (R):3x+2y+z=0
D. (R):2x–3y+z=0
-
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;1;4),B(2;7;9),C(0;9;13).
A. 2x + y + z + 1 = 0
B. x – y + z – 4 = 0
C. 7x – 2y + z – 9 = 0
D. 2x + y – z – 2 = 0
-
Câu 30:
Viết phương trình mặt phẳng qua A(1;1;1), vuông góc với hai mặt phẳng (α):x+y–z–2=0,(β):x–y+z–1=0.
A. x + y + z – 3 = 0
B. x + z – 2 = 0
C. x – 2y + z = 0
D. y + z – 2 = 0
-
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1;2;3) và hai mặt phẳng (P):x–2=0,(Q):y–z–1=0. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (P);(Q).
A. (R):y+z–5=0
B. (R):y+2z–8=0
C. (R):2y+z–7=0
D. (R):x+y+z–4=0
-
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;–1;4) và có một véctơ pháp tuyến →n=(2;2;–1). Phương trình của (P) là
A. 2x – 2y – z – 6 = 0
B. 2x + 2y + z – 6 = 0
C. 2x + 2y – z + 6 = 0
D. 2x + 2y – z – 6 = 0
-
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây nhận →n=(1;2;3) làm vectơ pháp tuyến?
A. x – 2y + 3z + 1 = 0
B. 2x + 4y + 6z + 1 = 0
C. 2z – 4z + 6 = 0
D. x + 2y – 3z – 1 = 0
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2;–3;4) và nhận →n=(–2;4;1) làm vectơ pháp tuyến.
A. 2x – 4y – z + 10 = 0
B. – 2x + 4y + z + 11 = 0
C. 2x – 4y – z – 12 = 0
D. – 2x + 4y + z – 12 = 0
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–4;1;1) và mặt phẳng (P):x–2y–z+4=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình
A. (Q):x–2y+z+5=0
B. (Q):x–2y–z+7=0
C. (Q):x–2y+z–5=0
D. (Q):x–2y–z–7=0
-
Câu 36:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;–1) có một vectơ pháp tuyến →n(2;0;0) có phương trình là
A. y + z = 0
B. y + z – 1 = 0
C. x – 1 = 0
D. 2x – 1 = 0
-
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;–1;3),B(2;0;5),C(0;–3;–1). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC?
A. x – y + 2z + 9 = 0.
B. x – y + 2z – 9 = 0.
C. 2x + 3y – 6z – 19 = 0.
D. 2x + 3y + 6z – 19 = 0.
-
Câu 38:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(–3;4;–2) và →n=(–2;3;–4). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận →n làm vectơ pháp tuyến là
A. – 3x + 4y + 2z + 26 = 0
B. – 2x + 3y – 4z + 29 = 0
C. 2x – 3y + 4z + 29 = 0
D. 2x – 3y + 4z + 26 = 0
-
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2;–3;4) và nhận →n=(–2;4;1) làm vectơ pháp tuyến
A. – 2x + 4y + z – 12 = 0
B. 2x – 4y – z – 12 = 0
C. 2x – 4y – z + 10 = 0
D. – 2x + 4y + z + 11 = 0
-
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2),B(2;–2;1),C(–2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. 2x – y – 1 = 0
B. – y + 2z – 3 = 0
C. 2x – y + 1 = 0
D. y + 2z – 5 = 0
-
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) và có vectơ pháp tuyến là →n=(6;3;–2) thì phương trình của (α) là
A. – 6x + 3y – 2z = 0
B. 6x – 3y – 2z = 0
C. – 6x – 3y – 2z = 0
D. 6x + 3y – 2z = 0
-
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;1;1);B(1;2;3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x + 3y + 4z – 7 = 0
B. x + y + 2z – 6 = 0
C. x + y + 2z – 3 = 0
D. x + 3y + 4z – 26 = 0
-
Câu 43:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(–1;2;0) và có VTPT →n=(4;0;–5) có phương trình là.
A. 4x – 5y – 4 = 0
B. 4x – 5y + 4 = 0
C. 4x – 5z + 4 = 0
D. 4x – 5z – 4 = 0
-
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;–1;4) đồng thời vuông góc với giá của vectơ →a=(1;–1;2) có phương trình là
A. 3x – y + 4z – 12 = 0
B. 3x – y + 4z + 12 = 0
C. x – y + 2z – 12 = 0
D. x – y + 2z + 12 = 0
-
Câu 45:
Mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ pháp tuyến →n(3;–2;–1) có phương trình là.
A. 3x – 2y – z – 4 = 0
B. 3x – 2y – z + 4 = 0
C. 3x – 2y + z = 0
D. x + 2y + 3z + 4 = 0
-
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(–1;1;0) và B(3;1;–2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của cạnh AB và vuông góc với đường thẳng AB.
A. 2y – z – 3 = 0
B. – x + 2z + 3 = 0
C. 2x – y – 1 = 0
D. 2x – z – 3 = 0
-
Câu 47:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình – 2x + 3y – 5z + 5 = 0. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là
A. →n=(–2;–3;5)
B. →n=(–2;3;5)
C. →n=(2;–3;5)
D. →n=(2;3;5)
-
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(0;–1;4), nhận →n=(3;2;–1) là vectơ pháp tuyến là:
A. 3x + 3y – z = 0
B. 2x – y + 3z + 1 = 0
C. x + 2y – 3z + 6 = 0
D. 3x + 2y – z + 6 = 0
-
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;–1;3) và mặt phẳng (α):2x–5y+z–1=0. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với (α).
A. 2x – 5y + z – 12 = 0
B. 2x – 5y – z – 12 = 0
C. 2x + 5y – z – 12 = 0
D. 2x – 5y + z + 12 = 0
-
Câu 50:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua gốc toạ độ và nhận →n=(3;2;1) là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng (P) là.
A. 3x + 2y + z – 14 = 0
B. 3x + 2y + z = 0
C. 3x + 2y + z + 2 = 0
D. x + 2y + 3z = 0