Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Lập phương trình của mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua điểm M(3; -1; -5) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng:
\((\beta )\): 3x – 2y + 2z + 7 = 0
\((\gamma )\): 5x – 4y + 3z + 1 = 0
A. 2x + y – 2z – 15 = 0.
B. 2x + y – 2z + 15 = 0.
C. 2x + y + 2z – 15 = 0.
D. 2x + y + 2z + 15 = 0.
-
Câu 2:
Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng:
\((\alpha )\): 3x – y + 4z + 2 = 0
\((\beta )\): 3x – y + 4z + 8 = 0
A. 3x + y + 4z + 5 = 0
B. 3x - y + 4z + 5 = 0
C. 3x - y - 4z + 5 = 0
D. 3x - y + 4z - 5 = 0
-
Câu 3:
Khoảng cách từ điểm M(1; 2; 0) đến \((\gamma )\): z + 5 = 0 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 4:
Khoảng cách từ điểm M(1; 2; 0) đến \((\beta )\): 3x + 4z + 25 = 0 là:
A. \(\dfrac{{27}}{5}\)
B. \(\dfrac{{28}}{5}\)
C. \(\dfrac{{29}}{5}\)
D. \(\dfrac{{21}}{5}\)
-
Câu 5:
Khoảng cách từ điểm M(1; 2; 0) đến \((\alpha )\): x + 2y – 2z + 1 = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Lập phương trình mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua hai điểm A(0; 1; 0) , B(2; 3; 1) và vuông góc với mặt phẳng \((\beta )\) : x + 2y – z = 0 .
A. 4x + 3y + 2z + 3 = 0.
B. 4x + 3y – 2z + 3 = 0.
C. 4x – 3y – 2z + 3 = 0.
D. 4x – 3y + 2z + 3 = 0.
-
Câu 7:
Hãy viết phương trình mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và song song với mặt phẳng \((\beta )\) : x + y + 2z – 7 = 0.
A. x + y + 2z = 0.
B. x + y - 2z = 0.
C. x - y + 2z = 0.
D. x - y - 2z = 0.
-
Câu 8:
Cho tứ diện có các đỉnh là A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0 ; 4), D(4; 0 ; 6). Hãy viết phương trình mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua điểm D và song song với mặt phẳng (ABC).
A. x + y - z – 10 = 0.
B. x + y + z + 10 = 0.
C. x - y + z – 10 = 0.
D. x + y + z – 10 = 0.
-
Câu 9:
Cho tứ diện có các đỉnh là A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0 ; 4), D(4; 0 ; 6). Hãy viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. x - y + z – 9 =0
B. x + y + z + 9 =0
C. x + y + z – 9 =0
D. x + y - z – 9 =0
-
Câu 10:
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1; -2; 4), B(3; 6; 2).
A. x + 4y + z – 7 = 0.
B. x + 4y – z – 7 = 0.
C. x + 4y – z + 7 = 0.
D. x + 4y + z + 7 = 0.
-
Câu 11:
Viết phương trình mặt phẳng \((\alpha )\) biết \((\alpha )\) đi qua ba điểm M(1;1;1), N(4; 3; 2), P(5; 2; 1).
A. x + 4y + 5z + 2 = 0.
B. x – 4y + 5z + 2 = 0.
C. x + 4y + 5z – 2 = 0.
D. x – 4y + 5z – 2 = 0.
-
Câu 12:
Viết phương trình mặt phẳng \((\alpha )\) biết \((\alpha )\) đi qua điểm A(1; 0; 0) và song song với giá của hai vecto \(\overrightarrow u = (0;1;1),\overrightarrow v = ( - 1;0;2)\)
A. 2x + y + z + 2 = 0
B. 2x – y + z + 2 = 0
C. 2x + y + z – 2 = 0
D. 2x – y + z – 2 = 0
-
Câu 13:
Viết phương trình mặt phẳng \((\alpha )\) biết \((\alpha )\) đi qua điểm M(2;0; 1) và nhận \(\overrightarrow n = (1;1;1)\) làm vecto pháp tuyến.
A. x + y + z + 3 = 0
B. x + y + z – 3 = 0
C. x - y + z – 3 = 0
D. x + y - z – 3 = 0
-
Câu 14:
Cho mặt phẳng (P) qua điểm M(2;-4;1) và chắn trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo ba đoạn có số đo đại số a, b, c. Viết phương trình tổng quát của (P) biết đoạn chắn trên Ox bằng ba lần các doạn chắn trên Oy và Oz.
A. x - 3y - 3z + 7 = 0
B. x + 3y + 3z - 7 = 0
C. x + 3y + 3z + 7 = 0
D. 3x + y + z - 7 = 0
-
Câu 15:
Cho hai điểm \(A\left( {2, - 3,4} \right);\,\,\,\,B\left( { - 1,4,3} \right)\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) vuông góc với AB, cắt ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại M, N, E sao cho thể tích O.MNE bằng \(\frac{3}{{14}}\) đvtt.
A. \(3x - 7y + z \pm 3 = 0\)
B. 3x - 7y + z + 3 = 0
C. 3x - 7y + z - 3 = 0
D. \(3x - 7y + z \pm 27 = 0\)
-
Câu 16:
Cho tứ giác ABCD có \(A\left( {0,1, - 1} \right);\,\,\,\,B\left( {1,1,2} \right);\,\,C\left( {1, - 1,0} \right);\,\,\,\left( {0,0,1} \right)\). Tính độ dài đường cao AH của hình chóp.
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(2\sqrt 2 \)
D. \(3\sqrt 2 \)
-
Câu 17:
Cho tứ giác ABCD có \(A\left( {0,1, - 1} \right);\,\,\,\,B\left( {1,1,2} \right);\,\,C\left( {1, - 1,0} \right);\,\,\,\left( {0,0,1} \right)\). Tính cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (ABC) và (ABD).
A. \(\frac{{2\sqrt {154} }}{{77}}\)
B. \(\frac{{8\sqrt {154} }}{{77}}\)
C. \(\frac{{\sqrt {154} }}{{77}}\)
D. \(\frac{{4\sqrt {154} }}{{77}}\)
-
Câu 18:
Cho tứ giác ABCD có \(A\left( {0,1, - 1} \right);\,\,\,\,B\left( {1,1,2} \right);\,\,C\left( {1, - 1,0} \right);\,\,\,\left( {0,0,1} \right)\). Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE có tỉ số thể tích bằng 3.
A. 15x - 4y - 5z - 1 = 0
B. 15x + 4y - 5z - 1 = 0
C. 15x + 4y - 5z + 1 = 0
D. 15x - 4y + 5z + 1 = 0
-
Câu 19:
Cho tứ giác ABCD có \(A\left( {0,1, - 1} \right);\,\,\,\,B\left( {1,1,2} \right);\,\,C\left( {1, - 1,0} \right);\,\,\,\left( {0,0,1} \right)\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai khối AMNF và MNFBCD có tỉ số thể tích bằng \(\frac{1}{{27}}\).
A. 3x - 3z - 4 =
B. y - z - 1 = 0
C. y + z - 4 = 0
D. 4x + 3z + 4 = 0
-
Câu 20:
Cho tứ giác ABCD có \(A\left( {0,1, - 1} \right);\,\,\,\,B\left( {1,1,2} \right);\,\,C\left( {1, - 1,0} \right);\,\,\,\left( {0,0,1} \right)\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) chứa AC và vuông góc với mặt phẳng (ABD).
A. x - y + z - 2 = 0
B. x + y + z + 2 = 0
C. x + y + z = 0
D. x + y - z = 0
-
Câu 21:
Cho tứ giác ABCD có \(A\left( {0,1, - 1} \right);\,\,\,\,B\left( {1,1,2} \right);\,\,C\left( {1, - 1,0} \right);\,\,\,\left( {0,0,1} \right)\). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C, D trên ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (HIK).
A. x - y + z + 1 = 0
B. x - y + z - 1 = 0
C. x + y + z - 1 = 0
D. x + y + z + 1 = 0
-
Câu 22:
Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 4y + 2z - 5 = 0\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đối xứng với (P) qua mặt phẳng (yOz)
A. 3x + 4y - 2z + 5 = 0
B. 3x + 4y + 2z + 5 = 0
C. 3x - 4y - 2z - 5 = 0
D. 3x - 4y - 2z - 5 = 0
-
Câu 23:
Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 4y + 2z - 5 = 0\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đối xứng với (P) qua điểm A(3;-2;1).
A. 3x - 4y + 2z + 43 = 0
B. 3x - 4y + 2z + 33 = 0
C. 3x - 4y + 2z - 43 = 0
D. 3x - 4y + 2z - 33 = 0
-
Câu 24:
Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 4y + 2z - 5 = 0\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng \((\alpha)\) đối xứng của (P) qua trục y’Oy
A. 3x + 4y + 2z - 5 = 0
B. 3x - 4y - 2z + 5 = 0
C. 3x + 4y - 2z + 5 = 0
D. 3x + 4y + 2z + 5 = 0
-
Câu 25:
Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 4y + 2z - 5 = 0\). Tìm tập hợp các điểm cách (P) một đoạn bằng \(\sqrt {29} .\)
A. 3x - 4y + 2z - 34 = 0
B. 3x - 4y + 2z + 34 = 0
C. 3x - 4y + 2z - 34 = 0 hoặc 3x - 4y + 2z + 24 = 0
D. 3x - 4y + 2z + 34 = 0 ; 3x - 4y + 2z - 24 = 0
-
Câu 26:
Viết phương trình của mặt phẳng (P) cách gốc O một đoạn bằng 3 và các góc hợp bởi vector pháp tuyến lần lượt với 3 trục là \({60^o},\,\,{45^o},\,\,{60^o}\).
A. \(x + \sqrt 2 y + z + 6 = 0\)
B. \(x + \sqrt 2 y + z - 6 = 0\)
C. \(x + \sqrt 2 y + z + 3 = 0\)
D. \(\frac{x}{2} + \frac{{\sqrt 2 y}}{2} + \frac{z}{2} - 3 = 0\)
-
Câu 27:
Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua điểm \(H\left( {\frac{1}{2}, - \frac{1}{2},\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\) và vuông góc với OH.
A. \(x - y + \sqrt 2 z - 2 = 0\)
B. \(\frac{x}{2} - \frac{y}{2} + \frac{{\sqrt 2 z}}{2} - 1 = 0\)
C. \(x - y + \sqrt 2 z + 2 = 0\)
D. \(\frac{x}{2} - \frac{y}{2} + \frac{{\sqrt 2 z}}{2} + 1 = 0\)
-
Câu 28:
Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng (P); gọi \(\alpha ,\,\,\beta ,\,\,\gamma \) lần lượt là các góc tạo bởi vector pháp tuyến của (P) với ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình của (P) là (\(OH = p\)):
A. \(x\cos \alpha + y\cos \beta + z\cos \gamma - p = 0\)
B. \(x\sin \alpha + y\sin \beta + z\sin \gamma - p = 0\)
C. \(x\cos \alpha + y\cos \beta + z\cos \gamma + p = 0\)
D. \(x\sin \alpha + y\sin \beta + z\sin \gamma + p = 0\)
-
Câu 29:
Cho điểm M(1;-4;-2) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + 5z - 14 = 0\). Tính khoảng cách từ M đến (P).
A. \(2\sqrt 3 \)
B. \(4\sqrt 3 \)
C. \(6\sqrt 3 \)
D. \(3\sqrt 3 \)
-
Câu 30:
Cho điểm M(1;-4;-2) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + 5z - 14 = 0\). Tính tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).
A. (2;3;-3)
B. (2;-3;-3)
C. (2;3;-3)
D. (2;-3;3)
-
Câu 31:
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) cách mặt phẳng \(\left( Q \right):3x - 2y - 6z + 5 = 0\) một khoảng bằng 4:
A. 3x - 2y - 6z - 23 = 0 ; 3x - 2y - 6z + 33 = 0
B. 3x - 2y - 6z + 23 = 0 ; 3x - 2y - 6z + 33 = 0
C. 3x - 2y - 6z - 23 = 0 ; 3x - 2y - 6z - 33 = 0
D. 3x - 2y - 6z + 23 = 0 ; 3x - 2y - 6z - 33 = 0
-
Câu 32:
Tìm tập hợp các điểm M(x;y;z) cách đều hai mặt phẳng: \(\left( P \right):2x + 4y - 4z + 3 = 0;\left( Q \right):2x - y + 2z + 6 = 0\)
A. 2x - 6y + 8z - 9 = 0; 6x + 2y - 15 = 0
B. 2x - 6y + 8z + 9 = 0; 6x + 2y - 15 = 0
C. 2x + 6y + 8z - 9 = 0; 6x - 2y + 15 = 0
D. 2x - 6y + 8z + 9 = 0; 6x + 2y + 15 = 0
-
Câu 33:
Tìm tập hợp các điểm M(x;y;z) có tỉ số các khoảng cách đến hai mặt phẳng \(\left( P \right):6x + 3y - 2z - 1 = 0;\,\,\,\,\left( Q \right):2x + 2y - z + 6 = 0\) bằng \(\frac{4}{7}\).
A. \(10x - y - 2z - 27 = 0;\,\,\,\,26x - 17y - 10z + 21 = 0\)
B. \(10x + y - 2z - 27 = 0;\,\,\,\,26x + 17y - 10z + 21 = 0\)
C. \(4x - 5y - z - 45 = 0;\,\,\,\,26x + 23y - 13z + 39 = 0\)
D. \(10x + y - 2z - 21 = 0;\,\,\,\,26x + y - 2z - 27 = 0\)
-
Câu 34:
Cho mặt phẳng (P) di động chắn ba trục Ox, Oy, Oz theo ba đoạn \(\overline {OA} = a,\,\,\,\overline {OB} = b,\,\,\,\overline {OC} = c\) khác 0 sao cho \(\frac{1}{a} + \frac{2}{b} + \frac{3}{c} = 1\). (P) đi qua điểm cố định nào sau đây?
A. \(\left( {1,\frac{1}{2},\frac{1}{3}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{1}{3},\frac{1}{2},1} \right)\)
C. (1;2;3)
D. \(\left( { - 1, - \frac{1}{2}, - \frac{1}{3}} \right)\)
-
Câu 35:
Cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 2y + 3z - 2 = 0\) và \(\left( \beta \right):2x - y + z + 3 = 0\). Gọi (D) là giao tuyến của \((\alpha)\) và \((\beta)\). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (D) và song song với z’Oz.
A. 7x - 5y + 7 = 0
B. 7x + 5y - 7 = 0
C. 5x + y - 5 = 0
D. 5x - y + 11 = 0
-
Câu 36:
Cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 2y + 3z - 2 = 0\) và \(\left( \beta \right):2x - y + z + 3 = 0\). Gọi (D) là giao tuyến của \((\alpha)\) và \((\beta)\). Mặt phẳng (Q) chứa (D) song song với y’Oy cắt x’Ox tại A có tọa độ là:
A. (-8;0;0)
B. (8;0;0)
C. (4;0;0)
D. \(\left( { - \frac{8}{3},0,0} \right)\)
-
Câu 37:
Cho điểm A(-1;3;2) và mặt phẳng (P):x + 2y - z + 5 = 0. Tính tọa độ điểm B đối xứng với A qua (P):
A. (5;5;-2)
B. (-5;-5;2)
C. (-2;-4;2)
D. (2;4;-2)
-
Câu 38:
Cho hai điểm di động \(A\left( {m,m - 1,m} \right);B\left( {3m,m - 3,m - 2} \right)\). Tập hợp các trung điểm M của đoạn thẳng AB là mặt phẳng:
A. x - y - z - 3 = 0
B. x + y + z - 3 = 0
C. x - y + z + 3 = 0
D. x + y - z + 3 = 0
-
Câu 39:
Với giá trị nào của thì hai mặt phẳng sau song song: \(\left( P \right):(m - 2)x - 3my + 6z - 6 = 0;\left( Q \right):(m - 1)x + 2y + (3 - m)z + 5 = 0\)
A. 2
B. 3
C. 0
D. -1
-
Câu 40:
Cho điểm M(1;-4;-3) và mặt phẳng \(\left( \beta \right):5x + y - 2z + 8 = 0\). Gọi \((\alpha)\) là mặt phẳng chứa điểm M, song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng \((\beta)\). Phương trình mặt phẳng \((\alpha)\):
A. 2y - z + 11 = 0
B. 2y + z + 11 = 0
C. y - 2z + 11 = 0
D. y + 2z + 11 = 0
-
Câu 41:
Giá trị m thỏa mãn điều kiện nào để hai mặt phẳng \(\left( P \right):mx + \left( {m - 2} \right)y + 2\left( {1 - m} \right)z + 2 = 0\) ; \(\left( Q \right):\left( {m + 2} \right)x - 3y + \left( {1 - m} \right)z - 3 = 0\) cắt nhau?
A. \(m \ne 1\)
B. \(m \ne 1\) và \(m \ne -4\)
C. \(m \ne -4\)
D. \(m \ne 4\)
-
Câu 42:
Với giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng sau song song: \(\left( P \right):x + my - z + 2 = 0;\,\,\,\left( Q \right):2x + y + 4nz - 3 = 0\)
A. \(m = \frac{1}{2};\,\,\,n = \frac{1}{2}\)
B. \(m = - \frac{1}{2};\,\,\,n = \frac{1}{2}\)
C. \(m = \frac{1}{4};\,\,\,n = - \frac{1}{4}\)
D. \(m = \frac{1}{2};\,\,\,n = - \frac{1}{2}\)
-
Câu 43:
Hai mặt phẳng \(\left( P \right):4x - 2y + 4z + 5 = 0\) và \(\left( Q \right):x\sqrt 3 - y\sqrt 3 - 2 = 0\) tạo với nhau một góc bằng:
A. 45o
B. 30o
C. 60o
D. 90o
-
Câu 44:
Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):mx + \left( {m - 1} \right)y - z - 3 = 0\) và \(\left( Q \right):\left( {m - 1} \right)x + my + z + 5 = 0\). Với giá trị nào của m thì (P) và (Q) vuông góc?
A. \(1 + \sqrt 3 \)
B. \(1 - \sqrt 3 \)
C. \(\frac{1}{2}\left( {1 \pm \sqrt 3 } \right)\)
D. \(1 \pm \sqrt 3 \)
-
Câu 45:
Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):mx + \left( {m - 1} \right)y - z - 3 = 0\) và \(\left( Q \right):\left( {m - 1} \right)x + my + z + 5 = 0\). Với giá trị nào của m thì (P) và (Q) tạo với nhau một góc 60o?
A. -1
B. 2
C. 1 và 2
D. -1 và 2
-
Câu 46:
Hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại \(A\left( {4,0,0} \right);\,B\left( {0, - 2,0} \right);\,C\left( {0,0,2} \right)\) và \(E\left( {2,0,0} \right);\,\,F\left( {0, - 4,0} \right);\,\,G\left( {0,0, - 2} \right)\). Tính góc giữa hai (P) và (Q)
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 30o
-
Câu 47:
Với giá trị nào của m và n thì ba mặt phẳng sau cắt nhau tại điểm A(1;2;-2): \(\left( P \right):mx + 2y + \left( {n + 1} \right)z - 3 = 0;\,\,\,\,\left( Q \right):x + \left( {m + 1} \right)y - nz + 4 = 0;\,\,\,\,\left( R \right):4nx - my + 2mz - 6 = 0\)
A. \(m = - 2;\,\,n = \frac{3}{2}\)
B. \(m = 2;\,\,n = - \frac{3}{2}\)
C. \(m = - 2;\,\,\,n = - \frac{3}{2}\)
D. \(m = - \frac{3}{2};\,\,n = - 2\)
-
Câu 48:
Tìm tập hợp các điểm M(x;y;z) sao cho \(M{A^2} - M{B^2} = 4\) với A(2;-1;3); B(-4;3;1).
A. 3x + 2y - z - 4 = 0
B. 3x - 2y + z + 4 = 0
C. 3x - 2y + z + 5 = 0
D. 3x + 2y + z - 5 = 0
-
Câu 49:
Tìm tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng: \(\left( P \right):2x - y + 2z + 9 = 0;\,\,\,\left( Q \right):4x - 2y + 4z - 3 = 0\)
A. 2x - y + 2z + 2 = 0
B. 2x - y + 2z - 2 = 0
C. 6x - 3y + 6z - 5 = 0
D. 8x - 4y + 8z + 15 = 0
-
Câu 50:
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) cắt hai trục y’Oy và z’Oz tại \(A\left( {0, - 1,0} \right);\,\,\,B\left( {0,0,1} \right)\) và tạo với mặt phẳng (yOz) một góc 45o.
A. \(\sqrt 2 x - y + z - 1 = 0\)
B. \(\sqrt 2 x + y - z + 1 = 0\)
C. \(\sqrt 2 x + y - z + 1 = 0;\,\,\,\sqrt 2 x - y + z + 1 = 0\)
D. \(\sqrt 2 x + y - z + 1 = 0;\,\,\,\sqrt 2 x - y + z - 1 = 0\)