Trắc nghiệm Mạch R-L-C nối tiếp Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha φφ giữa u và i là:
A. tanφ=ZL−ZCRtanφ=ZL−ZCR
B. tanφ=R−ZCZLtanφ=R−ZCZL
C. tanφ=ZL+ZCRtanφ=ZL+ZCR
D. tanφ=RZtanφ=RZ
-
Câu 2:
Mạch nối tiếp gồm ampe kế, tụ điện có điện dung C=0,2πmFC=0,2πmF, cuộn cảm có hệ số tự cảm L=2πHL=2πH rồi mắc vào mạng điện xoay chiều (220V−50Hz)(220V−50Hz). Số chỉ ampe kế là:
A. 1,1 A
B. 0,55 A
C. 1,5 A
D. 0,88 A
-
Câu 3:
Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C = 63,6 10-6 F,L = 0,318H rồi mắc vào mạng điện xoay chiều (220V – 50 Hz). Số chỉ ampe kế là:
A. 2,2 A
B. 4,4 A
C. 1,1 A
D. 8,8 A
-
Câu 4:
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì:
A. Điện trở giảm.
B. Dung kháng giảm.
C. Điện trở tăng.
D. Cảm kháng giảm.
-
Câu 5:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có R=60Ω;L=0,2πH;C=10−4πFR=60Ω;L=0,2πH;C=10−4πF mắc vào mạng điện xoay chiều có chu kì 0,02 s. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 180Ω
B. 140Ω
C. 100Ω
D. 80Ω
-
Câu 6:
Trong mach điện xoay chiều R, L, C nối tiếp ωω là tần số góc, Z là tổng trở của đoạn mạch. Chọn hệ thức đúng:
A. Z=√R2+(2πfL−12πfC)2Z=√R2+(2πfL−12πfC)2
B. Z=√R2+(ωC−1ωL)2Z=√R2+(ωC−1ωL)2
C. Z=√R2+(2πfL+12πfC)2Z=√R2+(2πfL+12πfC)2
D. Z=R+ωL+1ωCZ=R+ωL+1ωC
-
Câu 7:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có phương trình điện áp u=U0cos(ωt+φ)Vu=U0cos(ωt+φ)V. Góc lệch pha giữa u và i phụ thuộc vào:
A. Tần số góc, độ tự cảm, điện dung, điện trở của mạch
B. Tần số góc, pha ban đầu của điện áp
C. Pha ban đầu của điện áp
D. Pha ban đầu của điện áp, độ tự cảm, điện dung và điện trở của mạch
-
Câu 8:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp u=U0cos(ωt+φ)Vu=U0cos(ωt+φ)V. Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào:
A. Tần số góc ω
B. Pha ban đầu φu
C. Độ tự cảm L.
D. Điện dung C.
-
Câu 9:
Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì
A. Độ lệch pha của uR và u là π/2
B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2
C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2
D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2
-
Câu 10:
Trong mạch R, L, C nối tiếp với điện áp hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua mạch là i. Chọn phát biểu đúng:
A. Nếu ZL > ZC thì u sớm pha hơn i là π/2
B. Nếu ZL < ZC thì i chậm pha hơn u π/2
C. Nếu R = 0 thì u cùng pha với i.
D. Nếu ZL = ZC thì u cùng pha với i.
-
Câu 11:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức thời. Chọn phát biểu sai.
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số
B. u trễ pha hơn i khi cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. u sớm pha hơn i khi cảm kháng lớn hơn dung kháng
D. u, i chỉ cùng pha khi cảm kháng bằng dung kháng và điện trở
-
Câu 12:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức thời. Chọn phát biểu đúng:
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số
B. u luôn luôn sớm pha hơn i là π/2
C. u và i luôn luôn cùng pha
D. u luôn chậm pha hơn i π/2
-
Câu 13:
Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
-
Câu 14:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ diện là 100 W. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp điện dụng giữa đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 bằng
A. R1=50 Ω, R2=100 Ω.R1=50 Ω, R2=100 Ω.
B. R1=40 Ω, R2=250 Ω.R1=40 Ω, R2=250 Ω.
C. R1=50 Ω, R2=200 Ω.R1=50 Ω, R2=200 Ω.
D. R1=25 Ω, R2=100 Ω.R1=25 Ω, R2=100 Ω.
-
Câu 15:
Một mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u=U0cos100πt (V).u=U0cos100πt (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1=45 ΩR1=45 Ω và R2=80 ΩR2=80 Ω thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W. Giá trị cực đại của công suất tiêu thị trên mạch khi thay đổi R bằng
A. 250 W.
B. 2503 W.
C. 80√2 W.
D. 100 W.
-
Câu 16:
Đặt điện áp xoay chiều u=U√2cos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở là P. Khi f = f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. √2P.
B. P2.
C. P.
D. 2P.
-
Câu 17:
Đặt điện áp u=U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1=20 Ω và R2=80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100√2 V.
-
Câu 18:
Mạch dao động xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có L=1π H, C=10−4π F. Mắc mạch điện vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Cho f tăng dần từ 25 Hz thì công suất P của mạch thay đổi như thế nào?
A. P không đổi.
B. P tăng dần.
C. P giảm dần.
D. P tăng dần rồi giảm.
-
Câu 19:
Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của tụ điện là 100√2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100 Ω.
B. 150 Ω.
C. 160 Ω.
D. 120 Ω.
-
Câu 20:
Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=U0cos(100πt+φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1=2R2=200√3 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là?
A. L=2π H.
B. L=3π H.
C. L=4π H.
D. L=1π H.
-
Câu 21:
Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
-
Câu 22:
Đặt điện áp u=400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1=10−38π F hoặc C2=23C1 thì công suất tiêu thụ của mạch có cùng giá trị. Khi C=C3=10−315π F hoặc C4=12C3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,8 A.
B. 1,4 A.
C. 2,0 A.
D. 1,0 A.
-
Câu 23:
Cho mạch gồm có ba phần tử là RLC, khi ta mắc R, C vào một điện áp có biểu thức không đổi thì thấy i sớm pha so với u là π4. khi ta mắc R, L vào điện áp trên thì thấy điện áp nhanh pha so với dòng điện là π4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào điện áp đó thì điện áp hai đầu L và C có giá trị là bao nhiêu? Biết U = 100 V.
A. 100√2 V.
B. 50√2 V.
C. 0V.
D. 200V
-
Câu 24:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30√2 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π4. Điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bao nhiêu?
A. UC=30√2 V.
B. UC = 60 V .
C. UC = 20 V .
D. UC = 30 V .
-
Câu 25:
Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 100 W, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C=10−4π F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100πt) V. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là
A. L=1π H.
B. L=10π H.
C. L=12π H.
D. L=2π H.
-
Câu 26:
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L=1π H, C=2.10−4π F. Tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Tính R để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π6 với uAB?
A. R=100√3 Ω.
B. R=100√3 Ω.
C. R=50√3 Ω.
D. R=50√3 Ω.
-
Câu 27:
Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt+φ) (V). Điều chỉnh giá trị của độ tự cảm L ta thấy khi L=L1=3π H và L=L2=1π H thì dòng điện tức thời i, i tương ứng đều lệch pha một một góc $\frac{\pi }{4}$ so với điện áp hai đầu mạch điện. Tính giá trị của C.
A. C=50π μF.
B. C=100π μF
C. C=150π μF
D. C=200π μF
-
Câu 28:
Một tụ điện có dung kháng 30 Ω. Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch một góc π4? Tụ ghép với một
A. cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60 Ω.
B. điện trở thuần có độ lớn 30 Ω.
C. điện trở thuần 15 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15 Ω.
D. điện trở thuần 30 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60 Ω.
-
Câu 29:
Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp giữa hai đầu các phần tử UR=UC√3, UL=2UC. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là
A. π6.
B. −π6.
C. π3.
D. −π3.
-
Câu 30:
Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là đúng?
A. u sớm pha hơn i một góc π4.
B. u chậm pha hơn i một góc π4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π4.
D. u chậm pha hơn i một góc π3.
-
Câu 31:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U√2cos(100πt) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π6 so với u và lệch pha π3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị là
A. U=60√2 V.
B. U = 120 V.
C. U = 90 V.
D. U=60√3 V.
-
Câu 32:
Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự R nối tiếp với L và nối tiếp với C, cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi, L=1π H, C=10−4π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V. Để uRL lệch pha π2 so với uRC thì điện trở bằng
A. R = 50 Ω.
B. 100√2 Ω.
C. R = 100 Ω.
D. 100√3 Ω.
-
Câu 33:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L=2π H; C=2.10−4π F; R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u=U0cos(100πt) (V). Để uC chậm pha 2π3 so với uAB thì R phải có giá trị là:
A. B. C.D.
A. R = 50 Ω.
B. R = 100 Ω.
C. R=150√3 Ω.
D. R=100√2 Ω.
-
Câu 34:
Cho mạch điện xoay chiều RLC. Khi uRC lệch pha 3π4 so với uL thì
A. ZL−ZCR=1.
B. R = ZL.
C. ZL−ZC=√2R.
D. R = ZC.
-
Câu 35:
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:
A. u nhanh pha π4 so với i.
B. u chậm pha π4 so với i.
C. u nhanh pha π3 so với i.
D. u chậm pha π3 so với i.
-
Câu 36:
Cho mạch điện xoay chiều RLC. Biết rằng, uRC lệch pha π2 so với điện áp u của hai đầu mạch và lệch pha góc 3π4 so với uL. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau?
A. U = 2UL.
B. U = 2UC.
C. U=√2UR.
D. U = 2UR.
-
Câu 37:
Đặt một điện áp u=U0cos(100πt) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0,15π H và điện trở r=5√3 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=10−3π F. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2=(t1+175) s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
A. 10√3 V.
B. 15 V.
C. 15√3 V.
D. 30 V.
-
Câu 38:
Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L=4π H tụ có điện dung C=10−4π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u=U0sin(100πt) (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha $\frac{\pi }{2}$ so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300 Ω.
B. R = 100 Ω.
C. R=100√2 Ω.
D. R = 200 Ω.
-
Câu 39:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L=1π H; C=2.10−4π F; R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u=U0sin(100πt) (V). Để uC chậm pha 3π4 so với uAB thì R phải có giá trị
A. R = 50 Ω.
B. R=150√3 Ω.
C. R = 100 Ω.
D. R=100√2 Ω.
-
Câu 40:
Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=15π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=2.10−4π F.Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i=2√2cos(100πt+π3) (A). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. u=60√2cos(100πt+π6) (V).
B. u=60√2cos(100πt−π3) (V).
C. u=60√2cos(100πt−π6) (V).
D. u=60√2cos(100πt+π3) (V).
-
Câu 41:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức tức thời u=220√2cos(100πt−π2) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời i=4,4cos(100πt−π4) (A). Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A. uC=220cos(100πt−π4) (V).
B. uC=220cos(100πt−3π4) (V).
C. uC=220√2cos(100πt+π2) (V).
D. uC=220√2cos(100πt−3π4) (V).
-
Câu 42:
Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần R và một tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos(ωt−π2) (V). Khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos(ωt−π4) (A). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là:
A. uC=I0Rcos(ωt−3π4) (V).
B. uC=I0Rcos(ωt+π4) (V).
C. uC=I0ZCcos(ωt+π4) (V).
D. uC=I0Rcos(ωt−π2) (V).
-
Câu 43:
Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√6cos(100πt+π4) (V). Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A. ud=120√2cos(100πt+π2) (V).
B. ud=200cos(100πt+π4) (V).
C. ud=200√2cos(100πt+3π4) (V).
D. ud=100√2sin(100πt+3π4) (V).
-
Câu 44:
Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u=200cos(120πt+π4) (V). Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là:
A. uC=200√2cos(120πt+π4) (V).
B. uC=200√2cos(120πt) (V).
C. uC=200√2cos(120πt−π4) (V).
D. uC=200cos(120πt−π2) (V).
-
Câu 45:
Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=2.10−4π F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i=2√2cos(100πt+π3) (A). Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch là
A. u=80√2cos(100πt−π6) (V).
B. u=80√2cos(100πt+π6) (V).
C. u=120√2cos(100πt−π6) (V).
D. u=80√2cos(100πt−2π3) (V).
-
Câu 46:
Một bàn là 200 V – 1000 W được mắc vào điện áp xoay chiều u=100√2cos(100πt) (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào?
A. i=2,5√2cos(100πt) (A).
B. i=2,5√2cos(100πt+π2) (A).
C. i=2,5cos(100πt) (A).
D. i=2,5cos(100πt−π2) (A).
-
Câu 47:
Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 Ω, C = 31,8 µF, hệ số công suất mạchcosφ=√22, điện áp hai đầu mạch u=200cos(100πt) (V). Biết mạch có tính cảm kháng. Độ từ cảm L và cường độ dòng điện trong mạch là
A. L=2π H;i=√2cos(100πt−π4) (A).
B. L=2π H;i=√2cos(100πt+π4) (A).
C. L=2,73π H;i=2√3cos(100πt+π3) (A).
D. L=2,73π H;i=2√3cos(100πt−π3) (A).
-
Câu 48:
Một đoạn mạch gồm tụ C=10−4π F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2π H mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là uL=100√2cos(100πt+π3) (V). Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức là
A. uC=50√2cos(100πt−2π3) (V).
B. uC=50cos(100πt−π6) (V).
C. uC=50√2cos(100πt+π6) (V).
D. uC=100√2cos(100πt+π3) (V)
-
Câu 49:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u=80cos(100πt) (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu L là UL = 40 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i=√22cos(100πt−π4) (A).
B. i=√22cos(100πt+π4) (A).
C. i=√2cos(100πt−π4) (A).
D. i=√2cos(100πt+π4) (A).
-
Câu 50:
Điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C=10−4π F có biểu thức u=100√2cos(100πt+π3) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A. i=√2cos(100πt−π2) (A).
B. i=√2cos(100πt−π6) (A).
C. i=√2cos(100πt+5π6) (A).
D. i=2cos(100πt−π6) (A).