Trắc nghiệm Lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức \(A\; = \;{\log _{\frac{1}{3}}}7 + 2{\log _9}49 - {\log _{\sqrt 3 }}\frac{1}{7}\)
A. A = 3log37.
B. A = log37.
C. A = 2log37
D. A = 4log37.
-
Câu 2:
Cho a > 0 và a khác 1, biểu thức \(E\; = \;{a^{4{{\log }_{{a^2}\;}}5}}\) có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25
B. 625
C. 5
D. 58
-
Câu 3:
Đặt log23 = a và log35 = b. Hãy biểu diễn log245 theo a và b
A. 2a+ 2ab
B. a+ ab
C. 3a+ ab
D. 2a+ ab
-
Câu 4:
Cho log153 = a thì \({\log _{25}}15\)?
A. \(\frac{3}{{5\left( {1 - a} \right)}}\)
B. \(\frac{5}{{3\left( {1 - a} \right)}}\)
C. \(\frac{1}{{2\left( {1 - a} \right)}}\)
D. \(\frac{1}{{5\left( {1 - a} \right)}}\)
-
Câu 5:
Cho log25 = a. Hãy tính log41250 theo a
A. \(\frac{{4 + a}}{2}\)
B. \(\frac{{1 + 4a}}{2}\)
C. \(\frac{{4a + 3}}{2}\)
D. \(\frac{{4a-1}}{2}\)
-
Câu 6:
Đặt a = log23 . Hãy tính log2 48 theo a
A. 3+ 2a
B. 4+ 2a
C. 4+ a
D. 5- a
-
Câu 7:
Cho các số thực dược a, b, c với a, b, ab≠1. Khẳng định nào sau đây là sai.
A. logac + logbc = logabc
B. 2logab+ 3logac = loga( b2c3)
C. logbc+ logab = logac
D. \(\frac{1}{{{{\log }_b}c}} = \frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}\)
-
Câu 8:
Cho logab = 2 ; logac = 3. Tính giá trị của biểu thức logax, biết rằng \(x\; = \;\frac{{a\sqrt {{b^3}} }}{{{c^2}}}\)
A. - 6
B. - 4
C. - 2
D. - 1
-
Câu 9:
Cho logab = 3 ; logac = - 2. Tính giá trị của logax biết rằng \(x\; = \;\frac{{{a^2}{b^3}}}{{\sqrt {{c^5}} }}\)
A. 16
B. 6
C. 13
D. 3
-
Câu 10:
Cho lnx = 3. Tính giá trị của biểu thức \(T\; = \;2\ln \frac{{{x^2}}}{{\sqrt e }} + \ln 2.{\log _2}\left( {{x^3}.{e^2}} \right)\)
A. T = 16
B. T = 15
C. \(T = \frac{{27}}{2}\)
D. T = 22
-
Câu 11:
Cho ln x = 2. Tính giá trị của biểu thức \(T\; = \;a\;\ln \;\sqrt {ex} - \ln \frac{{{e^2}}}{{\sqrt x }} + \ln 3.{\log _3}e{x^2}\)
A. T = 21
B. T = 12
C. T = 13
D. T = 7
-
Câu 12:
Tính giá trị của biểu thức \(P\; = \;{\log _{\sqrt a }}{b^3}.{\log _{\sqrt b }}a(1 \ne a,b > 0)\)
A. 3
B. 12
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{4}{3}\)
-
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức \(P\; = \;{\log _a}\frac{1}{{{b^3}}}{\log _{\sqrt b }}{a^3}(1 \ne a;b > 0)\)
A. - 18
B. 12
C. 18
D. - 12
-
Câu 14:
Cho \({\log _3}x\; = \;1 + \sqrt 2 \). Tính giá trị biểu thức: \(A\; = \;{\log _3}{x^3}\; + \;{\log _{\frac{1}{3}}}x\; + {\log _9}{x^2}\)
A. \(A\; = \;2\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\)
B. \(A\; = \;1\; + \sqrt 2 \)
C. \(A\; = -2(1 + \sqrt 2) \)
D. \(A\; = 3(1 + \sqrt 2) \)
-
Câu 15:
Rút gọn biểu thức A = log3x.log23+ log5x.log45 ( x > 0) ta được:
A. \(A=\frac{3}{2}{\log _2}x\)
B. \(A=-\frac{1}{2}{\log _2}x\)
C. \(A=2{\log _2}x\)
D. \(A=\frac{2}{3}{\log _2}x\)
-
Câu 16:
Rút gọn biểu thức \(A = \;{\log _8}x\sqrt x - \;{\log _{\frac{1}{4}}}{x^2}(x > 0)\). Ta được:
A. \(A=\frac{3}{2}{\log _2}x\)
B. \(A=-\frac{1}{2}{\log _2}x\)
C. \(A={\log _2}x\)
D. \(A=\frac{2}{3}{\log _2}x\)
-
Câu 17:
Cho \({\log _2}x = \sqrt 2 \). Tính giá trị của biểu thức \(A\; = \;{\log _2}{x^2} + \;{\log _{\frac{1}{2}}}{x^3} + \;{\log _4}x\)
A. \(A={ - \sqrt 2 }\)
B. \(A={ - 2\sqrt 2 }\)
C. \(A = \frac{{ - \sqrt 2 }}{2}\)
D. \(A = \frac{{ - \sqrt 2 }}{4}\)
-
Câu 18:
Rút gọn biểu thức A= log4a- log8a+ log16a2 ( a> 0) ta được:
A. \(A={\log _2}a\)
B. \(A=\frac{{13}}{6}{\log _2}a\)
C. \(A= \frac{3}{2}{\log _2}a\)
D. \(A= \frac{2}{3}{\log _2}a\)
-
Câu 19:
Cho \({\log _{\frac{1}{3}}}x\; = \;{\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {a\sqrt a } + {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{b}{{\sqrt {b\sqrt b } }}\) ( a;b > 0). Khi đó:
A. \(x=\sqrt[4]{{{a^3}b}}\)
B. \(x = \sqrt[4]{{a{b^3}}}\)
C. \(x = \sqrt[4]{{{a^3}{b^3}}}\)
D. \(x = \sqrt[4]{{ab}}\)
-
Câu 20:
Cho log3x = 4log3a+ 2log3b( a ; b > 0). Khi đó
A. x = 8ab
B. x = a4+ b2
C. \(x = \sqrt {{a^2}b} \)
D. x = a4b2
-
Câu 21:
Cho logab= 2 và logac= 3. Tính P = loga( b2c3)
A. P = 108
B. P = 13
C. P =31
D. P = 30
-
Câu 22:
Giá trị của biểu thức \(A = {\log _a}\left( {{a^3}\sqrt a .\sqrt[5]{a}} \right)\left( {1 \ne a > 0} \right)\) là:
A. \(A = \frac{{17}}{5}\)
B. \(A= \frac{{37}}{{10}}\)
C. \(A = \frac{{21}}{5}\)
D. \(A= \frac{{39}}{{10}}\)
-
Câu 23:
Giá trị của biểu thức \(A = {\log _a}\frac{{\sqrt {{a^3}} }}{{{a^4}\sqrt a }}\left( {1 \ne a > 0} \right)\) là:
A. \(A=\frac{1}{4}\)
B. \(A=\frac{1}{3}\)
C. \(A=\frac{1}{2}\)
D. \(A=\frac{3}{4}\)
-
Câu 24:
Giá trị của biểu thức \(A = {\log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt {{a^3}} } } \left( {1 \ne a > 0} \right)\) là
A. \(A=\frac{4}{3}\)
B. \(A=\frac{3}{4}\)
C. \(A=\frac{8}{9}\)
D. \(A=\frac{9}{8}\)
-
Câu 25:
Trong các số a thoả mãn điều kiện dưới đây. Số nào nhỏ hơn 1.
A. \({\log _{\frac{1}{3}}}a = - 2\)
B. loga5 = 2
C. log35 = a
D. \({\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}a = 2\)
-
Câu 26:
Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Số nào lớn hơn 1.
A. log2a = -2
B. log3a = π
C. log4a2 = -1
D. log3a = - 0, 4
-
Câu 27:
Cho \(a, b \in \mathbb{R}_{+}^{*} \backslash\{1\}\) thỏa mãn:\(a^{\frac{13}{7}}<a^{\frac{15}{8}}\)và \(\log _{b}(\sqrt{2}+\sqrt{5})>\log _{b}(2+\sqrt{3})\) . Khẳng định
đúng là:A. \(0<a<1, b>1\)
B. \(0<a<1,0<b<1\)
C. \(a>1, b>1\)
D. \(a>1,0<b<1\)
-
Câu 28:
Cho \(a \log _{6} 3+b \log _{6} 2+c \log _{6} 5=5, \text { vói } a, b \text { và }\) là các số hữu tỷ. các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. a=b
B. a>b
C. a<b
D. c>a>b
-
Câu 29:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\begin{array}{ll} \log _{3} x<0 \Leftrightarrow 0<x<1 \end{array}\)
B. \( \log _{\frac{1}{3}} a>\log _{\frac{1}{3}} b \Leftrightarrow a>b>0 \)
C. \(\ln x>0 \Leftrightarrow x>1 \)
D. \( \log _{\frac{1}{2}} a=\log _{\frac{1}{2}} b \Leftrightarrow a=b>0\)
-
Câu 30:
Cho \(a, b, c>0 \text{ và } a>1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\log _{a} b<\log _{a} c \Leftrightarrow b<c\)
B. \(\log _{a} b>\log _{a} c \Leftrightarrow b>c\)
C. \(\log _{a} b>c \Leftrightarrow b>c\)
D. \(a^{b}>a^{c} \Leftrightarrow b>c\)
-
Câu 31:
Với mọi số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(\log _{\frac{3}{4}} a<\log _{\frac{3}{4}} b \Leftrightarrow a<b\)
B. \(\log _{2}\left(a^{2}+b^{2}\right)=2 \log (a+b)\)
C. \(\log _{a^{2}+1} a \geq \log _{a^{2}+1} b \Leftrightarrow a \geq b\)
D. \(\log _{2} a^{2}=\frac{1}{2} \log _{2} a\)
-
Câu 32:
Cho hai số thực a, b thỏa mãn \(e. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. \(\ln a b>2\)
B. \(\log _{a} e+\log _{b} e<2\)
C. \(\ln \frac{a}{b}>0\)
D. \(\ln b>\ln a\)
-
Câu 33:
Cho \(a>b>1 . \text { Gọi } M=\log _{a} b ; N=\log _{a b} b ; P=\log _{\frac{b}{a}} b\) . Chọn mệnh đề đúng
A. \(N>P>M\)
B. \(N>M>P\)
C. \(M>N>P\)
D. \(M>P>N\)
-
Câu 34:
Cho các số thực dương a, b thỏa \(a^{\frac{2}{3}}>a^{\frac{3}{5}} \text { và } \log _{b} \frac{2}{3}<\log _{b} \frac{3}{5}\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(0<\log _{a} b<1\)
B. \(\log _{a} b>1\)
C. \(\log _{b} a<0\)
D. \(0<\log _{b} a<1\)
-
Câu 35:
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \(a^{\frac{3}{4}}>a^{\frac{4}{5}} \text { và } \log _{b} \frac{1}{2}<\log _{b} \frac{2}{3}\) đúng?
A. \(a>1, b>1\)
B. \(a>1,0<b<a\)
C. \(0<a<1,0<b<1\)
D. \(0<a<1, b>1\)
-
Câu 36:
Cho 0<x<1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\sqrt[3]{\log _{x} 5}+\sqrt[3]{\log _{\frac{1}{2}} 5}<0\)
B. \(\sqrt[3]{\log _{x} 5}>\sqrt{\log _{x} \frac{1}{2}}\)
C. \(\sqrt{\log _{x} \frac{1}{2}}<\log _{5} \frac{1}{2}\)
D. \(\sqrt{\log _{x} \frac{1}{2}} \cdot \sqrt[3]{\log _{x} 5}>0\)
-
Câu 37:
Nếu \((0,1 a)^{\sqrt{3}}<(0,1 a)^{\sqrt{2}} \text { và } \log _{b} \frac{2}{3}<\log _{b} \frac{1}{\sqrt{2}}\) thì
A. \(\left\{\begin{array}{l}a>10 \\ b<1\end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l}0<a<10 \\ 0<b<1\end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l}0<a<10 \\ b>1\end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l}a>10 \\ 0<b<1\end{array}\right.\)
-
Câu 38:
Cho a , b, c>0 đôi một khác nhau và khác 1, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\log _{\frac{a}{b}}^{2} \frac{c}{b} ; \log _{\frac{b}{c}}^{2} \frac{a}{c} ; \log _{\frac{c}{a}}^{2} \frac{b}{a}=1\)
B. \(\log _{\frac{a}{b}}^{2} \frac{c}{b} ; \log _{\frac{b}{c}}^{2} \frac{a}{c}, \log _{c}^{2} \frac{b}{a}>1\)
C. \(\log _{\frac{a}{b}}^{2} \frac{c}{b} ; \log _{\frac{b}{c}}^{2} \frac{a}{c} ; \log _{\frac{c}{a}}^{2} \frac{b}{a}>-1\)
D. \(\log _{\frac{a}{b}}^{2} \frac{c}{b} ; \log _{\frac{b}{c}}^{2} \frac{a}{c} \log _{\frac{c}{a}}^{2} \frac{b}{a}<1\)
-
Câu 39:
Cho 2 số \(\log _{1999} 2000 \text { và } \log _{2000} 2001\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\log _{1999} 2000>\log _{2000} 2001\)
B. Hai số trên nhỏ hơn 1.
C. Hai số trên lớn hơn 2
D. \(\log _{1999} 2000 \geq \log _{2000} 2001\)
-
Câu 40:
Cho các số thực a b , thỏa \(1<a<b\) . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. \(\frac{1}{\log _{a} b}<1<\frac{1}{\log _{b} a}\)
B. \( \frac{1}{\log _{a} b}<\frac{1}{\log _{b} a}<1\)
C. \(1<\frac{1}{\log _{a} b}<\frac{1}{\log _{b} a}\)
D. \(\frac{1}{\log _{b} a}<1<\frac{1}{\log _{a} b}\)
-
Câu 41:
Các số \(\log _{3} 2, \log _{2} 3, \log _{3} 11\) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. \(\log _{3} 2, \log _{3} 11, \log _{2} 3 .\)
B. \(\log _{3} 2, \log _{2} 3, \log _{3} 11\)
C. \(\log _{2} 3, \log _{3} 2, \log _{3} 11\)
D. \(\log _{3} 11, \log _{3} 2, \log _{2} 3\)
-
Câu 42:
Cho \(0<a<b<1 \) mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(\log _{b} a>\log _{a} b\)
B. \(\log _{a} b>1\)
C. \(\log _{b} a<0\)
D. \(\log _{a} b>\log _{b} a\)
-
Câu 43:
Cho các số thực dương \(a, b \text { vói } a \neq 1 \text { và } \log _{a} b<0\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\left[\begin{array}{l}0<b<1<a \\ 0<a<1<b\end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l}0<a, b<1 \\ 1<a, b\end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l}0<b<1<a \\ 1<a, b\end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l}0<b, a<1 \\ 0<a<1<b\end{array}\right.\)
-
Câu 44:
Cho \(a, b, c>0 \text { và } a, b \neq 1\) , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(a^{\log _{a} b}=b\)
B. \(\log _{a} b=\log _{a} c \Leftrightarrow b=c\)
C. \(\log _{b} c=\frac{\log _{a} c}{\log _{a} b}\)
D. \(\log _{a} b>\log _{a} c \Leftrightarrow b>c\)
-
Câu 45:
Cho\(a, b, c>0\text{ và }a<1\).Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\log _{a} b>\log _{a} c \Leftrightarrow b<c\)
B. \(a^{\sqrt{2}}<a^{\sqrt{3}}\)
C. \(\log _{a} b<\log _{a} c \Leftrightarrow b>c\)
D. \(\log _{a} b>0 \Leftrightarrow b<1\)
-
Câu 46:
Cho \(\log _{5} x>0\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\log _{x} 5 \leq \log _{x} 4\)
B. \(\log _{x} 5>\log _{x} 6\)
C. \(\log _{5} x=\log _{x} 5\)
D. \(\log _{5} x>\log _{6} x\)
-
Câu 47:
Cho \(x=\log _{6} 5, y=\log _{2} 3, z=\log _{4} 10, t=\log _{7} 5\) chọn thứ tự đúng
A. \(z>x>t>y\)
B. \(z>y>t>x\)
C. \(y \geqslant z>x>t\)
D. \(z>y>x>t\)
-
Câu 48:
Trong bốn số \(3^{\log _{3} 4}, 3^{2 \log _{3} 2},\left(\frac{1}{4}\right)^{\log _{2} 5},\left(\frac{1}{16}\right)^{\log _{0,5} 2}\) , số nào nhỏ hơn 1?
A. \(3^{\log _{3} 4}\)
B. \(3^{2 \log _{3} 2}\)
C. \(\left(\frac{1}{4}\right)^{\log _{2} 5}\)
D. \(\left(\frac{1}{16}\right)^{\log _{0,5} 2}\)
-
Câu 49:
Cho biểu thức \(P=\left(\ln a+\log _{a} e\right)^{2}+\ln ^{2} a-\log _{a}^{2} e\) , với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(P=2 \ln ^{2} a+1\)
B. \(P=2 \ln ^{2} a+2\)
C. \(P=2 \ln ^{2} a\)
D. \(P=\ln ^{2} a+2\)
-
Câu 50:
Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn\(\log _{a}^{2} b-8 \log _{b}(a \sqrt[3]{b})=-\frac{8}{3}\). Tính giá trị biểu thức \(P=\log _{a}(a \sqrt[3]{a b})+2017\)
A. P=2019
B. P=2020
C. P=2017
D. P=2016