Trắc nghiệm Lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hai số thực a và b, với 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. logba+logab<0logba+logab<0
B. logba+logab=0logba+logab=0
C. logba+logab>0logba+logab>0
D. logba+logab≥2logba+logab≥2
-
Câu 2:
Cho các phát biểu sau đây về đồ thị của hàm số y = logax (0 < a ≠ 1):
(I) Cắt trục hoành
(II) Cắt trục tung
(III) Nhận trục tung làm tiệm cận đứng
(IV) Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
Trong những phát biểu trên, phát biểu nào đúng ?
A. Chỉ có (I), (II) và (III)
B. Chỉ có (II), (III) và (IV)
C. Chỉ có (II) và (IV)
D. Chỉ có (I) và (III)
-
Câu 3:
Viết các số (13)0,(13)−1,(13)π,(13)√2(13)0,(13)−1,(13)π,(13)√2 theo thứ tự tăng dần
A. (13)π,(13)√2,(13)0,(13)−1(13)π,(13)√2,(13)0,(13)−1
B. (13)−1,(13)0,(13)π,(13)√2(13)−1,(13)0,(13)π,(13)√2
C. (13)−1,(13)0,(13)√2,(13)π(13)−1,(13)0,(13)√2,(13)π
D. (13)0,(13)−1,(13)π,(13)√2(13)0,(13)−1,(13)π,(13)√2
-
Câu 4:
Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và logbsinx=alogbsinx=a. Khi đó logbcosxlogbcosx bằng
A. √1−a2√1−a2
B. ba2ba2
C. 2logb(1−ba2)2logb(1−ba2)
D. 12logb(1−b2a)12logb(1−b2a)
-
Câu 5:
Biết rằng 4a=5,5b=6,6c=7,7d=8.4a=5,5b=6,6c=7,7d=8. Tính abcd
A. 1212
B. 2323
C. 2
D. 3232
-
Câu 6:
Cho m, n > 1 và lognx=3logmxlognx=3logmx với mọi x > 0. Hãy biểu thị m theo n
A. m=n3m=n3
B. m=1n3m=1n3
C. m=3√nm=3√n
D. m=13√nm=13√n
-
Câu 7:
Đặt log83=p,lognx=3logmx.log83=p,lognx=3logmx.. Hãy biểu thị log5log5 theo p và q
A. pq
B. 3p+q53p+q5
C. 3p+q1+3pq3p+q1+3pq
D. 1+3pqp+q1+3pqp+q
-
Câu 8:
Nếu a=log8225a=log8225 và b=log215b=log215 thì giữa a và b có hệ thức
A. a=2b3a=2b3
B. a=b2a=b2
C. a=−b2a=−b2
D. a=3b2a=3b2
-
Câu 9:
Với 0 < x ≠ 1 , biểu thức 1log3x+1log4x+1log5x1log3x+1log4x+1log5x bằng
A. 1logx601logx60
B. \frac{1}{{{{\log }_3}x\frac{1}{{{{\log }_3}x
C. 1(log3x).(log4x).(log5x)1(log3x).(log4x).(log5x)
D. 1log3x+log4x+log5x1log3x+log4x+log5x
-
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức S=log12+log23=log34+...+log99100S=log12+log23=log34+...+log99100
A. 110110
B. −110−110
C. 2
D. - 2
-
Câu 11:
Cho a, b, c là các số dương. Tính giá trị của biểu thức logab2.logbc2.logca2logab2.logbc2.logca2
A. 1818
B. 1
C. 8
D. 6
-
Câu 12:
log125log125 bằng?
A. 5log3
B. 3 - 3log2
C. 100log1,25
D. (log25)(log5)
-
Câu 13:
Biết rằng log3y=(12)log3u+log3v+1.log3y=(12)log3u+log3v+1.. Hãy biểu thị y theo u và v
A. y=3√u.vy=3√u.v
B. y=3u2vy=3u2v
C. y=3+√u+vy=3+√u+v
D. y=(√uv)3y=(√uv)3
-
Câu 14:
Biết y=23x.y=23x. Hãy biểu thị x theo y.
A. x=log2y3x=log2y3
B. x=132yx=132y
C. x=13log2yx=13log2y
D. x=13logy2x=13logy2
-
Câu 15:
Đặt a=log27,b=log23.a=log27,b=log23.. Tính log2(569)log2(569) theo a và b
A. P = 3 + a - 2b
B. P = 3 + a - b2
C. P=3a2bP=3a2b
D. P=3ab2P=3ab2
-
Câu 16:
Cho P=log3(a2b3)P=log3(a2b3) (a,b là các số dương). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. P=6log3a.log3bP=6log3a.log3b
B. P=2log3a+3log3bP=2log3a+3log3b
C. P=12log3a+13log3bP=12log3a+13log3b
D. P=(log3a)2.(log3b)3P=(log3a)2.(log3b)3
-
Câu 17:
10log710log7 bằng:
A. 1
B. log710log710
C. 7
D. log7log7
-
Câu 18:
Tính giá trị của biểu thức loga25loga15(0<a≠1)loga25loga15(0<a≠1)
A. - 2
B. 2
C. −3loga5−3loga5
D. 3loga53loga5
-
Câu 19:
Tính giá trị của biểu thức (log23)(log94)(log23)(log94)
A. 2323
B. 1
C. 3232
D. 4
-
Câu 20:
Tính giá trị của biểu thức log3100−log318−log350log3100−log318−log350
A. - 3
B. - 2
C. 2
D. 3
-
Câu 21:
Nếu P=S(1+k)nP=S(1+k)n thì n bằng
A. logSPlog(1+k)logSPlog(1+k)
B. logSP+log(1+k)logSP+log(1+k)
C. logSP(1+k)logSP(1+k)
D. logSlog[P(1+k)]logSlog[P(1+k)]
-
Câu 22:
Đặt a=log23,b=log35a=log23,b=log35. Hãy tính biểu thức P=log660P=log660 theo a và b
A. P=1+ab1+aP=1+ab1+a
B. P=1+ab1+bP=1+ab1+b
C. P=2+b+ab1+bP=2+b+ab1+b
D. P=2+a+ab1+aP=2+a+ab1+a
-
Câu 23:
Rút gọn biểu thức P=logab+logbc+logcd−logaydxP=logab+logbc+logcd−logaydx
A. 1
B. logxylogxy
C. logyxlogyx
D. loga2yd2xloga2yd2x
-
Câu 24:
Biết 3+2log2x=log2y.3+2log2x=log2y. Hãy biểu thị y theo x.
A. y=2x+3y=2x+3
B. y=8x2y=8x2
C. y=x2+8y=x2+8
D. y=3x2y=3x2
-
Câu 25:
Với a>0,a≠1a>0,a≠1 cho biết t=a11−logau;v=a11−logatt=a11−logau;v=a11−logat. Chọn khẳng định đúng:
A. u=a−11−logavu=a−11−logav
B. u=a11+logatu=a11+logat
C. u=a11+logavu=a11+logav
D. u=a11−logavu=a11−logav
-
Câu 26:
Cho log35=a,log52=b,log311=clog35=a,log52=b,log311=c . Khi đó log216495log216495 bằng
A. a+c3ab+3a+c3ab+3
B. a+c+23aba+c+23ab
C. a+c+2ab+3a+c+2ab+3
D. a+c+23ab+3a+c+23ab+3
-
Câu 27:
Cho a>0;b>0a>0;b>0 thỏa mãn a2+b2=14aba2+b2=14ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. loga+b4=12(loga+logb)loga+b4=12(loga+logb)
B. 2(loga+logb)=log(14ab)2(loga+logb)=log(14ab)
C. log(a+b)=2(loga+logb)log(a+b)=2(loga+logb)
D. log(a+b)−4=12(loga+logb)log(a+b)−4=12(loga+logb)
-
Câu 28:
Cho các số dương a, b thỏa mãn 4a2=9b2=13ab4a2=9b2=13ab . Chọn mệnh đề đúng?
A. log(2a+3b5)=12(loga+logb)log(2a+3b5)=12(loga+logb)
B. 14log(2a+3b)=3loga+2logb14log(2a+3b)=3loga+2logb
C. log√2a+3b=log√a+2log√blog√2a+3b=log√a+2log√b
D. log(2a+3b4)=12(loga+logb)log(2a+3b4)=12(loga+logb)
-
Câu 29:
Kết quả rút gọn của biểu thức C=√logab+logba+2(logab−logabb)√logabC=√logab+logba+2(logab−logabb)√logab là:
A. 3√logab3√logab
B. √logab√logab
C. (√logab)3(√logab)3
D. logablogab
-
Câu 30:
Cho logap=logbq=logcr=logx≠0;b2ac=xylogap=logbq=logcr=logx≠0;b2ac=xy. Tính y theo p, q, r
A. y=q2−pry=q2−pr
B. y=p+r2ay=p+r2a
C. y=2q−p−ry=2q−p−r
D. y=2q−pry=2q−pr
-
Câu 31:
Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn: log26√360−log2√2=alog23+blog25log26√360−log2√2=alog23+blog25. Tính a+b
A. 5
B. 2
C. 0
D. 1212
-
Câu 32:
Cho a,b , x, là các số dương, khác 1 và thỏa mãn 4log2ax+3log2bx=8logax⋅logbx(1)4log2ax+3log2bx=8logax⋅logbx(1) Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A. a3=b2a3=b2
B. x=abx=ab
C. a=b2a=b2
D. a=b2hoặca3=b2
-
Câu 33:
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a⋅log3a⋅log5a
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
-
Câu 34:
Gọi c là cạnh huyền, a b , là hai cạnh góc vuông của môt tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. logb+ca+logc−ba=2logb+ca⋅logc−ba
B. logb+ca+logc−ba>2logb+ca⋅logc−ba
C. logb+ca+logc−ba<2logb+ca⋅logc−ba
D. logb+ca+logc−ba=logb+ca⋅logc−ba
-
Câu 35:
Tính C=log5log55√5√5√…5√5 (n dấu căn)
A. -n
B. 3n
C. -3n
D. 2n
-
Câu 36:
Cho hai số thực dương a và b, với a≠1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. loga2(ab)=12logab
B. loga2(ab)=14logab
C. loga2(ab)=2+2logab
D. loga2(ab)=12+12logab
-
Câu 37:
Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log34a<log34b⇔a<b
B. log2(a2+b2)=2log(a+b)
C. loga2+1a≥loga2+1b⇔a≥b
D. log2a2=12log2a
-
Câu 38:
Cho a , b , c , d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ac=bd⇔ln(ab)=cd
B. ac=bd⇔lnalnb=dc
C. ac=bd⇔lnalnb=cd
D. ac=bd⇔ln(ab)=dc
-
Câu 39:
Cho a, b>0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. alnb=blna
B. ln2(ab)=lna2+lnb2
C. ln(ab)=lnalnb
D. ln√ab=12(ln√a+ln√b)
-
Câu 40:
Cho a=log2m vói 0<m≠1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. logm8m=3+aa
B. logm8m=(3−a)a
C. logm8m=3−aa
D. logm8m=(3+a)a
-
Câu 41:
Cho số thực x thỏa log2(log8x)=log8(log2x). Tính giá trị P=(log2x)2
A. P=√33
B. P=3√3
C. P=27
D. P=13
-
Câu 42:
Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn 1> a > b > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. logab < 1 < logba
B. 1 < logab < log ba
C. logab < logba < 1
D. logba < 1< logab
-
Câu 43:
Đặt log23 = a và log35 = b. Hãy biểu diễn log245 theo a và b.
A. 2a + 2ab
B. a + ab
C. 3a + ab
D. 2a + ab
-
Câu 44:
Cho log812 = a. Hãy biểu diễn log23 theo a.
A. log23=a−21−2a
B. log23=a−22a−1
C. log23=a+22a−1
D. log23=a−11−2a
-
Câu 45:
Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn 1< a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. logab < 1 < logba
B. 1 < logab < logba
C. logab < logba < 1
D. logba < 1< logab
-
Câu 46:
Cho các số thực a; b > 0 và a; b; ab ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. logabab=1+logab1−logab
B. logabab=1−logab1+logab
C. logabab=1+logab1−logab
D. logabab=1+logab1−logbb
-
Câu 47:
Cho các số thực a; b > 0 và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. loga2ab=12logab
B. loga2ab=14logab
C. loga2ab=2+2logab
D. loga2ab=12+12logab
-
Câu 48:
Cho a = log315 và b = log310. Hãy tính theo a và b
A. log√350=a+b+12
B. log√350=a+b−12
C. log√350=2a+2b+2
D. log√350=2a+2b−2
-
Câu 49:
Đặt log 3 = p và log 5 = q Hãy biểu diễn log1530 theo p và q
A. log1530=1+qp+q
B. log1530=1+pp+q
C. log1530=p+qp+1
D. log1530=p+qq+1
-
Câu 50:
Biểu thức log2(2sinπ12)+log2(cosπ12) có giá trị bằng:
A. - 1
B. - 2
C. 1
D. log2√3−1