JavaScript is required
Danh sách đề

500 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh thi THPT Quốc Gia có lời giải đầy đủ - Đề 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Scientists have invented walls and windows that can block out the noise, which allows individuals to focus on their work without ________

A.

be disturbed

B.

disturbing

C.

being disturbed

D.

being disturbing

Đáp án
Đáp án đúng: C

Kiến thức: to V/ Ving



without + V_ing: không làm gì



without + being Ved/ V cột 3: không bị làm gì



Tạm dịch: Các nhà khoa học đã phát minh ra các bức tường và cửa sổ có thể ngăn chặn tiếng ồn, cho phép các cá nhân tập trung vào công việc của họ mà không bị làm phiền.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Kiến thức: to V/ Ving



without + V_ing: không làm gì



without + being Ved/ V cột 3: không bị làm gì



Tạm dịch: Các nhà khoa học đã phát minh ra các bức tường và cửa sổ có thể ngăn chặn tiếng ồn, cho phép các cá nhân tập trung vào công việc của họ mà không bị làm phiền.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Kiến thức: Câu bị động



- Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “look” (tìm thấy)



- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been + Ved/ V3.



Sửa: been looking => been looked



Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Kiến thức: So sánh hơn



Công thức nhấn mạnh trong so sánh hơn: far/ much + more adj/ adj-er



Learning the language in the country in which it is spoken is, of course, a far more effective and faster process than studying in your own country.



Tạm dịch: Tất nhiên, học ngôn ngữ ở quốc gia nơi nó được nói là một quá trình hiệu quả và nhanh hơn nhiều so với học tập tại đất nước của bạn.

Câu 4:

I needn’t have watered the garden because it came down in torrents after that.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa



- Câu ước ở quá khứ dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.



Công thức chung: S + wish(es)/ If only + S + had + Ved/ PII + O.



- regret + Ving/ having Ved/ V3: hối tiếc vì đã làm gì



Tạm dịch: Tôi đáng lẽ không cần tưới nước cho khu vườn bởi vì trời đổ mưa ngay sau đó.



= Tôi rất tiếc vì đã tưới nước cho khu vườn trước khi trời đổ mưa.



A. Tôi ước tôi đã tưới nước cho khu vườn trước khi trời đổ mưa. => sai về nghĩa



B. Sai thì. Sau “it’s a pity” (thật tiếc) không dùng thì quá khứ hoàn thành



D. Nếu trời đã đổ mưa, thì tôi sẽ không phải tưới nước cho khu vườn. => sai về nghĩa

Câu 5:

There is no excuse for your late submission! You _________ the report by last Monday.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Kiến thức: Câu phỏng đoán



needn’t have done sth: lẽ ra không cần làm gì (nhưng đã làm)



mightn’t have done sth: có thể đã không làm gì



should have done sth: lẽ ra nên làm gì (nhưng đã không làm)



must have done sth: chắc hẳn là đã làm gì



Tạm dịch: Đừng lấy cớ cho việc trễ hạn nộp của bạn! Bạn lẽ ra nên hoàn thành báo cáo trước thứ Hai tuần trước.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

The burglar was caught red-handed by the police when he broke into the flat. 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

I’d rather _________ to the party with my parents because there was nothing interesting there.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

"Be sorry for sending the wrong information, Kate" said Rita.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

While Peter ________the rose bush in the back yard, the phone rang.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Jim ___________ a book at the moment.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

The robber was made__________ where he had hidden the money.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

He often ------------ so nervous before his exams.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

He hates his boss so he ------------- his job.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

 £ 300 for shoes! That’s -------------!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

I know several engineers from ---------.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Since we ---------- in the new house we ----------- very busy.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

My friend has promised ---------- me some steps.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Shakespeare ------------ many plays.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

This movie is the most ………

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

………. more about her, you would change your opinion.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Passing the exam with high grade was my ………

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Let’s sleep on it, _____ we?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

My computer makes a _______ low buzzing noise.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

He is having a lot of difficulties, ___________?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

.........more help, I could call my neighbour.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Would you mind _______ more clearly, please?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

They would be disappointed if we................

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Is there _____ for everyone?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

People reported that before help _______ them, a small child _______ of infantile paralysis.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP