The burglar was caught red-handed by the police when he broke into the flat.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì
= be catch red-handed: bị bắt quả tang (đang làm gì)
catch sb do sth: gặp ai làm gì (quan sát hành động từ khi nó bắt đầu đến khi nó kết thúc) A. Cảnh sát bắt được tên trộm đột nhập vào căn hộ. (sai cấu trúc với “catch”)
Tạm dịch: Tên trộm đã bị cảnh sát bắt quả tang khi anh ta đột nhập vào căn hộ.
B. Cảnh sát bắt được tên trộm đột nhập vào căn hộ.
Tổng hợp hơn 500 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp môn Tiếng Anh có đáp án đầy đủ ôn tập cho kì thi THPT QG.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
