JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Toán 10 - Cánh Diều - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là

A.

\(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}\)

B.

\(\forall M\), \(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{MB}\)

C.

\(\forall M\), \(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\vec{0}\)

D.

\(\exists k\in \mathbb{R}\), \(k\ne 0\): \(\overrightarrow{AB}=k\overrightarrow{AC}\)

Đáp án
Đáp án đúng: E

Điều kiện cần và đủ để ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt thẳng hàng là \(\exists k\in \mathbb{R}\), \(k\ne 0\): \(\overrightarrow{AB}=k\overrightarrow{AC}\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Điều kiện cần và đủ để ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt thẳng hàng là \(\exists k\in \mathbb{R}\), \(k\ne 0\): \(\overrightarrow{AB}=k\overrightarrow{AC}\).

Câu 2:

Cho các hệ bất phương trình sau:\(\left\{ \begin{align} x-2y\le 0 \\ 5x-y\ge -4 \\ x+2y\le 5 \\ \end{align} \right.\), \(\left\{ \begin{align} -x-y<4 \\ -x+2y>-2 \\ x+y<8 \\ x\ge -6 \\ y\le 6 \\ \end{align} \right.\)

A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{align} x-2y\le 0 \\ 5x-y\ge -4 \\ x+2y\le 5 \\ \end{align} \right.\) là miền tam giác

B. Điểm \(M\left( 1;1 \right)\) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{align} x-2y\le 0 \\ 5x-y\ge -4 \\ x+2y\le 5 \\ \end{align} \right.\)

C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{align} -x-y<4 \\ -x+2y>-2 \\ x+y<8 \\ x\ge -6 \\ y\le 6 \\ \end{align} \right.\) là miền tứ giác

D. Điểm \(O\left( 0;0 \right)\) không thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{align} -x-y<4 \\ -x+2y>-2 \\ x+y<8 \\ x\ge -6 \\ y\le 6 \\ \end{align} \right.\)

Lời giải:
Đáp án đúng: Đúng, Đúng, Sai, Sai

Câu 3:

Cho các tập hợp \({{C}_{\mathbb{R}}}A=\left[ -3;\sqrt{8} \right)\), \({{C}_{\mathbb{R}}}B=\left( -5;2 \right)\cup \left( \sqrt{3};\sqrt{11} \right).\)

A. \(A=\left( -\infty ;\,-3 \right)\cup \left[ \sqrt{8};+\infty \right)\)

B. \(B=\left( -\infty ;-5 \right)\cup \left( \sqrt{11};+\infty \right)\)

C. \(A\cap B=\left( -\infty ;-5 \right)\cup \left[ \sqrt{8};+\infty \right)\)

D. \({{C}_{\mathbb{R}}}\left( A\cap B \right)=\left( -5;\sqrt{11} \right)\)

Lời giải:
Đáp án đúng: Đúng, Sai, Sai, Đúng

\({{C}_{\mathbb{R}}}A=\left[ -3;\sqrt{8} \right)\) suy ra \(A=\left( -\infty ;\,-3 \right)\cup \left[ \sqrt{8};+\infty \right)\),


\({{C}_{\mathbb{R}}}B=\left( -5;2 \right)\cup \left( \sqrt{3};\sqrt{11} \right)=\left( -5;\,\sqrt{11} \right)\)


\(B=\left( -\infty ;-5 \right]\cup \left[ \sqrt{11};+\infty \right).\)


Tô màu các tập \(A\) và \(B\) thì toàn bộ phần tô màu thu được sẽ là tập \(A\cup B\).



\(\Rightarrow A\cap B=\left( -\infty ;-5 \right]\cup \left[ \sqrt{11};+\infty \right)\).


\(\Rightarrow {{C}_{\mathbb{R}}}\left( A\cap B \right)=\left( -5;\sqrt{11} \right).\)

Lời giải:
Đáp án đúng: 14

Ta có: \(A=\left( -16;-7 \right)\cup \left( -7;2 \right)\),


\(B=\left[ -5;-1 \right]\cup \left[ 1;5 \right]\)


\(A\cup B=\left( -16;-7 \right)\cup \left( -7;5 \right]\),


\(A\cap B=\left[ -5;-1 \right]\cup \left[ 1;2 \right)\)


\(\left( A\cup B \right)\backslash \left( A\cap B \right)=\left( -16;-7 \right)\cup \left( -7;-5 \right)\cup \left( -1;1 \right)\cup \left[ 2;5 \right]\).


Vậy tập hợp \(\left( A\cup B \right)\backslash \left( A\cap B \right)\) có \(14\) phần tử là số nguyên là \(\{-15;-14;...;-8;-6;0;2;3;4;5\}\).

Lời giải:
Đáp án đúng: 9

Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền tam giác \(ABC\) kể cả các cạnh \(AB\), \(BC\), \(CA\) (phần tô màu trong hình vẽ), trong đó \(A\left( 2;-2 \right),\,B\left( 5;-2 \right)\) và \(C\left( 2;4 \right)\).



Dễ thấy \(\Delta ABC\) vuông tại \(A.\)


Do đó ta có: \(S={{S}_{\Delta ABC}}=\frac{1}{2}AB.AC=\frac{1}{2}.3.6=9\).

Câu 7:

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB=5,\) \(\hat{B}={{60}^{\circ }}\), \(\hat{C}={{45}^{\circ }}\). Độ dài cạnh \(AC\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho tam giác \(ABC\) có trọng tâm \(G\), gọi \(M\) là trung điểm \(BC\). Phân tích vectơ \(\overrightarrow{AG}\) theo hai vectơ là hai cạnh của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Đẳng thức nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3-y<0 \\ 2 x-3 y+1>0 \end{array}\right.\) chứa điểm nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Bất phương trình nào dưới đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Liệt kê các phần tử của tập hợp \(X=\left\{ x\in \mathbb{Z}\,|\,2{{x}^{2}}-3x+1=0 \right\}\) ta có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Mệnh đề phủ định của "Bất phương trình \(x-2<0\) vô nghiệm" là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho \(\overrightarrow{AB}=-\overrightarrow{CD}\)

A. \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{CD}\) cùng hướng

B. \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{CD}\) cùng độ dài

C. \(ABCD\) là hình bình hành

D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{DC}=\vec{0}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho \(P\left( x \right)\): "\({{x}^{2}}-x-2=0\)" với \(x\) là các số thực

A. \(x=0\) thì \(P\left( x \right)\) là mệnh đề đúng

B. \(P\left( -1 \right)\) là mệnh đề sai

C. \(P\left( x \right)\) luôn là mệnh đề sai với \(x\) là các số thực bất kì

D. \(P\left( 2 \right)\) là mệnh đề đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP