Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thực hiện phép tính \(x(9-4 x)(x+2) \) ta được:
A. \(-4 x^{3}+x^{2}+18 x+1\)
B. \(-2 x^{3}+x^{2}+18 x\)
C. \(-4 x^{3}+x^{2}+18 x-3\)
D. \(-4 x^{3}+x^{2}+18 x\)
-
Câu 2:
Thực hiện phép tính \((x+y)(x-2 y) \) ta được:
A. \(x^{2}-x y-2 y^{2}\)
B. \(2x^{2}-3x y-2 y^{2}\)
C. \(x^{2}- y^{2}\)
D. \(x^{2}-2 y^{2}\)
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \((-x+2)(x-1)\) ta được:
A. \(-3x^{2}+3 x-2 \)
B. \(-x^{2}+3 x-2 \)
C. \(-x^{2}+3 x\)
D. \(-x^{2}+3 x-1\)
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \((2 x y+1)(x-3) \) ta được:
A. \(2 x^{2} y-6 x y+x\)
B. \(2 x^{2} y-6 x y+x-3 \)
C. \(3x^{2} y- x y+x-3 \)
D. \( x^{2} y-6 x y+x-3 \)
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} (x-1)(x+2)(3 x-1) \end{aligned}\) ta được:
A. \(3 x^{3}+2 x^{2}-7 x+2\)
B. \(- x^{3}+2 x^{2}+2 x+2\)
C. \(2 x^{3}-3 x^{2}- x+2\)
D. \( x^{3}+3 x^{2}-7 x+2\)
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} \frac{1}{2} x(x-3)(x+2) \end{aligned}\) ta được
A. \( x^{3}-\frac{1}{2} x^{2}-x\)
B. \(\frac{1}{2} x^{3}-3x^{2}-x\)
C. \(\frac{1}{2} x^{3}-\frac{1}{2} x^{2}-3 x\)
D. \(\frac{1}{2} x^{3}-\frac{1}{2} x^{2}-3 \)
-
Câu 7:
Thu gọn \((x-2)\left(x+\frac{3}{7}\right)-x\) ta được
A. \(x^{2}-\frac{18}{7} x-\frac{6}{7}\)
B. \(x^{2}-\frac{18}{7} x-\frac{1}{7}\)
C. \(x^{2}-\frac{4}{7} x\)
D. \(x^{2}-\frac{3}{7} x-\frac{1}{7}\)
-
Câu 8:
thực hiện phép tính \(2 x(x-1)-3 x\left(x^{2}-2\right)\) ta được
A. \( -2 x^{2}+4 x-3 x^{3}\)
B. \( 2 x^{2}+4 x-3 x^{3}\)
C. \( 2 x-4 x-3 x^{2}\)
D. \( x-3 x^{3}\)
-
Câu 9:
Phép nhân 5x(3x2−4x+2) được kết quả là
A. \(15{x^3} + 20{x^2} + 10x\)
B. \(15{x^3} - 20{x^2} + 2\)
C. \(15{x^3} - 20{x^2} + 10x\)
D. \(15{x^3} - 20{x^2} \)
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính: \( \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
A. \(2{x^4}{y^2} +\frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
B. \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
C. \(2{x}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
D. \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x}{y^4}\)
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính: \(( x − 1 ) ( x + 1 ) ( x + 2 )\)
A. \({x^3} + 2{x^2} - x - 2\)
B. \({x^3} + 2{x^2} - x \)
C. \( 2{x^2} - x - 2\)
D. \({x^3} - x - 2\)
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính: \( \left( {5x - 2y} \right)\left( {{x^2} - xy + 1} \right)\)
A. \(5{x^3} - 7{x^2}y+ 2x{y^2} - 2y\)
B. \(5{x^3} - 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} - 2y\)
C. \(- 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} - 2y\)
D. \(5{x^3} - 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2}\)
-
Câu 13:
Thực hiện phép tính: \( \left( {x - \frac{1}{2}} \right)\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\left( {4x - 1} \right)\)
A. \(4{x^3} - {x^2} + x + \frac{1}{4}\)
B. \(4{x^3} - {x^2} - x + \frac{1}{4}\)
C. \(4{x^3} - x + \frac{1}{4}\)
D. \(4{x^3} - {x^2} - x \)
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)
A. \({x^2} - 12x - 35\)
B. \({x^2} - 12x + 35\)
C. \({x^2} + 12x - 35\)
D. \({x^2} +12x + 35\)
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{1}{2}x - 1} \right)\left( {2x - 3} \right)\)
A. \( {x^2} + \frac{7}{2}x \)
B. \( {x^2} + \frac{7}{2}x + 3\)
C. \( {x^2} - \frac{7}{2}x - 3\)
D. \( {x^2} - \frac{7}{2}x + 3\)
-
Câu 16:
Tính \( \left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right)\left( {x - y} \right)\)
A. \( {x^4} - {y^4}\)
B. \( {x^4} + {y^4}\)
C. \(2 {x^4} + {y^4}\)
D. \(2 {x^4} - {y^4}\)
-
Câu 17:
Tính \((x−1)(x^2+x+1)\)
A. \( {x^3} + 1\)
B. \( {x^3} - 1\)
C. \( {x^2} + 1\)
D. \( {x^2} - 1\)
-
Câu 18:
Kết quả của phép tính (x−5)(x+3) là:
A. \( x^2−15\)
B. \( x^2+2x−15\)
C. \( x^2−7x−15\)
D. \( x^2−2x−15\)
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:
A. \(3x-10\)
B. \(12 x^{2}-11x-10\)
C. \(12 x^{2}-7 x-10\)
D. \(x^{2}-7 x-10\)
-
Câu 20:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { }\left(x^{2}+3 x+2\right)(x+5)-x^{3}-8 x^{2}=27 \end{aligned}\)
A. x=1
B. x=-1
C. x=4
D. x=11
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=1,5
C. x=0,2
D. x=3,8
-
Câu 22:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 5 x(12 x+7)-3 x(20 x-5)=-100 \end{aligned}\)
A. x=-2
B. x=1
C. x=4
D. x=0
-
Câu 23:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=3
C. x=0
D. x=5
-
Câu 24:
Thu gọn \(\begin{aligned} &\text { B }=\left(3 x^{2}-2 x+1\right)\left(x^{2}+2 x+3\right)-4 x\left(x^{2}-1\right)-3 x^{2}\left(x^{2}+2\right) \end{aligned}\) ta được:
A. B=1
B. B=0
C. \(B=x^2+1\)
D. \(B=x-1\)
-
Câu 25:
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\text {A=}(3 x+7)(2 x+3)-(3 x-5)(2 x+11) \end{aligned}\) ta được
A. A=76
B. A=12
C. A=17
D. A=-7
-
Câu 26:
Thực hiện phép tính \(x(1-3 x)(4-3 x)-(x-4)(3 x+5)\)
A. \(9 x^{3}-5 x^{2}+11 x+20\)
B. \(11x^{3}-4 x^{2}+11 x+20\)
C. \(3 x^{3}-7 x^{2}+11 x+20\)
D. \(9 x^{3}-18 x^{2}+11 x+20\)
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính \((x-2)\left(x^{2}-5 x+1\right)-x\left(x^{2}+11\right)\) ta được
A. \(-x^3-7 x^{2}-2\)
B. \(x^3-7 x^{2}-2\)
C. \(-7 x^{2}-2\)
D. \(2x^3-7 x^{2}-2\)
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính \(\left(2 x^{2}-3 x y+y^{2}\right)(x+y)\)
A. \(2 x^{3}-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}\)
B. \( x^{3}y-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}\)
C. \(2 x^{3}+x^{2} y+2 x y^{2}+y^{3}\)
D. \(2 x^{3}y-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}+3\)
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính \(\left(x^{3}+5 x^{2}-2 x+1\right)(x-7)\)
A. \(x^{5}-2 x^{3}-37 x^{2}+15 x-7\)
B. \(x^{4}-2 x^{3}-37 x^{2}+15 x-7\)
C. \(-x^{4}-2 x^{3}+37 x^{2}+15 x-7\)
D. \(-x^{4}-2 x^{3}-37 x^{2}+15 x-7\)
-
Câu 30:
\(\text { Giá trị của biểu thức } P=x^{5}-100 x^{4}+100 x^{3}-100 x^{2}+100 x-9 \text { tại } x=99 \text { là: }\)
A. 21
B. 33
C. 90
D. 72
-
Câu 31:
Rút gọn biểu thức \(C=\left(x^{2}-5 x+2\right)^{2}+2 \cdot(5 x-2) \cdot\left(x^{2}-5 x+2\right)+(5 x-2)^{2}\)
A. \(D=x^{4}+3x^2\)
B. \(D=x^{3}\)
C. \(D=x^{4}+x^2-3x+1\)
D. \(D=x^{4}\)
-
Câu 32:
Rút gọn biểu thức \(B=\left(3 x^{2}-2 x+1\right) \cdot\left(3 x^{2}+2 x+1\right)-\left(3 x^{2}+1\right)^{2} \)
A. \(B=-4 x^{2} +1.\)
B. \(B=-4 x^{2} .\)
C. \(B=4 x^{2} .\)
D. \(B=-4 x^{2}+3x-1 .\)
-
Câu 33:
Tìm các hệ số a, b, c biết \((\operatorname{ax}+b) \cdot\left(x^{2}-c x+2\right)=x^{3}+x^{2}-2 \text { đúng với mọi x. }\)
A. \(\left\{\begin{array}{l} a=2 \\ b=-1 \\ c=-2 \end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l} a=0 \\ b=-1 \\ c=-2 \end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l} a=3 \\ b=-1 \\ c=-2 \end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l} a=1 \\ b=-1 \\ c=-2 \end{array}\right.\)
-
Câu 34:
Tìm các hệ số a, b, c biết \(2 x^{2}\left(\mathrm{ax}^{2}+2 b x+4 c\right)=6 x^{4}-20 x^{3}+8 x^{2} \text { đúng với mọi } \mathrm{x} \text {; }\)
A. \(\left\{\begin{array}{l} a=2 \\ b=3 \\ c=1 \end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l} a=3 \\ b=-5 \\ c=1 \end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l} a=3 \\ b=0 \\ c=1 \end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l} a=1 \\ b=-5 \\ c=1 \end{array}\right.\)
-
Câu 35:
Tính giá trị biểu thức \(A=x^{6}-2021 x^{5}+2021 x^{4}-2021 x^{3}+2021 x^{2}-2021 x+2021 \text { tại } x=2020 \text {; } \)
A. 1
B. 2
C. 2020
D. 2019
-
Câu 36:
Tính giá trị biểu thức \(B=5 x \cdot(x-4 y)-4 y \cdot(y-5 x) \text { tại } x=-\frac{1}{5} ; y=-\frac{1}{2}\):
A. \(B=\frac{-1}{5}\)
B. \(B=\frac{6}{5}\)
C. \(B=\frac{7}{5}\)
D. \(B=\frac{-2}{5}\)
-
Câu 37:
Rút gọn biểu thức \(B=5 x \cdot(x-4 y)-4 y \cdot(y-5 x) \):
A. \(B=5 x^{2}-4 y^{2}-12\)
B. \(B=5 x^{2}-4 y^{2}+1\)
C. \(B=3 x^{2}- y^{2}+1\)
D. \(B=5 x^{2}-4 y^{2}\)
-
Câu 38:
Tính giá trị biểu thức \(A=(4-5 x) \cdot(3 x-2)+(3-2 x) \cdot(x-2) \text { tại } x=-2 \):
A. A=102
B. A=110
C. A=-140
D. A==155
-
Câu 39:
Rút gọn biểu thức: \(A=(4-5 x) \cdot(3 x-2)+(3-2 x) \cdot(x-2)\)
A. \(A=-17 x^{2}+29 x-14\)
B. \(A=-14 x^{2}+29 x-14\)
C. \(A=-17 x^{2}+31 x-14\)
D. \(A=-17 x^{2}+32 x-14\)
-
Câu 40:
Tìm x biết \(3(x-7)(x+5)-(x-1)(3 x+2)=-13\)
A. x=1
B. x=-2
C. x=-18
D. x=22
-
Câu 41:
Tìm x biết \(5(x-3)(x-7)-(5 x+1)(x-2)=25\)
A. x=-1
B. x=2
C. x=-3
D. x=4
-
Câu 42:
Thu gọn \(D=(6 x-5)(x+8)-(3 x-1)(2 x+3)-9(4 x-3)\) ta được
A. D=33
B. D=-13
C. D=-15
D. D=11
-
Câu 43:
Thu gọn \(C=(5 x-2)(x+1)-(x-3)(5 x+1)-17(x+3) \) ta được
A. C=-50
B. C=-21
C. \(C=x^3+2x-1\)
D. \(C=5x^3+2x-1\)
-
Câu 44:
Viết kết quả phép nhân \(\begin{aligned} &\left(x^{2}+3 x-2\right) \cdot(3+x-2 x) \end{aligned}\) dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
A. \(-x^3+3x-6\)
B. \(-x^3+11x^2-6\)
C. \(-x^3-6\)
D. \(-x^3+11x-6\)
-
Câu 45:
Viết kết quả phép nhân \(\begin{aligned} &\left(x^{2}-3 x+1\right) \cdot(2-4 x) \end{aligned}\) dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
A. \(-4 x^{3}+21 x^{2}-10 x+2 .\)
B. \(-12 x^{3}+14 x^{2}-10 x+2 .\)
C. \(-4 x^{3}+33 x^{2}-10 x+2 .\)
D. \(-4 x^{3}+14 x^{2}-10 x+2 .\)
-
Câu 46:
Viết kết quả phép nhân\(\left(x^{2}+x+1\right) \cdot(x-3)\) dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
A. \(3x^{3}+5 x^{2}-2 x-3\)
B. \(x^{3}-2 x^{2}-2 x-3\)
C. \(x^{3}+9 x^{2}-2 x-3\)
D. \(x^{3}-12 x^{2}-2 x-3\)
-
Câu 47:
Rút gọn biểu thức \(B=(5 x-2) \cdot(x+1)-3 x \cdot\left(x^{2}-x-3\right)-2 x \cdot(x-5) \cdot(x-4)\)
A. \(B=-5 x^{3}+18 x^{2}-28 x-2\)
B. \(B=-5 x^{3}+31 x^{2}-28 x-2\)
C. \(B=-5 x^{3}+26 x^{2}-28 x-2\)
D. \(B=-x^{3}+26 x^{2}-28 x-2\)
-
Câu 48:
Rút gọn biểu thức \(A=(4 x-1) \cdot(3 x+1)-5 x \cdot(x-3)-(x-4) \cdot(x-3) \)
A. \(A=6 x^{2}+23 x-13\)
B. \(A=3x^{2}+23 x-13\)
C. \(A=6 x^{2}-17x-15\)
D. \(A=3 x^{2}+17 x-13\)
-
Câu 49:
Thu gọn biểu thức \(\begin{aligned} &B=(2+x) \cdot 3 y-3 x \cdot(4-y)+12 x-6 x y \end{aligned}\) ta được
A. \(B=y\)
B. \(B=xy\)
C. \(B=y+1\)
D. \(B=6y\)
-
Câu 50:
Tính \(B=2 \frac{1}{3150} \cdot \frac{3}{6547}-\frac{1}{1050} \cdot 3 \frac{6516}{6517}+\frac{4}{1050}-\frac{6}{3150.6517}\)
A. \(B=\frac{1}{4754}\)
B. \(B=\frac{6}{6527}\)
C. \(B=1\)
D. \(B=\frac{6}{6517}\)