Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thu gọn biểu thức \(\begin{aligned} &A=(4+7 x) \cdot y-4 y \cdot(1+2 x)+y+x y \end{aligned}\) ta được
A. \(A=y\)
B. \(A=xy\)
C. \(A=xy-1\)
D. \(A=y+1\)
-
Câu 2:
Tính \(A=4 \frac{7}{5741} \cdot \frac{1}{3759}-\frac{4}{3759} \cdot 1 \frac{2}{5741}+\frac{1}{3759}+\frac{1}{3759.5741} \)
A. \(A=\frac{1}{39}\)
B. \(A=\frac{1}{3759}\)
C. \(A=\frac{1}{219}\)
D. \(A=\frac{11}{59}\)
-
Câu 3:
Thu gọn biểu thức \(B=x \cdot\left(3 x^{2}-x+5\right)-\left(2 x^{3}+3 x-16\right)-x \cdot\left(x^{2}-x+2\right)\) ta được
A. \(B=3 x^{3}-3 x^{2}+1\)
B. \(B= x^{3}-x^{2}+x-2\)
C. \(B=16\)
D. \(B=0\)
-
Câu 4:
Rút gọn biểu thức \(A=x \cdot(2 x+1)-x^{2} \cdot(x+2)+\left(x^{3}-x+5\right) \) ta được:
A. \(A=x^{3}-x+5\)
B. \(A=6\)
C. \(A=1\)
D. \(A=-x^{3}-x+5\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \((x-5)(x-4)-(x+1)(x-2)=7\).
A. \(x=-2\)
B. \(x =\frac{13}{8} .\)
C. \(x =\frac{15}{8} .\)
D. \(x =-\frac{1}{8} .\)
-
Câu 6:
Tìm x biết \(4 x(x-5)-(x-1)(4 x-3)=23 \)
A. x=1
B. x=-2
C. x=-3
D. x=5
-
Câu 7:
Tính giá trị biểu thức \(B=(x-2 y) \cdot(y-2 x)+(x+2 y) \cdot(y+2 x) \text { tại } x=2 ; y=-2\).
A. B=-40
B. B=21
C. B=14
D. B=50
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính \(B=(x-2 y) \cdot(y-2 x)+(x+2 y) \cdot(y+2 x) \) ta được
A. \(B=x^2+10xy+1.\)
B. \(B=x^2-10xy.\)
C. \(B=10xy-1.\)
D. \(B=10xy.\)
-
Câu 9:
TÍnh giá trị của biểu thức \(A=(5 x-7) \cdot(2 x+3)-(7 x+2)(x-4) \text { tại } x=\frac{1}{2}\)
A. \(A=\frac{5}{4} \text {. }\)
B. \(A=\frac{-1}{4} \text {. }\)
C. \(A=0.\)
D. \(A=1.\)
-
Câu 10:
Thu gọn biểu thức \(A=(5 x-7) \cdot(2 x+3)-(7 x+2)(x-4)\) ta được
A. \(A=3 x^{2}+24 x\)
B. \(A=3 x^{2}+12 x-1\)
C. \(A=3 x^{2}+27 x-13\)
D. \(A= x^{2}+27 x-13\)
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \(\mathrm{B}=\left(5 \mathrm{x}^{2}-3 \mathrm{y}\right)\left(4 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{y}\right) .\):
A. \(\mathrm{~B}=20 \mathrm{x}^{4}-2 \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}-6 \mathrm{y}^{2}\)
B. \(\mathrm{~B}=20 \mathrm{x}^{4}-2 \mathrm{x}\mathrm{y}-6 \mathrm{y}^{2}\)
C. \(\mathrm{~B}=20 \mathrm{x}^{4}+ \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}+5 \mathrm{y}^{2}\)
D. \(\mathrm{~B}=10 \mathrm{x}^{4}+ \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}-6 \mathrm{y}^{2}\)
-
Câu 12:
Cho phương trình:\(\begin{aligned} &(3 x-1)^{2}+2(x+3)^{2}+11(x+1)(1-x)=6 \end{aligned}\) . Gọi a là nghiệm của phương trình. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. a<0
B. a>1
C. a=1
D. a<-5
-
Câu 13:
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & 3(2 x-1)(3 x-1)-(2 x-3)(9 x-1)=0 \end{aligned}\) là:
A. x=-1
B. x=0
C. x=1
D. x=2
-
Câu 14:
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &(x+3)(x+2)-(x-2)(x+5)=6 \end{aligned}\) là
A. x=-2
B. x=-3
C. x=-4
D. x=-5
-
Câu 15:
Cho phương trình: \(\begin{aligned} &(12 x-5)(4 x-1)+(3 x-7)(1-16 x)=81 \end{aligned}\) . Phương trình có nghiệm dạng \(a\over b\). Khi đó a-b bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &(12 x-5)(4 x-1)+(3 x-7)(1-16 x)=81 \end{aligned}\) là
A. x=1
B. x=2
C. x=-1
D. x=-2
-
Câu 17:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(12 x-5)(4 x-1)+(3 x-7)(1-16 x)=81 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=1
C. x=2
D. x=0
-
Câu 18:
Giá trị của \(\begin{array}{l} C = ( - 5x + 4)(3x - 2) + ( - 2x + 3)(x - 2) \end{array}\) tại x=-2 là
A. 137
B. 121
C. -140
D. -125
-
Câu 19:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} C = ( - 5x + 4)(3x - 2) + ( - 2x + 3)(x - 2) \end{array}\) ta được
A. \(C=- 17{x^2} + 29x - 14\)
B. \(C=- 35{x^2} + 4x - 14\)
C. \(C=-29x - 14\)
D. \(C=- 9x - 14\)
-
Câu 20:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = (x - 9)(2x + 3) - 2(x + 7)(x - 5) \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\)
A. \(B= \frac{{5}}{2}\)
B. \(B= \frac{{3}}{5}\)
C. \(B= 1\)
D. \(B= \frac{{67}}{2}\)
-
Câu 21:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} B = (x - 9)(2x + 3) - 2(x + 7)(x - 5) \end{array}\) ta được
A. \(B= - 19x + 43\)
B. \(B=x^2 - 19x + 43\)
C. \(B= - 3x + 43\)
D. \(B= - x + 43\)
-
Câu 22:
Cho \(\begin{array}{l} A = (5x - 7)(2x + 3) - (7x + 2)(x - 4) \end{array}\). Giá trị của A tại x=2 là:
A. 18
B. 32
C. 53
D. 17
-
Câu 23:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} A = (5x - 7)(2x + 3) - (7x + 2)(x - 4)\ \end{array}\) ta được
A. \({x^2} + 27x - 13\)
B. \(-2{x^2} +13x - 1\)
C. \(3{x^2} +3x - 1\)
D. \(3{x^2} + 27x - 13\)
-
Câu 24:
Kết quả của \(A = 44443.44448.44441 - 44445.44440.44447\) là
A. a-1
B. 24
C. 13
D. 5
-
Câu 25:
Rút gọn \(\begin{array}{l} - 4{x^2}(x - 7) + 4x\left( {{x^2} - 5} \right) \end{array}\) ta được
A. \(3{x^2} - 20x\)
B. \( 28{x^2} - 20x+1\)
C. \( 28{x^2} - 20x\)
D. \( 4{x^2} - 5x+1\)
-
Câu 26:
Rút gọn \(\begin{array}{l} - 4{x^2}(x - 7) + 4x\left( {{x^2} - 5} \right) - \left( {28{x^2} - 13} \right) \end{array}\) ta được
A. - 20x + 13
B. - x + 13
C. -14x + 13
D. - 32x + 13
-
Câu 27:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 4{x^2}(x - 7) + 4x\left( {{x^2} - 5} \right) = 28{x^2} - 13\end{array}\)
A. \(x = \frac{{13}}{{20}}\)
B. \(x = \frac{-3}{{20}}\)
C. \(x = \frac{{5}}{{20}}\)
D. \(x = \frac{{1}}{{20}}\)
-
Câu 28:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (3x - 5)(x + 1) - (3x - 1)(x + 1) - \left( {x - 4} \right) \end{array}\) ta được
A. \(-5x+1\)
B. \(-5x\)
C. \(-5x+2 \)
D. \(-5x+3\)
-
Câu 29:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} (3x - 5)(x + 1) - (3x - 1)(x + 1) = x - 4 \end{array}\)
A. x=-1
B. x=0
C. x=-2
D. x=3
-
Câu 30:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (4x + 1)(x - 3) - (x - 7)(4x - 1) - 15 \end{array}\) ta được
A. \(x^2-3x - 25\)
B. \(18x - 25\)
C. \(x^2-3x - 1\)
D. \(8x - 25\)
-
Câu 31:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} (4x + 1)(x - 3) - (x - 7)(4x - 1) = 15 \end{array}\)
A. \(x = \frac{{25}}{{18}}\)
B. \(x = \frac{{5}}{{18}}\)
C. \(x = \frac{{7}}{{18}}\)
D. \(x = \frac{{1}}{{18}}\)
-
Câu 32:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 8x(x - 3) - 8(x - 1)(x + 1) - 20 \end{array}\) ta được
A. \(- 24x - 12\)
B. \(x^2- 24x - 12\)
C. \(4x - 12\)
D. \(x^2- 3x - 12\)
-
Câu 33:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 8x(x - 3) - 8(x - 1)(x + 1) = 20 \end{array}\)
A. x=-2
B. x=1
C. \(x = - \frac{1}{2}\)
D. \(x = - \frac{3}{2}\)
-
Câu 34:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (x + 3)(x - 4) - (x - 1)(x + 1) -10 \end{array}\) ta được
A. \(- 3x - 21\)
B. \(2x^2- x - 21\)
C. \(- x - 21\)
D. \(x^2- x - 21\)
-
Câu 35:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} (x + 3)(x - 4) - (x - 1)(x + 1) = 10 \end{array}\)
A. x=-2
B. x=-21
C. x=4
D. x=-5
-
Câu 36:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 1)(x - 2) - (x + 3)(2x - 7) - 3 \end{array}\) ta được
A. \(x^2- 4x + 20\)
B. \(- 4x + 20\)
C. \(3x^2-x + 20\)
D. \(- x + 20\)
-
Câu 37:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} (2x - 1)(x - 2) - (x + 3)(2x - 7) = 3 \end{array}\)
A. x=1
B. x=-2
C. x=5
D. x=7
-
Câu 38:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 4x(x - 5) - (x - 1)(4x - 3) = 5 \end{array}\)
A. \(x = \frac{{ - 8}}{{13}}\)
B. \(x = \frac{{ - 3}}{{7}}\)
C. \(x = \frac{{ - 1}}{{13}}\)
D. \(x =1\)
-
Câu 39:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 3(x + 2)(x - 2) - 5(x - 4)(x + 4) \end{array}\) ta được
A. \( - 3{x^2} + 68\)
B. \( - 2{x^2} + 68\)
C. \( - 2{x} + 68\)
D. \( - 2{x^2} +21x+ 68\)
-
Câu 40:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 3)(x + 4) + ( - x + 1)(x - 2) \end{array}\) ta được
A. 14
B. \({x^2} + 3x - 14\)
C. \(-{x^2} -7x - 14\)
D. \({x^2} + 8x - 14\)
-
Câu 41:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 5)(3x + 1) - 6x(x - 3) \end{array}\) ta được
A. \(5x - 5\)
B. \(2x^2+5x - 5\)
C. \(x^2-5x - 5\)
D. 5
-
Câu 42:
Rút gọn biểu thức \((x - 1)(x + 2) - (x + 5)(x - 2) \) ta được
A. 1
B. \( - x + 1\)
C. \( - 2x + 8\)
D. \( x^2- 2x + 8\)
-
Câu 43:
Rút gọn biểu thức \(( - x + 5)(x + 3) + (2x - 1)(x + 3) \) ta được
A. \({x^2} + 7x + 12\)
B. \(2{x^2} + 7x + 12\)
C. \(-3{x^2} + 5x -2\)
D. \({x^2} - 1\)
-
Câu 44:
Thu gọn \(4x\left( {{x^2} - x + 1} \right) + \left( {{x^2} - 2} \right)( - x + 3) \) ta được
A. \(3{x^3} -3{x^2} + 6x - 6\)
B. \({x^3} - {x^2} + 6x - 6\)
C. \(3{x^3} - {x^2} - 6\)
D. \(3{x^3} - {x^2} + 6x - 6\)
-
Câu 45:
Rút gọn biểu thức \(- 5x(x - 5) + (x - 3)\left( {{x^2} - 7} \right) \) ta được
A. \({x^3} - 21\)
B. \({x^3} - 8{x^2} + 18x + 2\)
C. \({x^3} - 8{x^2} + 18x + 21\)
D. \({x^3} - 12{x^2} + 18x + 21\)
-
Câu 46:
\(\begin{array}{l} \left( {25{x^2} + 10xy + 4{y^2}} \right)(5x - 2y) \end{array}\) bằng với:
A. \(75{x^3} - 8{y^3}\)
B. \(125{x^3} - 8{y^3} \)
C. \(125{x^3}+2xy - 8{y^3}\)
D. 1
-
Câu 47:
Thực hiện phép nhân \(\left( {2{x^2} - 3x - 1} \right)(5x + 2) \) ta được
A. \(10{x^3} - 11{x^2} - 11x - 2\)
B. \(10{x^3} -19{x^2} - 11x - 2\)
C. \(10{x^3} +11{x^2} - 11x - 2\)
D. \(10{x^3} - 11{x^2} \)
-
Câu 48:
Cho là các số thực thỏa mãn \(\begin{array}{l} ab + bc + ca = abc\\ \end{array}\) và a+b+c=1. Khi đó \((a - 1)(b - 1)(c - 1)\) bằng với
A. 0
B. 1
C. \(a+b-c\)
D. -1
-
Câu 49:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) \end{array}\) ta được
A. \( abx + ca - {x^2}\)
B. \( abx + bc + ca - {x^2}\)
C. \( ab + bc + ca - {x^2}\)
D. \( b + c + a - {x^2}\)
-
Câu 50:
Tìm hệ số a, b, c để \(\begin{array}{l} (ax + b)\left( {{x^2} - cx + 2} \right) = {x^3} + {x^2} - 2 \end{array}\) với mọi x.
A. a=-1; b=1; c=0
B. a=1; b=-1; c=-2
C. a=1; b=1; c=0
D. a=-1; b=2; c=0