Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Tìm hệ số a, b, c biết \(\begin{array}{l} 2{x^2}\left( {a{x^2} + 2bx + 4c} \right) = 6{x^4} - 20{x^3} + 8{x^2} \end{array}\) đúng với mọi x
A. a=3; b=-5; c=1
B. a=0; b=-1; c=1
C. a=-2; b=-3; c=1
D. a=1; b=-1; c=1
-
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = {x^{10}} + 20{x^9} + 20{x^8} + \ldots + 20{x^2} + 20x + 20 \end{array}\) tại x=-19
A. 1
B. 2
C. 2019
D. 2020
-
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = {x^6} - 2021{x^5} + 2021{x^4} - 2021{x^3} + 2021{x^2} - 2021x + 2021 \end{array}\) tại x=2020.
A. 1
B. 2021
C. 2020
D. 2019
-
Câu 4:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) \end{array}\) tại \(x = - \frac{1}{5};y = - \frac{1}{2}\) là
A. \(B=- \frac{1}{5}\)
B. \(B=- \frac{6}{5}\)
C. \(B=\frac{6}{5}\)
D. \(B=\frac{1}{5}\)
-
Câu 5:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) \end{array}\) ta được
A. \({x^2} - {y^2}\)
B. \(5{x^2} - 4{y^2}\)
C. \(-{x^2} - 4{y^2}\)
D. \(5{x^2} +{y^2}\)
-
Câu 6:
Giá trị của biểu thức \(A = (4 - 5x)(3x - 2) + (3 - 2x)(x - 2\) tại x=-2 là:
A. A=-12
B. A=-140
C. A=-23
D. A=-1
-
Câu 7:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} A = (4 - 5x)(3x - 2) + (3 - 2x)(x - 2) \end{array}\) ta được
A. \( - 4{x^2} +5x\)
B. \( - 4{x^2} + 6x - 14\)
C. 1
D. \( - 17{x^2} + 29x - 14\)
-
Câu 8:
Thu gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 3(x - 7)(x + 5) - (x - 1)(3x + 2) + 13 \end{array}\) ta được
A. \( 5x - 90\)
B. \( 13x - 90\)
C. \( 5x - 90\)
D. \(x - 90\)
-
Câu 9:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 3(x - 7)(x + 5) - (x - 1)(3x + 2) = - 13 \end{array}\)
A. x=13
B. x=-18
C. \(x=\frac{2}{13}\)
D. \(x=\frac{-1}{13}\)
-
Câu 10:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 5(x - 3)(x - 7) - (5x + 1)(x - 2) - 25 \end{array}\) ta được
A. \(- 41x + 82\)
B. \(- 41x + 14\)
C. \(- 41x - 82\)
D. \(- 3x - 82\)
-
Câu 11:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 5(x - 3)(x - 7) - (5x + 1)(x - 2) = 25 \end{array}\)
A. x=-1
B. x=2
C. x=3
D. x=5
-
Câu 12:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} D = (6x - 5)(x + 8) - (3x - 1)(2x + 3) - 9(4x - 3) + 13 \end{array}\) ta được
A. D=0
B. \(D=3x^2-14\)
C. D=-1
D. \(D=3x^2+x-14\)
-
Câu 13:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} D = (6x - 5)(x + 8) - (3x - 1)(2x + 3) - 9(4x - 3) \end{array}\) ta được
A. D=-10
B. \(D=-x^2+3x+1\)
C. \(D=-3x^2+3x+1\)
D. \(D=-13\)
-
Câu 14:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} C = (5x - 2)(x + 1) - (x - 3)(5x + 1) - 17(x + 3) \end{array}\) ta được
A. C=-50
B. \(C=15x + 3\)
C. \(C=-23x + 3\)
D. \(C=15x \)
-
Câu 15:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} \left( {{x^2} + 3x - 2} \right)(3 + x - 2x) \end{array}\) ta được
A. \(5x - 6\)
B. \( - 2{x^3} + 3x - 6\)
C. \( - {x^3} + 11x - 6\)
D. \( - 2{x^3} + 11x - 6\)
-
Câu 16:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} \left( {{x^2} - 3x + 1} \right)(2 - 4x) \end{array}\) ta được
A. \({x^3} + 3{x^2} - 10x + 2\)
B. \(8{x^3} + 3{x^2} - x + 2\)
C. \({x^3} + 14{x^2} - 10x \)
D. \(- 4{x^3} + 14{x^2} - 10x + 2\)
-
Câu 17:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} \left( {{x^2} + x + 1} \right)(x - 3) \end{array}\) ta được
A. \({x^3} - 2{x^2} - 2x - 3\)
B. \( 2{x^2} - 2x - 3\)
C. \(-3{x^3} - 2{x^2} - 2x - 3\)
D. \({x^3} - 2{x^2} + 2x - 3\)
-
Câu 18:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} B = (5x - 2)(x + 1) - 3x\left( {{x^2} - x - 3} \right) - 2x(x - 5)(x - 4) \end{array}\) ta được
A. \(B=- 3{x^2} - 28x - 2\)
B. \(B=- 5{x^3} + 26{x^2} - 28x - 2\)
C. \(B=8x - 2\)
D. \(B=- 7{x^3} + 26{x^2} - 28x - 2\)
-
Câu 19:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} A = (4x - 1)(3x + 1) - 5x(x - 3) - (x - 4)(x - 3) \end{array}\) ta được
A. \(A=6{x^2} + 23x - 13\)
B. \(A={x^2} + 3x - 13\)
C. \(A=6{x^2} - 13\)
D. \(A=-3{x^2} - 13\)
-
Câu 20:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 2\left( {{x^{2n}} + 2{x^n}{y^n} + {y^{2n}}} \right) - {y^n}\left( {4{x^n} + {y^n}} \right) - {y^{2n}} \end{array}\) ta được
A. \( 2{x^{2n}}-1\)
B. \( 2{y^{2n}}\)
C. \( 2{x^{2n}}\)
D. \( 2{x^{2n}}- 2{y^{2n}}\)
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 2\left( {{x^{2n}} + 2{x^n}{y^n} + {y^{2n}}} \right) - {y^n}\left( {4{x^n} + {y^n}} \right) = {y^{2n}} \end{array}\)
A. x=0
B. x=-1
C. x=2
D. x=1
-
Câu 22:
Thu gọn biểu thức \(\begin{array}{l} \left( {{x^{3n}} + {y^{3n}}} \right)\left( {{x^{3n}} - {y^{3n}}} \right) + {x^{6n}} + {y^{6n}} \end{array}\) ta được
A. \(2{x^{6n}}\)
B. \(2{x^{6n}}+y^{3n}\)
C. \(2{x^{6n}}-y^{3n}\)
D. \(y^{3n}\)
-
Câu 23:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \left( {{x^{3n}} + {y^{3n}}} \right)\left( {{x^{3n}} - {y^{3n}}} \right) = - {x^{6n}} - {y^{6n}} \end{array}\)
A. x=-1
B. x=0
C. x=3
D. x=2
-
Câu 24:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x + 3)(x + 4) + (x - 5)(x - 2) - (3x - 5)(x - 4) \end{array}\) ta được
A. \( 21x + 2\)
B. \(-x + 2\)
C. \(x^2-1\)
D. \( 7x^2+x + 2\)
-
Câu 25:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} (2x + 3)(x + 4) + (x - 5)(x - 2) = (3x - 5)(x - 4) \end{array}\)
A. \( x = - \frac{7}{{2}}\)
B. \( x = - \frac{2}{{21}}\)
C. \( \frac{2}{{21}}\)
D. \( x = - \frac{4}{{17}}\)
-
Câu 26:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 3{x^2} + 4(x - 1)(x + 1) - 7x(x - 1) \end{array}\) ta được
A. 1
B. \( 7x+1\)
C. \( - 4 + 7x\)
D. \(6x\)
-
Câu 27:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 3{x^2} + 4(x - 1)(x + 1) - 7x(x - 1) = x + 12 \end{array}\)
A. \(x = \frac{5}{3}\)
B. \(x = \frac{8}{3}\)
C. \(x = \frac{-1}{3}\)
D. \(x = \frac{1}{3}\)
-
Câu 28:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} \left( {3{x^2} + x + 2} \right) - (2x + 1)(2 + x) - (x + 4)(x - 5) \end{array}\) ta được
A. \( - 3x + 20\)
B. \( - 3x^2 + 20\)
C. \( - x^2 + 2\)
D. 1
-
Câu 29:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \left( {3{x^2} + x + 2} \right) - (2x + 1)(2 + x) - (x + 4)(x - 5) = 5 \end{array}\)
A. x=-1
B. x=4
C. x=5
D. x=2
-
Câu 30:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (1 - 2x)(x + 3) + (x + 1)(2x - 1) \end{array}\) ta được
A. -2x
B. -4x
C. \(x^2+1\)
D. \(-2x^2+1\)
-
Câu 31:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} (1 - 2x)(x + 3) + (x + 1)(2x - 1) = 14 \end{array}\)
A. x=-1
B. x=0
C. x=2
D. x=-3
-
Câu 32:
Thu gọn biểu thức \(\begin{array}{l} \left( {\frac{2}{3}x} \right)\left( {\frac{{9x}}{2} + \frac{1}{4}} \right) - \left( {3{x^2} + x + 2} \right) \end{array}\) ta được
A. \( \frac{{7x}}{6} - 2\)
B. \(\frac{{x}}{6} - 2\)
C. \(- \frac{{5x}}{6} +2\)
D. \(- \frac{{5x}}{6} - 2\)
-
Câu 33:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \left( {\frac{2}{3}x} \right)\left( {\frac{{9x}}{2} + \frac{1}{4}} \right) - \left( {3{x^2} + x + 2} \right) = 3 \end{array}\)
A. x=-1
B. x=-6
C. x=3
D. x=12
-
Câu 34:
Thu gọn \( - 2x(x + 3) + x(2x - 1) \) ta được
A. x-1
B. 5x+2
C. 5x
D. x
-
Câu 35:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 2x(x + 3) + x(2x - 1) = 10 \end{array}\)
A. x=-3
B. x=2
C. x=1
D. x=0
-
Câu 36:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} D = x\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right) - y\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right) \end{array}\) tại x=5; y=-1 là
A. 13
B. 21
C. 126
D. 314
-
Câu 37:
Thu gọn biểu thức \(\begin{array}{l} D = x\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right) - y\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right) \end{array}\) ta được
A. \(D={x^3} - {y^3}-1\)
B. \(D={x^3} - {y^3}\)
C. \(D={x^3} - 2x{y^3}+1\)
D. \(D={x^3} - 3x{y^2}\)
-
Câu 38:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = 6\left( {{x^2} - x} \right) - {x^2}(4x - 2) + 4x\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) \end{array}\) tại x=-4 ta được
A. -24
B. -32
C. 12
D. 8
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} C = 6\left( {{x^2} - x} \right) - {x^2}(4x - 2) + 4x\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) \end{array}\) ta được
A. \(C=6x+2\)
B. \(C=6x-1\)
C. \(C=6x-6\)
D. \(C=6x\)
-
Câu 40:
Tính giá trị của biểu thức \(B=(x-y)\left(x^{2}-x y\right)-x\left(x^{2}+2 y^{2}\right)\) tại x=2, y=-3 ta được
A. B=2
B. B=-6
C. B=6
D. B=5
-
Câu 41:
Kết quả của \(B=(x-y)\left(x^{2}-x y\right)-x\left(x^{2}+2 y^{2}\right)\) là
A. \(A=2 x^{2} y-x y^{2}\)
B. \(A=-2 x^{2} +x y^{2}\)
C. \(A=-2 x^{2} y-x y^{2}\)
D. \(A=-3 x^{2} y-x y^{2}\)
-
Câu 42:
Tính giá trị của biểu thức \(A = 2x\left( {3{x^2} + 5} \right) - x\left( {3x - {x^2}} \right) - {x^2} \) tại x=2
A. A=23
B. A=60
C. A=19
D. A=60
-
Câu 43:
Thực hiện phép nhân \(A = 2x\left( {3{x^2} + 5} \right) - x\left( {3x - {x^2}} \right) - {x^2} \) ta được
A. \(A=7{x^3} - {x^2} + 10x\)
B. \(A=7{x^3} - 4{x^2} + 10x\)
C. \(A=7{x^3} - {x^2} \)
D. \(A=7{x^3} +{x^2} + 10x\)
-
Câu 44:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} (x + y)\left( {x + \frac{1}{2}y} \right)\left( {1 - \frac{{xy}}{3}} \right) \end{array}\) ta được
A. \({x^2} + \frac{{3xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2} - \frac{{{x^3}y}}{3} - \frac{{{x^2}{y^2}}}{2} - \frac{{x{y^3}}}{6}\)
B. \({x^2} + \frac{{3xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2} - \frac{{{x^3}y}}{3}\)
C. \({x^2} + \frac{{3xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2} + \frac{{{x^3}y}}{3} - \frac{{{x^2}{y^2}}}{2} - \frac{{x{y^3}}}{6}\)
D. \({x^2} + \frac{{3xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2} - \frac{{{x^3}y}}{3} - \frac{{{x^3}{y^2}}}{2} - \frac{{x{y^3}}}{6}\)
-
Câu 45:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} ( - x)(2x + 2)\left( {{x^2} - x + 1} \right) \end{array}\) ta được
A. 1
B. \( - 2{x^4} +2x\)
C. \( - 2{x^4} - x\)
D. \( - 2{x^4} - 2x\)
-
Câu 46:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} \left( {x{y^2}} \right)(x - xy) - x.(x + y) + yx.\left( {2{x^2} - 2x{y^2}} \right) \end{array}\)
A. \({x^2}{y^2} - {x^2} - xy + 2{x^3}y - 3{x^2}{y^3}\)
B. \({x^2}{y^2} - {x^2} + 2{x^3}y - 3{x^2}{y^3}\)
C. \({x^2}{y^2} - {x^2} - xy + 2{x^3}y - 3\)
D. \({x^2}{y^2} - {x^2} - xy + 2{x^3}y -{x^2}{y^3}\)
-
Câu 47:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} x\left( {{x^2} + 1} \right) - \left( {3x - 2{x^2}} \right)(3x) \end{array}\) ta được
A. \( 7{x^3} - {x^2} + x\)
B. \( 7{x^3} - 9{x^2} + x\)
C. \( 3{x^3} - 9{x^2} +2\)
D. \(3{x^3} - 5{x^2} + x\)
-
Câu 48:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} \left( {x + {y^2}} \right)\left( {{x^2} + \frac{1}{2}y + \frac{3}{2}xy} \right) \end{array}\) ta được
A. \( {x^3} + {x^2}{y^2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^3}}}{2} \)
B. \( {x^3} + {x^2}{y^2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^3}}}{2} - \frac{{3{x^2}y}}{2} + \frac{{3x{y^3}}}{2}\)
C. \( {x^3} + {x^2}{y^2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^3}}}{2} + \frac{{3{x^2}y}}{2} + \frac{{3x{y^3}}}{2}\)
D. \( {x^3} + {x^2}{y^2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^3}}}{4} + \frac{{3{x^2}y}}{2} + \frac{{3x{y^3}}}{2}\)
-
Câu 49:
Thực hiện phép nhân \(\begin{array}{l} ( - 2x + 1)\left( {2{x^2} - \frac{1}{3}x + 2} \right) \end{array}\) ta được
A. \(- 4{x^3} + \frac{{3{x^2}}}{5} - \frac{{13x}}{3} + 2\)
B. \(- 4{x^3} + \frac{{8{x^2}}}{3} - \frac{{13x}}{3} + 2\)
C. \(- 4{x^3} + \frac{{8{x^2}}}{3} - \frac{{13x}}{3} - 2\)
D. \(- {x^3} + \frac{{8{x^2}}}{3} - \frac{{13x}}{3} + 2\)
-
Câu 50:
Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
A. 44; 46; 48
B. 48; 50; 52
C. 46; 48; 50
D. 50; 52; 54