Trắc nghiệm Nguyên hàm Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Gọi F(x)=(ax3+bx2+cx+d)exF(x)=(ax3+bx2+cx+d)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x3+9x2−2x+5)ex Tính a2+b2+c2+d2
A. 244
B. 247
C. 245
D. 246
-
Câu 2:
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=x(x+2)(x+1)2
A. x2+x−1x+1
B. x2−x−1x+1
C. x2+x+1x+1
D. x2x+1
-
Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số ∫2x+32x2−x−1
A. 23ln|2x+1|+53ln|x−1|+C
B. −23ln|2x+1|+53ln|x−1|+C
C. 23ln|2x+1|−53ln|x−1|+C
D. 13ln|2x+1|+53ln|x−1|+C
-
Câu 4:
Tìm một nguyên hàm F( x ) của hàm số f(x)=ax+bx2(x≠0) biết rằng F( -1 )=1;F( 1 )=4;f( 1 )=0.
A. F(x)=3x24+32x+74
B. F(x)=3x24−32x−74
C. F(x)=3x24+32x−74
D. F(x)=3x24+32x+14
-
Câu 5:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x+sin 3x, biết F(0)=23
A. F(x)=3x2−cos3x3+23.
B. F(x)=3x2−cos3x3−1
C. F(x)=3x2+cos3x3+1
D. F(x)=3x2−cos3x3+1
-
Câu 6:
Tìm hàm số F( x ) biết F'( x ) = 3x2 + 2x-1 và đồ thị hàm số y = F( x ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tổng các hệ số của F( x ) là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 7:
Tìm F(x)=∫4√2x−1dx
A. F(x)=85(2x−1)54+C.
B. F(x)=25(2x−1)54+C.
C. F(x)=(2x−1)54+C.
D. F(x)=15(2x−1)54+C.
-
Câu 8:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2√x+3x
A. 2x√x+3x22+C
B. 43x√x+3x22+C
C. 32x√x+3x22+C
D. 4x√x+3x22+C
-
Câu 9:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x2
A. ∫f(x)dx=x33−2x+C.
B. ∫f(x)dx=x33+2x+C.
C. ∫f(x)dx=x33+1x+C.
D. ∫f(x)dx=x33+2x+C.
-
Câu 10:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3cosx+1x2 trên (0;,+∞)
A. −3sinx+1x+C
B. −3sinx−1x+C
C. 3cosx+1x+C
D. 3cosx+lnx+C
-
Câu 11:
Khi tính nguyên hàm I=∫12xdx, hai bạn An và Bình tính như sau: An: I=∫12xdx=12∫1xdx=12lnx+C Bình: I=∫12xdx=12∫22xdx=12∫d(2x)2x=12ln2x+C Hỏi bạn nào tính đúng?
A. Cả hai đều sai
B. Cả hai đều đúng
C. An đúng, Bình sai
D. Bình đúng, An sai
-
Câu 12:
Nguyên hàm của hàm số f(x)=11−2x là
A. ∫f(x)dx=−2ln|1−2x|+C.
B. ∫f(x)dx=2ln|1−2x|+C.
C. ∫f(x)dx=−12ln|1−2x|+C.
D. ∫f(x)dx=ln|1−2x|+C.
-
Câu 13:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x5−1x+2018 là:
A. 23x6−lnx+2018x+C
B. 20x4+1x2+C
C. 23x6−ln|x|+2018x+C
D. 46x6+ln|x|+2018x+C
-
Câu 14:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=24x−3
A. ∫24x−3dx=2ln(2x−32)+C.
B. ∫24x−3dx=14ln|4x−3|+C.
C. ∫24x−3dx=12ln|2x−32|+C.
D. ∫24x−3dx=12ln(2x−32)+C.
-
Câu 15:
Cho hàm số f(x)=1x+2. Hãy chọn mệnh đề sai:
A. ∫1x+2dx=ln(x+2)+C
B. y=ln(3|x+2|) là một nguyên hàm của f(x)
C. y=ln|x+2|+C là họ nguyên hàm của f(x)
D. y=ln|x+2| là một nguyên hàm của f(x)
-
Câu 16:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x+1 là
A. x44+x32+C
B. x44+x32+x+C
C. x4+x32+x+C
D. 3x3+C
-
Câu 17:
Họ nguyên hàm của hàm số f( x ) = x(2 + 3x2) là
A. x2(1+34x2)+C
B. x22(2x+x3)+C
C. x2(2+6x)+C
D. x2+34x4
-
Câu 18:
Cho hàm số f( x ) = 2x + ex ). Tìm một nguyên hàm F( x ) của hàm số f( x ) thỏa mãn F( 0 ) = 2019
A. F(x)=ex−2019
B. F(x)=x2+ex−2019
C. F(x)=x2+ex+2017
D. F(x)=x2+ex+2018
-
Câu 19:
Cho hàm số y=f( x) có f′(x)=1x+1. Biết rằng f( 0 )=2018. Giá trị của biểu thức f( 3 )-f( 1 ) bằng:
A. ln2
B. 2ln4
C. ln3
D. 2ln2
-
Câu 20:
Cho hàm số f(x)=e−2018x+2017. Gọi F( x ) là một nguyên hàm của f( x ) mà F( 1 ) = e. Chọn mệnh đề đúng
A. F(x)=−12018e−2018x+2017+12018e
B. F(x)=−12018e−2018x+2017+e+12018e
C. F(x)=−2018e−2018x+2017+e+12018e
D. F(x)=−2018e−2018x+2017+12018e
-
Câu 21:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=−1cos2x thỏa mãn F( 0 )=1. Tìm F(x).
A. F(x)=tanx−1
B. F(x)=−tanx
C. F(x)=tanx+1
D. F(x)=−tanx+1
-
Câu 22:
Cho hàm số f(x)=1sin2x. Nếu F( x ) là một nguyên hàm của hàm số f( x ) và đồ thị hàm số y = F( x ) đi qua M(π3;0) thì là:
A. F(x)=1√3−cotx
B. F(x)=√3−cotx
C. F(x)=√32−cotx
D. F(x)=−cotx+C
-
Câu 23:
Tìm nguyên hàm của hàm số f( x ) = cos 5x
A. ∫f(x)dx=15sin5x+C
B. ∫f(x)dx=sin5x+C
C. ∫f(x)dx=−5sin5x+C
D. ∫f(x)dx=−15sin5x+C
-
Câu 24:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f( x )=x+cos x
A. ∫f(x)dx=x22+sinx+C
B. ∫f(x)dx=1−sinx+C
C. ∫f(x)dx=xsinx+cosx+C
D. ∫f(x)dx=x22−sinx+C
-
Câu 25:
Tìm họ nguyên hàm ∫sin2xdx
A. x2+sin2x4+C.
B. x2+sin2x2+C.
C. x2−sin2x4+C.
D. x2−sin2x2+C.
-
Câu 26:
Chọn mệnh đề sai:
A. ∫1cos2xdx=tanx+C
B. ∫1sin2xdx=cotx+C
C. ∫1sin2xdx=−cotx+C
D. ∫1cos2xdx=sinxcosx+C
-
Câu 27:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3−3x2+2x
A. ∫f(x)dx=x44−3x+2xln2+C
B. ∫f(x)dx=x44+3x+2xln2+C
C. ∫f(x)dx=x44−3x+2x+C
D. ∫f(x)dx=x44+3x+2x+C
-
Câu 28:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2018x
A. ∫f(x)dx=e2018x+C.
B. ∫f(x)dx=12018e2018x+C.
C. ∫f(x)dx=2018e2018x+C.
D. ∫f(x)dx=e2018x.ln2018+C.
-
Câu 29:
Tính nguyên hàm I=∫(2x+3x)dx
A. I=ln22+ln33+C.
B. I=ln22x+ln33x+C.
C. I=2xln2+3xln3+C.
D. I=−ln22−ln33+C.
-
Câu 30:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f( x )=2018x
A. 2018xlog2018+C.
B. 2018x+1x+1+C.
C. 2018xln2018+C.
D. 2018x.ln2018+C.
-
Câu 31:
Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x+ 2x là
A. F(x)=1+2xln2+C
B. F(x)=x22+2xln2+C
C. F(x)=x22+2x+C
D. F(x)=x22+2xln2+C
-
Câu 32:
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f(x)=e1−4x
A. y=−4e1−4x
B. y=14e1−4x
C. y=−14e1−4x
D. e1−4x
-
Câu 33:
Nguyên hàm của hàm số f( x )= 3x là
A. ∫f(x)dx=3x+C
B. ∫f(x)dx=3xln3+C
C. ∫f(x)dx=3x+1x+1+C
D. ∫f(x)dx=3xln3+C
-
Câu 34:
Chọn mệnh đề đúng:
A. ∫axdx=axlna+C(0<a≠1)
B. ∫axdx=ax+C(0<a≠1)
C. ∫axdx=axlna+C(0<a≠1)
D. ∫axdx=axlna(0<a≠1)
-
Câu 35:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. ∫exdx=ex+C.
B. ∫0dx=C.
C. ∫1xdx=lnx+C.
D. ∫dx=x+C.
-
Câu 36:
Chọn mệnh đề đúng:
A. ∫0dx=C
B. ∫dx=C
C. ∫dx=0
D. ∫0dx=x+C
-
Câu 37:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. F(x)=5−cosx là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x)+C (C là hằng số).
C. ∫u′(x)u(x)dx=log|u(x)|+C
D. F(x)=x2 là một nguyên hàm của f(x)=2x
-
Câu 38:
Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x là
A. ∫1xdx=ln|x|.
B. ∫1xdx=ln|x|.+C
C. ∫1xdx=−1x2+C.
D. ∫1xdx=lnx+C
-
Câu 39:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ∫sinxdx=cosx+C
B. ∫dx=x+C
C. ∫exdx=ex+C
D. ∫1xdx=ln|x|+C
-
Câu 40:
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=cos x?
A. y=tanx
B. y=cotx
C. y=sinx
D. y=−sinx
-
Câu 41:
Tìm nguyên hàm của hàm số f( x )=sin 2x.
A. ∫sin2xdx=−cos2x2+C.
B. ∫sin2xdx=−cos2x+C.
C. ∫sin2xdx=cos2x2+C.
D. ∫sin2xdx=2cos2x+C.
-
Câu 42:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2cos 2x là
A. −sin2x+C
B. −2sin2x+C
C. sin2x+C
D. 2sin2x+C
-
Câu 43:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=cos 2x.
A. ∫cos2xdx=2sin2x+C.
B. ∫cos2xdx=−12sin2x+C.
C. ∫cos2xdx=sin2x+C.
D. ∫cos2xdx=12sin2x+C.
-
Câu 44:
Họ nguyên hàm của hàm số f( x )=sin 5x+2 là
A. 5cos5x+C.
B. −15cos5x+2x+C.
C. 15cos5x+2x+C.
D. cos5x+2x+C
-
Câu 45:
Nguyên hàm của hàm số f( x )=cos 3x là:
A. −3sin3x+C
B. −13sin3x+C
C. −sin3x+C
D. 13sin3x+C
-
Câu 46:
Hàm số F( x )=cos 3x là nguyên hàm của hàm số:
A. f(x)=sin3x3
B. f(x)=−3sin3x
C. f(x)=3sin3x
D. f(x)=−sin3x
-
Câu 47:
Họ nguyên hàm của hàm số f( x )=2x+sin 2x là:
A. x2−12cos2x+C
B. x2+12cos2x+C
C. x2−2xcos2x+C
D. x2+2cos2x+C
-
Câu 48:
Hàm số y = sin x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y=sinx+1
B. y=cosx
C. y=cotx
D. y=−cosx
-
Câu 49:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=−4x3+1 là:
A. −x4+C
B. −x44+x+C
C. −12x2+C
D. −x4+x+C
-
Câu 50:
Cho hàm số y=f( x) liên tục trên R và thỏa mãn∫f(x)=4x3−3x2+2x+C. Hàm số f( x ) là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. f(x)=12x2−6x+2+C
B. f(x)=12x2−6x+2
C. f(x)=x4−x3+x2+Cx
D. f(x)=x4−x3+x2+Cx+C′