Trắc nghiệm Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R =1 có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+(y+1)^{2}=1 . \end{array}\)
B. \( x^{2}+y^{2}=1\)
C. \((x-1)^{2}+(y-1)^{2}=1 . \)
D. \((x+1)^{2}+(y+1)^{2}=1 .\)
-
Câu 2:
Cho đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}+5 x+7 y-3=0\) . Tính khoảng cách từ tâm của (C) đến trục Ox .
A. 1,5
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,5
-
Câu 3:
Tâm của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-10 x+1=0\) cách trục Oy một khoảng bằng:
A. -5
B. 0
C. 5
D. 10
-
Câu 4:
Đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}+12 x-14 y+4=0\) có dạng tổng quát là:
A. \((C):(x+6)^{2}+(y-7)^{2}=9\)
B. \((C):(x+6)^{2}+(y-7)^{2}=81\)
C. \((C):(x+6)^{2}+(y-7)^{2}=89\)
D. \((C):(x+6)^{2}+(y-7)^{2}=\sqrt{89}\)
-
Câu 5:
Đường tròn \((C):(x-1)^{2}+(y+2)^{2}=25\) có dạng khai triển là:
A. \((C): x^{2}+y^{2}-2 x+4 y+30=0\)
B. \((C): x^{2}+y^{2}+2 x-4 y-20=0\)
C. \((C): x^{2}+y^{2}-2 x+4 y-20=0\)
D. \((C): x^{2}+y^{2}+2 x-4 y+30=0\)
-
Câu 6:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-5 y=0\) là:
A. \(\begin{array}{ll} I(0 ; 5), R=5 . \end{array}\)
B. \(I(0 ;-5), R=5 .\)
C. \(I\left(0 ; \frac{5}{2}\right), R=\frac{5}{2} .\)
D. \( I\left(0 ;-\frac{5}{2}\right), R=\frac{5}{2} .\)
-
Câu 7:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-10 x-11=0\) là:
A. \(I(-10 ; 0), R=\sqrt{111}\)
B. \((-10 ; 0), R=\sqrt{89} . \)
C. \(I(-5 ; 0), R=6 .\)
D. \(I(5 ; 0), R=6 .\)
-
Câu 8:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C): 16 x^{2}+16 y^{2}+16 x-8 y-11=0\) là:
A. \(\begin{array}{ll} I(-8 ; 4), R=\sqrt{91} \end{array}\)
B. \(I(8 ;-4), \quad R=\sqrt{91} . \)
C. \(I(-8 ; 4), R=\sqrt{69}\)
D. \(I\left(-\frac{1}{2} ; \frac{1}{4}\right), R=1\)
-
Câu 9:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C): 2 x^{2}+2 y^{2}-8 x+4 y-1=0\) là:
A. \(\begin{array}{ll} I(-2 ; 1), R=\frac{\sqrt{21}}{2} . \end{array}\)
B. \(I(2 ;-1), R=\frac{\sqrt{22}}{2}\)
C. \(I(4 ;-2), R=\sqrt{21}\)
D. \( I(-4 ; 2), R=\sqrt{19}\)
-
Câu 10:
. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-4 x+2 y-3=0\) là:
A. \(\begin{aligned} &I(2 ;-1), R=2 \sqrt{2} \end{aligned}\)
B. \(I(-2 ; 1), R=2 \sqrt{2} \text { . }\)
C. \(I(2 ;-1), R=8 .\)
D. \(I(-2 ; 1), R=8\)
-
Câu 11:
Đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-4 x+6 y-12=0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. \(\begin{aligned} &I(2 ;-3), R=5 . \end{aligned}\)
B. \(I(-2 ; 3), R=5 .\)
C. \(I(-4 ; 6), R=5\)
D. \(I(-2 ; 3), R=1 \text { . }\)
-
Câu 12:
Đường tròn (\((C): x^{2}+y^{2}-6 x+2 y+6=0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. \(\begin{aligned} &I(3 ;-1), R=4 . \end{aligned}\)
B. \(I(-3 ; 1), R=4 .\)
C. \(I(3 ;-1), R=2\)
D. \( I(-3 ; 1), R=2 \text { . }\)
-
Câu 13:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}=9\) là:
A. \(\begin{array}{ll} I(0 ; 0), R=9 . \end{array}\)
B. \(I(0 ; 0), R=81 . \)
C. \(I(1 ; 1), R=3 .\)
D. \( I(0 ; 0), R=3 .\)
-
Câu 14:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):(x+1)^{2}+y^{2}=8\) là:
A. \(\begin{aligned} &I(-1 ; 0), R=8 \end{aligned}\)
B. \(I(-1 ; 0), R=64 \text { . }\)
C. \(I(-1 ; 0), R=2 \sqrt{2} .\)
D. \( I(1 ; 0), R=2 \sqrt{2}\)
-
Câu 15:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((c): x^{2}+(y+4)^{2}=5\) là:
A. \(\begin{array}{ll} I(0 ;-4), R=\sqrt{5} \end{array}\)
B. \( I(0 ;-4), R=5 . \)
C. \(I(0 ; 4), R=\sqrt{5} .\)
D. \(I(0 ; 4), R=5 .\)
-
Câu 16:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):(x-1)^{2}+(y+3)^{2}=16\) là
A. \(\begin{array}{ll} I(-1 ; 3), R=4 . \end{array}\)
B. \(I(1 ;-3), R=4 \)
C. \(I(1 ;-3), R=16 .\)
D. \( I(-1 ; 3), R=16\)
-
Câu 17:
Đường tròn có tâm I (1;3) và tiếp xúc với đường thẳng \(d: 3 x+4 y=0\). Hỏi bán kính của đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Đường tròn có tâm I (3;-2) và tiếp xúc với đường thẳng \(d: x-5 y+1=0\) Hỏi bán kính của đường tròn bằng bao nhiêu?
A. \(\sqrt{26}\)
B. \(\frac{14}{\sqrt{26}}\)
C. \(\frac{7}{13}\)
D. 26
-
Câu 19:
Đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-2 x-2 y+1=0\) cắt đường thẳng \(d: x+y-2=0\) theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt{2}\)
D. \(2\sqrt{2}\)
-
Câu 20:
Đường tròn có tâm O và tiếp xúc với đường thẳng \(d: x+y-4 \sqrt{2}=0\) . Hỏi bán kính của đường tròn bằng bao nhiêu?
A. \(4 \sqrt{2}\)
B. 4
C. 2
D. \(2 \sqrt{2}\)
-
Câu 21:
Cho đường tròn \((C):(x-2)^{2}+(y-2)^{2}=9\) . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(-5;1) là :
A. \(x+y-4=0\text{ và }x-y-2=0\)
B. \(x=5\text{ và }y=-1\)
C. \(2 x-y-3=0\text{ và }3 x+2 y-2=0\)
D. \( 3 x-2 y-2=0\text{ và }2 x+3 y+5=0\)
-
Câu 22:
Cho đường tròn \((C):(x-3)^{2}+(y-1)^{2}=10\) . Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm A(4;4) là
A. \(x-3 y+5=0\)
B. \(x+3 y-4=0\)
C. \(x-3 y+16=0\)
D. \(x+3 y-16=0\)
-
Câu 23:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(A(0;1);B(0 ; 2), C(3 ; 1) ?\)
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}+3 x+3 y+2=0 \end{array}\)
B. \(x^{2}+y^{2}-3 x-3 y+2=0 \)
C. \(x^{2}+y^{2}-3 x-3 y-2=0\)
D. \( x^{2}+y^{2}-3 x-3 y=0\)
-
Câu 24:
Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm \(O, A(a ; 0), B(0 ; b) ?\)
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}-a x+b y=0 \end{aligned}\)
B. \( x^{2}+y^{2}-2 a x-2 b y=0\)
C. \(x^{2}+y^{2}-a x-b y-x y=0\)
D. \( x^{2}+y^{2}-a x-b y=0\)
-
Câu 25:
Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm \(A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0) ?\)
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}-2 x-6 y-1=0 . \end{array}\)
B. \( x^{2}+y^{2}-2 x-6 y=0 . \)
C. \(x^{2}+y^{2}-2 x+3 y=0 . \)
D. \( x^{2}+y^{2}-3 x-8=0 .\)
-
Câu 26:
Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm \(A(1 ; 0), B(3 ; 4) ?\)
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}+8 x-2 y-9=0 \end{aligned}\)
B. \( x^{2}+y^{2}-3 x-16=0 \text { . }\)
C. \(x^{2}+y^{2}-x+y=0 . \)
D. \(\cdot x^{2}+y^{2}-4 x-4 y+3=0 .\)
-
Câu 27:
Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(A(-1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3)\)?
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}-2 x-2 y-2=0 \end{array}\)
B. \(x^{2}+y^{2}+2 x-2 y=0 \)
C. \(x^{2}+y^{2}-2 x-2 y+2=0\)
D. \(x^{2}+y^{2}+2 x+2 y-2=0\)
-
Câu 28:
Đường tròn đi qua 3 điểm \(A(1 ; 2), B(-2 ; 3), C(4 ; 1)\) có tâm I có tọa độ là:
A. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho.
B. (1;-1)
C. (0;1)
D. (-2;1)
-
Câu 29:
Đường tròn đi qua 3 điểm \(A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7\) có bán kính R bằng
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt 5\)
D. \(\sqrt 3 \)
-
Câu 30:
Đường tròn đi qua 3 điểm \(A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ; 1+\sqrt{2})\) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}+2 x+2 y-\sqrt{2}=0 \end{array}\)
B. \( x^{2}+y^{2}-2 x-2 y=0\)
C. \(x^{2}+y^{2}-2 x-2 y-2=0 \)
D. \(x^{2}+y^{2}+2 x-2 y+\sqrt{2}=0\)
-
Câu 31:
Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm \(A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0) ?\)
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}-3 y-8=0 \end{array}\)
B. \(x^{2}+y^{2}-2 x-6 y+1=0 \)
C. \(x^{2}+y^{2}-2 x+3 y=0\)
D. \(x^{2}+y^{2}-2 x-6 y=0\)
-
Câu 32:
Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm \(A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0)\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 33:
Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm \(A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(-4 ; 3)\)
A. (-6 ;-2) .
B. (-1 ;-1) .
C. (3 ; 1) .
D. (0 ; 0) .
-
Câu 34:
Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm \(A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0)\)
A. \(\sqrt{10}\)
B. \(2\sqrt{10}\)
C. \(\sqrt{5}\)
D. \(\sqrt{2}\)
-
Câu 35:
Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm \(A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0)\)
A. (1;1)
B. (2;3)
C. (-2;4)
D. (0;2)
-
Câu 36:
Tâm của đường tròn qua ba điểm \(A(2 ; 1), B(2 ; 5), C(-2 ; 1)\) thuộc đường thẳng có phương trình
A. \(\begin{array}{lll} x-y+3=0 \end{array}\)
B. \( x-y-3=0 \)
C. \(x+y-3=0 \)
D. \(x+y+3=0\)
-
Câu 37:
Đường tròn ( C) tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0;-2) và đi qua điểm B(4; -2) có phương trình là
A. \(\begin{array}{ll} (x-2)^{2}+(y+2)^{2}=4 \end{array}\)
B. \((x+2)^{2}+(y-2)^{2}=4\)
C. \((x-3)^{2}+(y-2)^{2}=4\)
D. \((x-3)^{2}+(y+2)^{2}=4\)
-
Câu 38:
Đường tròn ( C)đi qua hai điểm A(1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng \(d: 2 x-y+7=0\) có phương trình là
A. \(\begin{aligned} &(x-7)^{2}+(y-7)^{2}=102 \end{aligned}\)
B. \((x+7)^{2}+(y+7)^{2}=164 .\)
C. \((x-3)^{2}+(y-5)^{2}=25\)
D. \((x+3)^{2}+(y+5)^{2}=25 \text { . }\)
-
Câu 39:
Có một đường tròn đi qua hai điểm A(1;3) , B(-2;5) và tiếp xúc với đường thẳng \(d: 2 x-y+4=0\) . Khi đó
A. phương trình đường tròn là \(x^{2}+y^{2}-3 x+2 y-8=0\)
B. phương trình đường tròn là \(\begin{array}{l} x^{2}+y^{2}+3 x-4 y+6=0 \end{array}\)
C. phương trình đường tròn là \(x^{2}+y^{2}-5 x+7 y+9=0\)
D. Không tồn tại đường tròn nào thỏa mãn bài toán.
-
Câu 40:
Đường tròn \(\text { (C) có tâm } I(-1 ; 3)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(d: 3 x-4 y+5=0 \) có phương trình là
A. \(\begin{array}{ll} (x+1)^{2}+(y-3)^{2}=4 \end{array}\)
B. \((x+1)^{2}+(y-3)^{2}=2 . \)
C. \((x+1)^{2}-(y-3)^{2}=10 \)
D. \((x-1)^{2}+(y+3)^{2}=2 .\)
-
Câu 41:
Đường tròn (C) đi qua điểm A(2;4) và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là
A. \(\begin{array}{l} (x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4 \text { hoặc }(x-10)^{2}+(y-10)^{2}=100 \end{array}\)
B. \((x+2)^{2}+(y+2)^{2}=4 \text { hoặc }(x-10)^{2}+(y-10)^{2}=100\)
C. \((x+2)^{2}+(y+2)^{2}=4 \text { hoặc }(x+10)^{2}+(y+10)^{2}=100 \)
D. \((x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4 \text { hoặc }(x+10)^{2}+(y+10)^{2}=100\)
-
Câu 42:
Đường tròn ( ) C tâm I(4; 3) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: 3 x-4 y+5=0\) có phương trình là
A. \(\begin{aligned} &(x+4)^{2}+(y-3)^{2}=1 . \end{aligned}\)
B. \((x-4)^{2}+(y-3)^{2}=1 .\)
C. \((x+4)^{2}+(y+3)^{2}=1\)
D. \((x-4)^{2}+(y+3)^{2}=1\)
-
Câu 43:
Đường tròn ( C) tâm I ( -4;3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}-4 x+3 y+9=0 \end{array}\)
B. \((x+4)^{2}+(y-3)^{2}=16 \)
C. \((x-4)^{2}+(y+3)^{2}=16 . \)
D. \(x^{2}+y^{2}+8 x-6 y-12=0 .\)
-
Câu 44:
Đường tròn tâm I (1; 4) và đi qua điểm B(2; 6) có phương trình là
A. \(\begin{aligned} &(x+1)^{2}+(y+4)^{2}=5 \end{aligned}\)
B. \((x-1)^{2}+(y-4)^{2}=\sqrt{5}\)
C. \((x+1)^{2}+(y+4)^{2}=\sqrt{5} .\)
D. \((x-1)^{2}+(y-4)^{2}=5\)
-
Câu 45:
Đường tròn tâm I (- 1;2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}+2 x-4 y-5=0 \end{aligned}\)
B. \(x^{2}+y^{2}+2 x-4 y-3=0 \text { . }\)
C. \(x^{2}+y^{2}-2 x-4 y-5=0 \)
D. \( x^{2}+y^{2}+2 x+4 y-5=0 .\)
-
Câu 46:
Đường tròn tâm I (3;-1) và bán kính R = 2 có phương trình là
A. \(\begin{array}{ll} (x+3)^{2}+(y-1)^{2}=2 \end{array}\)
B. \((x-3)^{2}+(y-1)^{2}=2\)
C. \((x-3)^{2}+(y+1)^{2}=4 \)
D. \((x+3)^{2}+(y+1)^{2}=4 .\)
-
Câu 47:
Cho đường cong \(\left(C_{m}\right): x^{2}+y^{2}-8 x+10 y+m=0\) . Với giá trị nào của m thì (Cm) là đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A. m=4
B. m=8
C. m=-4
D. m=-8
-
Câu 48:
Với giá trị nào của m thì đường thẳng \(d: 3 x+4 y+3=0\) tiếp xúc với đường tròn \((C):(x-m)^{2}+y^{2}=9 ?\)
A. m=2 và m=-2.
B. m=4 và m=-6.
C. m=4 và m=-2.
D. m=-6 và m=-2.
-
Câu 49:
Với giá trị nào của m thì đường thẳng \(4 x+3 y+m=0\) tiếp xúc với đường tròn \(x^{2}+y^{2}-9=0 ?\)
A. \(\begin{aligned} &m=\pm 15 . \end{aligned}\)
B. \(m=\pm \sqrt{3} \text { . }\)
C. m=15
D. m=3
-
Câu 50:
Trong các đường tròn sau đây đường tròn nào tiếp xúc với trục Oy ?
A. \(x^{2}+y^{2}-1=0\)
B. \(x^{2}+y^{2}-10 x+2 y+1=0\)
C. \(x^{2}+y^{2}+x+y-3=0\)
D. \(x^{2}+y^{2}-4 y-5=0\)