Trắc nghiệm Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-4 x-4 y+4=0\) , biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành
A. \(\begin{aligned} x=0 \end{aligned}\)
B. \(y=0 \text { hoặc } y-4=0 .\)
C. \(x=0 \text { hoặc } x-4=0\)
D. \(y=0.\)
-
Câu 2:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}+4 x-2 y-8=0\) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d: 2 x-3 y+2018=0\)
A. \(\begin{array}{ll} 3 x+2 y-17=0 \text { hoặc } 3 x+2 y-9=0 . \end{array}\)
B. \(3 x+2 y+17=0 \text { hoặc } 3 x+2 y+9=0\)
C. \(3 x+2 y+17=0 \text { hoặc } 3 x+2 y-9=0 .\)
D. \( 3 x+2 y-17=0 \text { hoặc } 3 x+2 y+9=0\)
-
Câu 3:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((C):(x-2)^{2}+(y+4)^{2}=25\) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d: 3 x-4 y+5=0\)
A. \(\begin{aligned} &4 x-3 y+5=0 \text { hoăc } 4 x-3 y-45=0 \end{aligned}\)
B. \(4 x+3 y+5=0 \text { hoăc } 4 x+3 y+3=0 \text { . }\)
C. \(\begin{aligned} &4 x+3 y+29=0 \end{aligned}\)
D. \(4 x+3 y+29=0 \text { hoặc } 4 x+3 y-21=0 \text { . }\)
-
Câu 4:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((C):(x-2)^{2}+(y-1)^{2}=25\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d: 4 x+3 y+14=0\)
A. \(\begin{array}{lrl} 4 x+3 y+14 =0 \text { hoăc } 4 x+3 y-36=0 . \end{array}\)
B. \(4 x+3 y+14=0 \)
C. \(4 x+3 y-36 =0 . \)
D. \(4 x+3 y-14=0 \text { hoăc } 4 x+3 y-36=0 .\)
-
Câu 5:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}+4 x+4 y-17=0\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d: 3 x-4 y-2018=0\)
A. \(\begin{array}{ll} 3 x-4 y+23=0 \text { hoăc } 3 x-4 y-27=0 . \end{array}\)
B. \(3 x-4 y+23=0 \text { hoăc } 3 x-4 y+27=0 \)
C. \(3 x-4 y-23=0 \text { hoăc } 3 x-4 y+27=0 . \)
D. \(3 x-4 y-23=0 \text { hoăc } 3 x-4 y-27=0\)
-
Câu 6:
Viết phương trình tiếp tuyến củ\(d: 2 x+y+7=0\)a đường tròn \((c):(x-3)^{2}+(y+1)^{2}=5\) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d: 2 x+y+7=0\)
A. \(\begin{array}{ll} 2 x+y+1=0 \text { hoặc } 2 x+y-1=0 . \end{array}\)
B. \(2 x+y=0 \text { hoặc } 2 x+y-10=0 . \)
C. \(2 x+y+10=0 \text { hoặc } 2 x+y-10=0 . \)
D. \(2 x+y=0 \text { hoặc } 2 x+y+10=0 .\)
-
Câu 7:
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-3 x-y=0\) tại điểm N (1;-1 ) là:
A. \(\begin{aligned} &d: x+3 y-2=0 . \quad \text { B. } \end{aligned}\)
B. \(d: x-3 y+4=0 .\)
C. \(d: x-3 y-4=0\)
D. \(d: x+3 y+2=0 \text { . }\)
-
Câu 8:
Cho đường tròn \((C):(x-1)^{2}+(y+2)^{2}=8\) . Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm M(3;-4)?
A. \(\begin{aligned} &d: x+y+1=0 \end{aligned}\)
B. \(d: x-2 y-11=0 \text { . }\)
C. \(d: x-y-7=0 . \)
D. \(d: x-y+7=0 .\)
-
Câu 9:
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \((C):(x+2)^{2}+(y+2)^{2}=25\)( 2) tại điểm M (2;1) là:
A. \(\begin{aligned} &d:-y+1=0 \end{aligned}\)
B. \(d: 4 x+3 y+14=0 \text { . }\)
C. \(d: 3 x-4 y-2=0 . \)
D. \(d: 4 x+3 y-11=0\)
-
Câu 10:
Cho phương trình \(x^{2}+y^{2}-2(m+1) x+4 y-1=0\). Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
A. m=-1
B. m=-2
C. m=1
D. m=2
-
Câu 11:
Cho phương trình \(x^{2}+y^{2}-8 x+10 y+m=0\). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7 .
A. m=4
B. m=-4
C. m=8
D. m=-8
-
Câu 12:
Cho phương trình \(x^{2}+y^{2}-2 x+2 m y+10=0(1)\). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 13:
Cho phương trình \(x^{2}+y^{2}-2 m x-4(m-2) y+6-m=0(1)\) Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.
A. \(\begin{array}{ll} m \in \mathbb{R} . \end{array}\)
B. \(m \in(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty) \)
C. \(m \in(-\infty ; 1] \cup[2 ;+\infty) .\)
D. \(m \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right) \cup(2 ;+\infty) .\)
-
Câu 14:
Cho phương trình \(x^{2}+y^{2}+2 m x+2(m-1) y+2 m^{2}=0(1)\). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn
A. \(m<\frac{1}{2} . \)
B. \( m \leq \frac{1}{2} .\)
C. \(m<-1\)
D. \(m>1\)
-
Câu 15:
Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}-x+y+4=0 . \end{array}\)
B. \(x^{2}+y^{2}-100 y+1=0 .\)
C. \(x^{2}+y^{2}-2=0 . \)
D. \(x^{2}+y^{2}-y=0 .\)
-
Câu 16:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}-x-y+9=0 \end{aligned}\)
B. \( x^{2}+y^{2}-x=0 \text { . }\)
C. \(x^{2}+y^{2}-2 x y-1=0 .\)
D. \(x^{2}-y^{2}-2 x+3 y-1=0\)
-
Câu 17:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}+2 x-4 y+9=0 . \end{aligned}\)
B. \(x^{2}+y^{2}-6 x+4 y+13=0\)
C. \(2 x^{2}+2 y^{2}-8 x-4 y-6=0\)
D. \(5 x^{2}+4 y^{2}+x-4 y+1=0 \text { . }\)
-
Câu 18:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. \(\begin{aligned} &4 x^{2}+y^{2}-10 x-6 y-2=0 . \end{aligned}\)
B. \(x^{2}+y^{2}-2 x-8 y+20=0\)
C. \(x^{2}+2 y^{2}-4 x-8 y+1=0\)
D. \( x^{2}+y^{2}-4 x+6 y-12=0 \text { . }\)
-
Câu 19:
Cho phương trình \(x^{2}+y^{2}-2 a x-2 b y+c=0\). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:
A. \(\begin{array}{llll} a^{2}-b^{2}>c \end{array}\)
B. \( a^{2}+b^{2}>c\)
C. \( a^{2}+b^{2}<c .\)
D. \( a^{2}-b^{2}<c\)
-
Câu 20:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm \(A(-1 ; 1), B(3 ; 3)\)) và tiếp xúc với đường thẳng \(d: 3 x-4 y+8=0\) . Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có hoành độ nhỏ hơn 5.
A. \(\begin{aligned} &(x-3)^{2}+(y+2)^{2}=25 \end{aligned}\)
B. \((x+3)^{2}+(y-2)^{2}=5 \text { . }\)
C. \((x+5)^{2}+(y+2)^{2}=5 .\)
D. \((x-5)^{2}+(y-2)^{2}=25 .\)
-
Câu 21:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm \(A(1 ; 2), B(3 ; 4)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: 3 x+y-3=0\) . Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên.
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}-3 x-7 y+12=0 \end{aligned}\)
B. \(x^{2}+y^{2}-6 x-4 y+5=0 \text { . }\)
C. \(x^{2}+y^{2}-8 x-2 y-10=0 .\)
D. \(x^{2}+y^{2}-8 x-2 y+7=0\)
-
Câu 22:
Đường tròn (C) đi qua điểm M (2; -1 ) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là:
A. \(\begin{array}{l} (x+1)^{2}+(y-1)^{2}=1 \text { hoặc }(x+5)^{2}+(y-5)^{2}=25 . \end{array}\)
B. \((x-1)^{2}+(y+1)^{2}=1 \)
C. \((x-5)^{2}+(y+5)^{2}=25 \)
D. \((x-1)^{2}+(y+1)^{2}=1 \text { hoặc }(x-5)^{2}+(y+5)^{2}=25 .\)
-
Câu 23:
Đường tròn (C) đi qua điểm M (2; -1 ) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy có phương trình là:
A. \(\begin{array}{l} (x+1)^{2}+(y-1)^{2}=1 \text { hoặc }(x+5)^{2}+(y-5)^{2}=25 . \end{array}\)
B. \((x-1)^{2}+(y+1)^{2}=1 \)
C. \((x-5)^{2}+(y+5)^{2}=25\)
D. \((x-1)^{2}+(y+1)^{2}=1 \text { hoặc }(x-5)^{2}+(y+5)^{2}=25 .\)
-
Câu 24:
Đường tròn (C) đi qua điểm M (2;1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là:
A. \(\begin{array}{l} (x-1)^{2}+(y-1)^{2}=1 \text { hoăc }(x-5)^{2}+(y-5)^{2}=25 \end{array}\)
B. \((x+1)^{2}+(y+1)^{2}=1 \text { hoặc }(x+5)^{2}+(y+5)^{2}=25 . \)
C. \((x-5)^{2}+(y-5)^{2}=25 \)
D. \((x-1)^{2}+(y-1)^{2}=1\)
-
Câu 25:
Đường tròn (C) đi qua điểm A(1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: x-y+1=0\) tại M (1;2) . Phương trình của đường tròn (C ) là:
A. \(\begin{array}{ll} (x-6)^{2}+y^{2}=29 . \end{array}\)
B. \((x-5)^{2}+y^{2}=20 . \)
C. \((x-4)^{2}+y^{2}=13 \)
D. \((x-3)^{2}+y^{2}=8\)
-
Câu 26:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(\Delta: x=5\) và tiếp xúc với hai đường thẳng \(d_{1}: 3 x-y+3=0, d_{2}: x-3 y+9=0\) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{l} (x-5)^{2}+(y+2)^{2}=40 \text { hoặc }(x-5)^{2}+(y-8)^{2}=10 \end{array}\)
B. \((x-5)^{2}+(y+2)^{2}=40 \)
C. \((x-5)^{2}+(y-8)^{2}=10 \)
D. \((x-5)^{2}+(y-2)^{2}=40 \text { hoặc }(x-5)^{2}+(y+8)^{2}=10\)
-
Câu 27:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d: x+5 y-12=0\) và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:
A. \(\begin{array}{l} (x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4 \end{array}\)
B. \((x-3)^{2}+(y+3)^{2}=9\)
C. \((x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4 \text { hoặc }(x-3)^{2}+(y+3)^{2}=9 \)
D. \((x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4 \text { hoặc }(x+3)^{2}+(y-3)^{2}=9 .\)
-
Câu 28:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d: x+2 y-2=0\) , bán kính R = 5 và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: 3 x-4 y-11=0\) . Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn (C) là:
A. \(\begin{array}{l} (x+8)^{2}+(y-3)^{2}=25 \end{array}\)
B. \((x-2)^{2}+(y+2)^{2}=25 \text { hoặc }(x+8)^{2}+(y-3)^{2}=25 . \)
C. \((x+2)^{2}+(y-2)^{2}=25 \text { hoặc }(x-8)^{2}+(y+3)^{2}=25 .\)
D. \((x-8)^{2}+(y+3)^{2}=25\)
-
Câu 29:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d: x+3 y-5=0\) , bán kính \(R=2 \sqrt{2}\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: x-y-1=0\). Phương trình của đường tròn (C) là:
A. \(\begin{array}{l} (x+1)^{2}+(y-2)^{2}=8 \text { hoặc }(x-5)^{2}+y^{2}=8 \end{array}\)
B. \((x+1)^{2}+(y-2)^{2}=8 \text { hoặc }(x+5)^{2}+y^{2}=8 \)
C. \((x-1)^{2}+(y+2)^{2}=8 \text { hoặc }(x-5)^{2}+y^{2}=8 \)
D. \((x-1)^{2}+(y+2)^{2}=8 \text { hoặc }(x+5)^{2}+y^{2}=8\)
-
Câu 30:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(\begin{equation} d: x+3 y+8=0 \end{equation}\), đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\begin{equation} \Delta: 3 x-4 y+10=0 \end{equation}\) . Phương trình của đường tròn (C) là:
A. \(\begin{equation} \begin{aligned} &(x-2)^{2}+(y+2)^{2}=25 \end{aligned} \end{equation}\)
B. \((x+5)^{2}+(y+1)^{2}=16 .\)
C. \((x+2)^{2}+(y+2)^{2}=9\)
D. \((x-1)^{2}+(y+3)^{2}=25 \text { . }\)
-
Câu 31:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm \(\begin{equation} A(-1 ; 2), B(-2: 3) \end{equation}\)) và có tâm I thuộc đường thẳng \(\begin{equation} \Delta: 3 x-y+10=0 \end{equation}.\) Phương trình của đường tròn (C) là:
A. \(\begin{equation} \begin{array}{ll} (x+3)^{2}+(y-1)^{2}=\sqrt{5} \end{array} \end{equation}\)
B. \((x-3)^{2}+(y+1)^{2}=\sqrt{5} .\)
C. \((x-3)^{2}+(y+1)^{2}=5 .\)
D. \((x+3)^{2}+(y-1)^{2}=5\)
-
Câu 32:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1) , B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:
A. \(\begin{equation} x^{2}+y^{2}-8 y+6=0 \end{equation}\)
B. \(x^{2}+(y-4)^{2}=10 \text { . }\)
C. \(x^{2}+(y+4)^{2}=6 .\)
D. \(x^{2}+y^{2}+4 y+6=0 .\)
-
Câu 33:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1) , B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:
A. \(\begin{aligned} &(x+4)^{2}+y^{2}=10 \end{aligned}\)
B. \((x-4)^{2}+y^{2}=10 \text { . }\)
C. \((x-4)^{2}+y^{2}=\sqrt{10} .\)
D. \((x+4)^{2}+y^{2}=\sqrt{10}\)
-
Câu 34:
Đường tròn (C ) đi qua ba điểm \(O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b)\) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} x^{2}+y^{2}-2 a x-b y=0 . \end{array}\)
B. \(x^{2}+y^{2}-a x-b y+x y=0 .\)
C. \(x^{2}+y^{2}-a x-b y=0 .\)
D. \( x^{2}-y^{2}-a y+b y=0 .\)
-
Câu 35:
Đường tròn (C ) đi qua ba điểm O(0;0), A(8;0) và B(0;6) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} (x-4)^{2}+(y-3)^{2}=25 . \end{array}\)
B. \((x+4)^{2}+(y+3)^{2}=25 .\)
C. \((x-4)^{2}+(y-3)^{2}=5\)
D. \((x+4)^{2}+(y+3)^{2}=5 .\)
-
Câu 36:
Cho tam giác ABC có \(A(1 ;-2), B(-3 ; 0), C(2 ;-2)\). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là:
A. \(x^{2}+y^{2}+3 x+8 y+18=0\)
B. \(x^{2}+y^{2}-3 x-8 y-18=0\)
C. \(x^{2}+y^{2}-3 x-8 y+18=0\)
D. \(x^{2}+y^{2}+3 x+8 y-18=0\)
-
Câu 37:
Cho tam giác ABC có \(A(-2 ; 4), B(5 ; 5), C(6 ;-2)\)). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}-2 x-y+20=0 \end{aligned}\)
B. \((x-2)^{2}+(y-1)^{2}=20 \text { . }\)
C. \(x^{2}+y^{2}-4 x-2 y+20=0 .\)
D. \( x^{2}+y^{2}-4 x-2 y-20=0\)
-
Câu 38:
Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B(-1;3) và C (-2;2) có phương trình là:
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}-4 x+2 y-20=0 \end{aligned}\)
B. \(x^{2}+y^{2}+2 x-y-20=0 \text { . }\)
C. \((x+2)^{2}+(y-1)^{2}=25 .\)
D. \((x-2)^{2}+(y+1)^{2}=20 .\)
-
Câu 39:
Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0)\)
A. R=1
B. R=3
C. \(R=\sqrt{10} .\)
D. \(R=\frac{5}{2}\)
-
Câu 40:
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0)\)?
A. I(0 ; 0)
B. I(1 ; 0)
C. I(3 ; 2) .
D. I(1 ; 1) .
-
Câu 41:
Đường tròn (C) có tâm I (-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: x-2 y+7=0\) có phương trình là:
A. \(\begin{aligned} &(x+1)^{2}+(y-2)^{2}=\frac{4}{25} . \end{aligned}\)
B. \((x+1)^{2}+(y-2)^{2}=\frac{4}{5} . \)
C. \((x+1)^{2}+(y-2)^{2}=\frac{2}{\sqrt{5}}\)
D. \((x+1)^{2}+(y-2)^{2}=5 \text { . }\)
-
Câu 42:
Đường tròn (C) có tâm I (-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: 3 x-4 y+5=0\) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} (x+2)^{2}+(y-1)^{2}=1 . \end{array}\)
B. \((x+2)^{2}+(y-1)^{2}=\frac{1}{25} . \)
C. \((x-2)^{2}+(y+1)^{2}=1 .\)
D. \((x+2)^{2}+(y-1)^{2}=4\)
-
Câu 43:
Đường tròn (C) có tâm I (2; -3 ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} (x+2)^{2}+(y-3)^{2}=4 \end{array}\)
B. \((x+2)^{2}+(y-3)^{2}=9 \)
C. \((x-2)^{2}+(y+3)^{2}=4 .\)
D. \((x-2)^{2}+(y+3)^{2}=9 .\)
-
Câu 44:
Đường tròn (C) có tâm I (2; -3 ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
A. \(\begin{aligned} &(x+2)^{2}+(y-3)^{2}=4 \end{aligned}\)
B. \((x+2)^{2}+(y-3)^{2}=9 \text { . }\)
C. \((x-2)^{2}+(y+3)^{2}=4 .\)
D. \((x-2)^{2}+(y+3)^{2}=9\)
-
Câu 45:
Đường tròn (C) có tâm I (2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là
A. \(\begin{aligned} &(x-2)^{2}+(y-3)^{2}=9 \end{aligned}\)
B. \((x-2)^{2}+(y-3)^{2}=4 \text { . }\)
C. \((x-2)^{2}+(y-3)^{2}=3 .\)
D. \((x+2)^{2}+(y+3)^{2}=9\)
-
Câu 46:
Đường tròn đường kính AB với \(A(1 ; 1), B(7 ; 5)\) có phương trình là:
A. \(\begin{aligned} x^{2}+y^{2}-8 x-6 y+12 & =0 \end{aligned}\)
B. \( x^{2}+y^{2}+8 x-6 y-12 =0 \)
C. \(x^{2}+y^{2}+8 x+6 y+12=0\)
D. \(x^{2}+y^{2}-8 x-6 y-12=0 \text { . }\)
-
Câu 47:
Đường tròn đường kính AB với \( A(3 ;-1), B(1 ;-5)\) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} (x+2)^{2}+(y-3)^{2}=5 . \end{array}\)
B. \((x+1)^{2}+(y+2)^{2}=17 .\)
C. \((x-2)^{2}+(y+3)^{2}=\sqrt{5} .\)
D. \((x-2)^{2}+(y+3)^{2}=5 .\)
-
Câu 48:
Đường tròn (C) có tâm I (-2;3) và đi qua M (2; -3) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} (x+2)^{2}+(y-3)^{2}=\sqrt{52} \end{array}\)
B. \((x-2)^{2}+(y+3)^{2}=52 \)
C. \(x^{2}+y^{2}+4 x-6 y-57=0 .\)
D. \(x^{2}+y^{2}+4 x-6 y-39=0 .\)
-
Câu 49:
Đường tròn (C) có tâm I (1; -5 ) và đi qua O(0;0) có phương trình là:
A. \(\begin{array}{ll} (x+1)^{2}+(y-5)^{2}=26 . \end{array}\)
B. \((x+1)^{2}+(y-5)^{2}=\sqrt{26} .\)
C. \((x-1)^{2}+(y+5)^{2}=26 .\)
D. \((x-1)^{2}+(y+5)^{2}=\sqrt{26} .\)
-
Câu 50:
Đường tròn có tâm I (1;2), bán kính R = 3 có phương trình là:
A. \(\begin{aligned} &x^{2}+y^{2}+2 x+4 y-4=0 . \end{aligned}\)
B. \(x^{2}+y^{2}+2 x-4 y-4=0\)
C. \(x^{2}+y^{2}-2 x+4 y-4=0\)
D. \( x^{2}+y^{2}-2 x-4 y-4=0 \text { . }\)