Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thực hiện phép chia (x2+2017x):(x+2017) ta được kết quả là
A. x
B. 2x
C. 2
D. 2+x
-
Câu 2:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \(xy+11x\)
A. \(x . ( y + 11 ) \)
B. \(y . ( y + 11 ) \)
C. \(y . ( x + 11 ) \)
D. \(x . ( y - 11 ) \)
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính 8x2:4x là
A. 2
B. -2x
C. 2x
D. -2
-
Câu 4:
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=4 x^{n+1} y^{2} ; B=3 x^{3} y^{n-1}\)
A. \(\left[\begin{array}{l}n=2 \\ n=3\end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l}n=-1 \\ n=3\end{array}\right.\)
C. n>0
D. n=3
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(2 x y^{2}\right)^{3} \cdot\left(3 x^{2} y\right)^{2}}{\left(-2 x^{3} y^{2}\right)^{2}}\).
A. \(\frac{3}{2} x y^{3}\)
B. \(\frac{3}{2} x^2 y^{4}\)
C. \(\frac{3}{2} x y^{4}\)
D. \(\frac{1}{2} x^2 y^{4}\)
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(2 x y^{2}\right)^{3} \cdot\left(3 x^{2} y\right)^{2}}{\left(-2 x^{3} y^{2}\right)^{2}}\).
A. \(\frac{3}{2} x y^{4}\)
B. \(\frac{1}{2} x y^{4}\)
C. \(2x^2 y^{4}\)
D. \(\frac{-5}{2} x y^{4}\)
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(3 a^{2} b\right)^{3}\left(-2 a b^{3}\right)^{2}}{\left(a^{2} b^{2}\right)^{4}}\).
A. \(-6 ab\)
B. \(a^2\)
C. -6 b
D. \(ab^2\)
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính \(\left(99 x^{4} y^{2} z^{2}\right):\left(-11 x^{2} y^{2} z^{2}\right)\).
A. \(-3 x^{2}\)
B. \(9 x^{2}\)
C. \(- x^{2}\)
D. \(2 x^{2}\)
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \(\left(20 x^{5} y^{4}\right):\left(5 x^{2} y^{3}\right)\)
A. \(-2 x^{3} y\)
B. \(-4 x^{3} y^2\)
C. \(-4 x^{3} y\)
D. \(- x^{3} y^2\)
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính \(\left(-12 x^{15}\right):\left(3 x^{10}\right)\).
A. \(- x^{5}\)
B. \(3x^6\)
C. \(6x^5\)
D. \(-4 x^{5}\)
-
Câu 11:
Thực hiện phép chia \(\left(12 x^{3} y^{3} z\right):\left(15 x y^{3}\right)\) ta được:
A. \(\frac{4}{5} x^{2} z\)
B. \(\frac{3}{5} x^{2} z\)
C. \(\frac{3}{5} x^{2}y z\)
D. \(\frac{1}{5} x^{2} z\)
-
Câu 12:
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
B. \({x^3} - x + 1\)
C. \({x^3} - 2x + 1\)
D. \({x^3} -3 x + 1\)
-
Câu 13:
Thực hiện phép chia A:B với \(A=\left(-\frac{1}{2} x^{n} y^{n+2}\right); B=\left(3 x^{n-2} y^{n}\right)(n \in N, n \geq 2)\)
A. \(-\frac{1}{3} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}\)
B. \(\frac{-2}{3} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}\)
C. \(-2\mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}\)
D. \(\frac{1}{6} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}\)
-
Câu 14:
Thực hiện phép chia A:B với \(A=-\frac{10}{3} x^{6} y^{5} z^{2} ; \quad B=\frac{1}{9} x^{2} y z \)
A. \(-2\mathrm{x}^{3} \mathrm{y}^{4} \mathrm{z} \)
B. \(30 \mathrm{x}^{4} \mathrm{y}^{4} \mathrm{z} \)
C. \(-15 \mathrm{x}^{4} \mathrm{y}^{4} \mathrm{z} \)
D. \(-2 \mathrm{x}^{4} \mathrm{y}^{4} \mathrm{z} \)
-
Câu 15:
Thực hiện phép chia A:B với \(A=12 x^{3} y^{4} ; \quad B=-3 x^{2} y \)
A. \(-4 \mathrm{xy}^{3} \)
B. \(3\mathrm{xy}^{3} \)
C. \(-9\mathrm{xy}^{3} \)
D. \(9 \mathrm{xy}^{3} \)
-
Câu 16:
Cho \(\begin{array}{l} A = - 13{x^{17}}{y^{2n - 3}} + 22{x^{16}}{y^7};B = - 7{x^{3n + 1}}{y^6} \end{array}\). Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B.
A. n==2
B. n=4
C. n=5
D. n=8
-
Câu 17:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \left( { - 2{x^2}{y^2} + x{y^2} - 6xy} \right):\frac{1}{3}xy \end{array}\) tại \(x=- \frac{1}{2}; y=1\)
A. 1
B. -1
C. 12
D. -12
-
Câu 18:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
A. 1
B. 5
C. 7
D. 2
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được:
A. \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
B. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
C. \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
D. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \(\left( {2{x^4}{y^3} - 3{x^2}{y^2} + 2{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y \) ta được
A. \(2{x^2}{y^2} - 3y + 2{y^2}\)
B. \(2{x^2}{y^3} - 3y + 2{y^2}\)
C. \(2{x^2}{y^2} +3y + 2{y^2}\)
D. \(2{x^2}{y^2} - 3y^2 + 2{y^3}\)
-
Câu 21:
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^7} - 4{x^6} - 12{x^3}} \right):\left( {4{x^3}} \right) \) ta được
A. \({x^4} - {x^3} - 3\)
B. \(-{x^4} - {x^3} - 3\)
C. \(2{x^4} +3 {x^3} - 3\)
D. \(2{x^4} - {x^3} - 3\)
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(\left( {{x^3} + 4{x^2} + x} \right):x\) ta được
A. \({x^2} + 4x + 3\)
B. \({x^2} + 4x + 2\)
C. \({x^2} + 4x + 1\)
D. \({x^2} + 4x \)
-
Câu 23:
Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là:
A. 110
B. 230
C. 12
D. 31
-
Câu 24:
Kết quả của phép tính \(\left( {{{7.5}^5} - {{8.5}^4} + 125} \right):{5^3} \) là:
A. 136
B. 327
C. 12
D. -5
-
Câu 25:
Kết quả của phép tính \(\left( {{{5.16}^2} + {4^8} - {{4.4}^3}} \right):{4^4} \) là
A. 35
B. 230
C. 260
D. -145
-
Câu 26:
Kết quả của \(\left( { - {{2.10}^4} - {{6.10}^3} + {{10}^2}} \right):100 \) là:
A. 25
B. -205
C. -115
D. 42
-
Câu 27:
Cho \(\begin{array}{l} A = 4{x^9}{y^{2n}} + 10{x^{10}}{y^5}{z^2};B = 2{x^{3n}}{y^4} \end{array}\)Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
A. \(n=3\)
B. \(n \in \{ 1;2;3\} \)
C. \(n \in \{ 2;3\} \)
D. \(n =2\)
-
Câu 28:
Cho \(\begin{array}{l} A = 5{x^8}{y^4} - 9{x^{2n}}{y^6};B = - {x^7}{y^n} \end{array}\) . Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
A. n=1
B. n=4
C. n=2
D. n=3
-
Câu 29:
Cho \(\begin{array}{l} A = {x^2}{y^4} + 2{x^3}{y^3};B = {x^n}{y^2} \end{array}\)Tìm số tự nhiên để đa thức chia hết cho đơn thức :
A. \(n = \{ 0;1;2\} \)
B. \(n = \{ 1;2\} \)
C. n=1
D. n=2
-
Câu 30:
Giá tị của biểu thức \(\begin{array}{l} D = \left( {\frac{1}{3}{x^2}{y^5} - \frac{2}{3}{x^5}{y^2}} \right):2{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=-3;y=3 là:
A. \(D=3\)
B. \(D= 112\)
C. \(D= \frac{{13}}{2}\)
D. \(D= \frac{{27}}{2}\)
-
Câu 31:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = \left( { - 2{x^2}{y^2} + 4xy - 6x{y^3}} \right):\frac{2}{3}xy \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\); y=4 là:
A. 136
B. -122
C. -144
D. 54
-
Câu 32:
Tính giá trị biểu thức \(\begin{array}{l} B = \left[ {{{\left( {2{x^2}y} \right)}^2} + 3{x^4}{y^3} - 6{x^3}{y^2}} \right]:{(xy)^2} \end{array}\) tại x=y=-2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {15{x^5}{y^3} - 10{x^3}{y^2} + 20{x^4}{y^4}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=-1, y=2.
A. 1
B. 12
C. 3
D. 18
-
Câu 34:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left[ {5{{(x + 2y)}^6} - 6{{(x + 2y)}^5}} \right]:2{(x + 2y)^4} \end{array}\) ta được
A. \( \frac{5}{2}{(x + 2y)^2} +(x + 2y)\)
B. \( \frac{5}{2}{(x + 2y)^2} - 3(x + 2y)\)
C. \( \frac{1}{2}{(x + 2y)^2} - 3(x + 2y)\)
D. \( \frac{3}{2}{(x + 2y)^2} - 3(x + 2y)\)
-
Câu 35:
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^3} - 27{y^3}} \right):(2x - 3y) \) ta được
A. \(4{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
B. \(2{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
C. \(4{x^2} -xy + 9{y^2}\)
D. \({x^2} -xy + 9{y^2}\)
-
Câu 36:
Thực hiện phép tính \(\left[ {{{(x - y)}^3} + 3(x - y)} \right]:\frac{1}{3}(x - y)\) ta được
A. \(2{(x - y)^2} + 9\)
B. \(-{(x - y)^2} + 9\)
C. \(3{(x - y)^2} +3x+ 9\)
D. \(3{(x - y)^2} + 9\)
-
Câu 37:
Thực hiện phép tính \(\left( {5{x^5}{y^4}z + \frac{1}{2}{x^4}{y^2}{z^3} - 2x{y^3}{z^2}} \right):\frac{1}{4}x{y^2}z\) ta được
A. \(-{x^4}{y^2} + 2{x^3}{z^2} \)
B. \(9{x^4}{y^2} + 2{x^3}{z^2} - 8yz\)
C. \( 20{x^4}{y^2} + 2{x^3}{z^2} - 8yz\)
D. \( 20{x^4}{y^2} -{x^3}{z^2} - 8yz\)
-
Câu 38:
Thực hiện phép tính \(\left( {3{x^4}{y^3} - 9{x^2}{y^2} + 25x{y^3}} \right):x{y^2} \) ta được
A. \(3{x^3}y - 9x \)
B. \(3{x^3}y - x + 25y\)
C. \(3{x^3}y - 9x + 25y\)
D. \({x^3}y - 9x + 25y\)
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính \(\left( {{x^3} + 12{x^2} - 5x} \right):x\) ta được
A. \( {x^2} + 12x - 5.\)
B. \(3 {x^2} + 12x - 5.\)
C. \( 3{x^2} - 5.\)
D. \( {x^2} + 12\)
-
Câu 40:
Kết quả của \(\left( {{{6.2}^3} - {{5.2}^4} + {2^5}} \right):{2^3} \) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 41:
Thực hiện phép tính \(\left( {{{2.3}^4} + {3^2} - {{7.3}^3}} \right):{3^2}\) ta được
A. 1
B. -2
C. 2
D. 3
-
Câu 42:
Kết quả của \(\left( {{{5.9}^2} + {3^5} - {{2.3}^3}} \right):{3^2}\) là
A. 12
B. 42
C. 66
D. 32
-
Câu 43:
Kết quả của \(\left( {{{6.8}^4} - {{5.8}^3} + {8^2}} \right):{8^2}\) là
A. 12
B. \(8^3\)
C. 234
D. 345
-
Câu 44:
Cho \(\begin{array}{l} A = 18{x^{2n}}{y^{12 - 3n}}{z^2},B = {3^2}{x^3}{y^7}{\rm{ và\, }}C = 3{x^3}{y^4}. \end{array}\)Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C
A. \( n \in \{1; 2;3\}\)
B. \( n \in \{ 2;3\}\)
C. \( n \in \{ 1;3\}\)
D. \( n \in \{ 0;1;2;3\}\)
-
Câu 45:
Cho \(\begin{array}{l} A = 5{x^3}{y^{3n + 1}},B = - 2{x^{3n}}{y^5}{\rm{ và }}C = {x^n}{y^4}\\ \end{array}\). Tìm điều kiện để biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết chó biểu thức C.
A. \(n \in \{ 1;2;3\}\)
B. \(n \in \{0; 1;2;3\}\)
C. \(n \in \{ 0;1;3\}\)
D. \(n \in \{ 2;3\}\)
-
Câu 46:
Tính giá trị của biểu thức \(C=54(a-b-1)^{2}:-18(1-a+b)\) tại và
A. 90
B. 12
C. 37
D. 91
-
Câu 47:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = 84{\left( {{x^2}{y^4}} \right)^2}:14{x^2}{y^6} = 6{x^2}{y^2} \end{array}\) tại \(x = \frac{{ - 3}}{4}\) và y=4.
A. 27
B. 45
C. 54
D. 23
-
Câu 48:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = {\left( { - {x^3}y} \right)^5}:\left( { - {x^{12}}{y^2}} \right) = {x^3}{y^3} \end{array}\) tại x=2 và \(y = - \frac{1}{2}\)
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
-
Câu 49:
Thực hiện phép chia \( {\left( { - {x^3}y} \right)^5}:\left( { - {x^{12}}{y^2}} \right) \) ta được
A. \( {x^3}{y}\)
B. \(2 {x^3}{y^3}\)
C. \( {-2x^3}{y^3}\)
D. \( {x^3}{y^3}\)
-
Câu 50:
Kết quả của phép chia \(\frac{3}{4}{(xy)^3}:\left( { - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}} \right) \) là:
A. \( \frac{{ - 1}}{2}xy\)
B. \( \frac{{ - 5}}{2}xy\)
C. \( \frac{{ - 3}}{2}xy\)
D. \( \frac{{ - 7}}{2}xy\)