Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thương của phép chia \((9x^4y^3 - 18x^5y^4 - 81x^6y^5 ):( - 9x^3y^3 )\) là đa thức có bậc là
A. 5
B. 9
C. 3
D. 1
-
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức\(D = ( 15xy^2)+ 18xy^3 + 16y^2):6y^2- 7x^4y^3:x^4y\) tại x=2/3 và y=1
A. \( - \frac{{28}}{3}\)
B. \( \frac{{3}}{2}\)
C. \( \frac{{2}}{3}\)
D. \(- \frac{{2}}{3}\)
-
Câu 3:
Giá trị biểu thức \(A = 15x^5y^4z^3:( - 3x^4y^4z^2 )\) với x = - 2,y = 2004,z = 10 là
A. -100
B. 100
C. -200
D. 200
-
Câu 4:
Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức \(B = 4x^4y^4\) chia hết đơn thức \(C = x^{n - 1}y^4\) là
A. n=5
B. 0<n≤5
C. n≥5
D. n=0
-
Câu 5:
Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để phép chia \((x^{n + 3})y^6:x^9y^n\) là phép chia hết ?
A. n<6
B. n=5
C. n>6
D. n=6
-
Câu 6:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \(x^{2n}:x^4\) thực hiện được là:
A. n∈N,n>2
B. n∈N,n≥4
C. n∈N,n≥2
D. n∈N,n≤2
-
Câu 7:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \(x^n:x^6\) thực hiện được là:
A. n∈N,n<6
B. n∈N,n≥6
C. n∈N,n>6
D. n∈N,n≤6
-
Câu 8:
Cho \((2x + y^2) .(...) = 8x^3 + y^6\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. \( 2{x^2} - 2xy + {y^4}.\)
B. \(2{x^2} - 2xy + {y^2}\)
C. \(4{x^2} - 2xy + {y^4}\)
D. \(4{x^2} + 2xy^2 + {y^4}\)
-
Câu 9:
Cho \(A = (4x^2y^2 )^2 (xy^3)^3 ; B = (x^2y^3)^2\) . Khi đó (A:B ) bằng
A. \( 16{x^4}{y^6}\)
B. \(8{x^3}{y^8}\)
C. \(4{x^3}{y^7}\)
D. \( 16{x^3}{y^7}\)
-
Câu 10:
Cho \(A = (3a^2b)^3 (ab^3)^2 ; B = (a^2b )^4\) . Khi đó (A:B ) bằng
A. \( 27a{b^5}\)
B. \(-27{b^5}\)
C. \( 27{b^5}\)
D. \(9{b^5}\)
-
Câu 11:
Chọn câu đúng nhất.
A. Thương của phép chia đa thức \(\left( {\frac{1}{2}{a^2}{x^4} + \frac{4}{3}a{x^3} - \frac{2}{3}a{x^2}} \right)\) cho đơn thức \( \left( { - \frac{2}{3}a{x^2}} \right)\) là \( - \frac{3}{4}a{x^2} - 2x + 1.\)
B. Thương của phép chia đa thức \(\left( {\frac{1}{2}{a^2}{x^4} + \frac{4}{3}a{x^3} - \frac{2}{3}a{x^2}} \right)\) cho đơn thức \(ax^2\) là \( \frac{1}{2}a{x^2} + \frac{4}{3}x - \frac{2}{3}\)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 12:
Chọn câu đúng.
A. Thương của phép chia đa thức \((a^6x^3+2a^3x^4−9ax^5)\) cho đơn thức ax3 là \(a^5+2a^2x−9x^2\)
B. Phép chia đa thức \((a^6x^3+2a^3x^4−9ax^5)\) cho đơn thức ax3y phép chia hết
C. Thương của phép chia đa thức \((a^6x^3+2a^3x^4−9ax^5)\) cho đơn thức ax3 là \(a^5−2a^2x+9x^2\)
D. Thương của phép chia đa thức \((a^6x^3+2a^3x^4−9ax^5)\) cho đơn thức ax3 là \(a^5x+2a^2x−9x^2\)
-
Câu 13:
Chọn câu sai.
A. \( \left( { - 15{x^2}{y^6}} \right):\left( { - 5x{y^2}} \right) = 3x{y^4}\)
B. \( \left( {8{x^5} - 4{x^3}} \right):\left( { - 2{x^3}} \right) = - 4{x^2} + 2\)
C. \( \left( {3{x^2}{y^2} - 4x{y^2} + 2x{y^4}} \right):\left( { - \frac{1}{2}x{y^2}} \right) = - 6x + 8y + 4{y^2}\)
D. \( {\left( {3x - y} \right)^{19}}:{\left( {3x - y} \right)^{10}} = {\left( {3x - y} \right)^9}\)
-
Câu 14:
Chọn câu sai.
A. \( {\left( {3x - y} \right)^7}:{\left( {y - 3x} \right)^2} = - {\left( {3x - y} \right)^5}\)
B. \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {x - y} \right)^2} = {\left( {x - y} \right)^3}\)
C. \( {\left( {2x - 3y} \right)^9}:{\left( {2x - 3y} \right)^6} = {\left( {2x - 3y} \right)^3}\)
D. \( {\left( {x - 2y} \right)^{50}}:{\left( {x - 2y} \right)^{21}} = {\left( {x - 2y} \right)^{29}}\)
-
Câu 15:
Chọn câu đúng.
A. \(20{x^5}{y^3}:4{x^2}{y^2} = 5{x^3}{y^2}\)
B. \(12{x^3}{y^4}:\frac{2}{5}x{y^4} = 30x\)
C. \( 2{\left( {x + y} \right)^3}:5\left( {x + y} \right) = \frac{2}{5}\left( {x + y} \right)\)
D. \( {x^2}y{z^3}:\left( { - {x^2}{z^3}} \right) = - y\)
-
Câu 16:
Chọn câu đúng.
A. \(24{x^4}{y^3}:12{x^3}{y^3} = 2xy\)
B. \( 18{x^6}{y^5}:\left( { - 9{x^3}{y^3}} \right) = 2{x^3}{y^2}\)
C. \( 40{x^5}{y^2}:\left( { - 2{x^4}{y^2}} \right) = - 20x\)
D. \( 9{a^3}{b^4}{x^4}:3{a^2}{b^2}{x^2} = 3a{b^3}{x^2}\)
-
Câu 17:
Chia đa thức \((4x^2yz^4+ 2x^2y^2z^2 - 3xyz)\) cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. \(4x{z^4} + 2xy{z^2} - 3z\)
B. \(4x{z^4} + 2xy{z^2} + 3z\)
C. \(4x{z^4} - 2xy{z^2} +3z\)
D. \(4x{z^4} -2xy{z^2} - 3z\)
-
Câu 18:
Chia đa thức \((3x^5y^2 + 4x^3y^2 - 8x^2y^2) \) cho đơn thức \(2x^2y^2\) ta được kết quả là
A. \(\frac{3}{2}{x^3} + 2x\)
B. \(\frac{3}{2}{x^3} + 2x-4\)
C. \(x^2 + 2x-4\)
D. \( \frac{3}{2}{x^3}y + 2xy - 4\)
-
Câu 19:
Kết quả của phép chia \( (6xy^2 + 4x^2y - 2x^3 ):2x\) là
A. \( 3{y^2} + 2xy - {x^2}\)
B. \( 3{y^2} + 2xy + {x^2}\)
C. \( 3{y^2} - 2xy - {x^2}\)
D. \( 3{y^2} + 2xy \)
-
Câu 20:
Kết quả của phép chia \((2x^3- x^2 + 10x ): x \) là
A. \( {x^2} - x + 10\)
B. \(2{x^2} - x + 10\)
C. \(2{x^2} - x - 10\)
D. \(2{x^2} + x + 10\)
-
Câu 21:
Thương của phép chia \((- 12x^4y + 4x^3- 8x^2y^2 ):( - 4x^2 )\) bằng:
A. \( - 3{x^2}y + x - 2{y^2}\)
B. \( 3{x^4}y + {x^3} - 2{x^2}{y^2}\)
C. \( - 12{x^2}y + 4x - 2{y^2}\)
D. \( 3{x^2}y - x + 2{y^2}\)
-
Câu 22:
Chia đơn thức \(( - 3x) ^5\) cho đơn thức \(( - 3x) ^2\) ta được kết quả là
A. \( - 9{x^3}\)
B. \(9{x^3}\)
C. \(27{x^3}\)
D. \( - 27{x^3}\)
-
Câu 23:
Thương của phép chia \(( - xy)^6:(2xy)^4\) bằng:
A. \( - {\left( {xy} \right)^2}\)
B. \( {\left( {xy} \right)^2}\)
C. \( {\left( {2xy} \right)^2}\)
D. \( {\left( {\frac{1}{4}xy} \right)^2}\)
-
Câu 24:
Kết quả của phép chia \(15x^3y^4:5x^2y^2\) là
A. \(3xy^2\)
B. \(−3x^2y\)
C. \(5xy\)
D. \(15xy^2\)
-
Câu 25:
Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Để A ⁝ B thì số tự nhiên n > 0 cần tìm là:
A. n Є {3;4;5;6}
B. n Є {4;5;6}
C. n Є {1;2;3;4;5;6}
D. n Є {4;5}
-
Câu 26:
Biểu thức D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2) sau khi rút gọn là đa thức có bậc bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 27:
Thương của phép chia (9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc bằng mấy?
A. 5
B. 9
C. 3
D. 1
-
Câu 28:
Tính giá trị của biểu thức D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y tại \(x = \frac{2}{3}\) và y = 1
A. \( - \frac{{28}}{3}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(-\frac{2}{3}\)
-
Câu 29:
Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) với x = -2; y = 2004; z = 10 là
A. -100
B. 100
C. -200
D. 120
-
Câu 30:
Để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4 thì điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) là gì?
A. n = 5
B. 0 < n ≤ 5
C. n ≥ 5
D. = 0
-
Câu 31:
Hãy cho biết giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?
A. n < 6
B. n = 5
C. n > 6
D. n = 6
-
Câu 32:
Hãy tìm giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là:
A. n Є N, n > 2
B. n Є N, n ≥ 4
C. n Є N, n ≥ 2
D. n Є N, n ≤ 2
-
Câu 33:
Ta có phép chia xn : x6. Giá trị số tự nhiên n để phép chia đã cho thực hiện được là:
A. n Є N, n < 6
B. n Є N, n ≥ 6
C. n Є N, n > 6
D. n Є N, n ≤ 6
-
Câu 34:
Cho phép tính chia (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. x2 – 2x + 2
B. x2 – 4x + 2
C. x2 – x + 5
D. x2 – 2x + 5
-
Câu 35:
Cho phép tính chia sau (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. (3x + 1)5
B. 3x + 1
C. 3x – 1
D. (3x + 1)3
-
Câu 36:
Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (…) là:
A. 6x2 + 12xy + 8y2
B. 9x2 + 12xy + 16y2
C. 9x2 – 12xy + 16y2
D. 3x2 + 12xy + 4y2
-
Câu 37:
Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (…) là:
A. 2x2 – 2xy + y4
B. 2x2 – 2xy + y2
C. 4x2 – 2xy2 + y4
D. 4x2 + 2xy + y4
-
Câu 38:
Cho A = (4x2y2)2(xy3)3; B = (x2y3)2. Thực hiện phép tính A : B ta được kết quả:
A. 16x4y6
B. 8x3y8
C. 4x3y7
D. 16x3y7
-
Câu 39:
Cho A = (3a2b)3(ab3)2; B = (a2b)4. Thực hiện phép tính A : B ta được kết quả
A. 27ab5
B. -27b5
C. 27b5
D. 9b5
-
Câu 40:
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
B. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y phép chia hết
C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2
D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2
-
Câu 41:
Chọn phép chia sai trong các phép tính sau:
A. (-15x2y6) : (-5xy2) = 3xy4
B. (8x5 – 4x3) : (-2x)3 = -4x2 + 2
C. (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) : \(\left( { - \frac{1}{2}x{y^2}} \right)\) = -6x + 8y + 4y2
D. (3x – y)19 : (3x – y)10 = (3x – y)9
-
Câu 42:
Chọn phép tính sai:
A. (3x – y)7 : (y – 3x)2 = -(3x – y)5
B. (x – y)5 : (x – y)2 = (x – y)3
C. (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6 = (2x – 3y)3
D. (x – 2y)50 : (x – 2y)21 = (x – 2y)29
-
Câu 43:
Chọn phép chia đúng trong các phép chia sau:
A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2
B. 12x3y4 : \(\frac{2}{5}\)xy4 = 30z
C. 2(x + y)3 : 5(x + y) = \(\frac{2}{5}\)(x + y)
D. x2yz3 : (-x2z3) = -y
-
Câu 44:
Chọn phép chia đúng trong các phép chia sau:
A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy
B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2
C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x
D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2
-
Câu 45:
Thục hiện phép chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là:
A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
-
Câu 46:
Thực hiện phép chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là:
A. \(\frac{3}{2}{x^3} + 2x\)
B. \(\frac{3}{2}{x^3} + 2x - 4\)
C. x3 + 2x - 4
D. \(\frac{3}{2}{x^3}y + 2xy - 4\)
-
Câu 47:
Thực hiện phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x có kết quả là:
A. 3y2 + 2xy – x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 – 2xy – x2
D. 3y2 + 2xy
-
Câu 48:
Thực hiện phép chia (2x3 – x2 +10x) : x có kết quả là:
A. x2 – x + 10
B. 2x2 – x + 10
C. 2x2 – x – 10
D. 2x2 + x + 10
-
Câu 49:
Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 có kết quả là:
A. -3x2y + x – 2y2
B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2
D. 3x2y – x + 2y2
-
Câu 50:
Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là:
A. -9x3
B. 9x3
C. 27x3
D. -27x3