Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thực hiện phép chia \({x^3}{y^4}:{x^3}y \) ta được
A. \(-\frac{1}{2}{y^3}\)
B. \(\frac{1}{2}{y^3}\)
C. \(\frac{-3}{2}{y^3}\)
D. \(\frac{3}{2}{y^3}\)
-
Câu 2:
Cho \(\begin{array}{l} A = 20{x^n}{y^{2n + 3}}{z^2},B = 21{x^6}{y^{3 - n}}t{\rm{ ; }}C = 22{x^{n - 1}}{y^2} \end{array}\). Tìm giá trị của n để biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C.
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ {n \ge 3} \end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ {5 \ge n \ge 0} \end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ {4 \ge n \ge 0} \end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ {n \ge 0} \end{array}} \right.\)
-
Câu 3:
Cho \(\begin{array}{l} A = {x^6}{y^{2n - 6}},B = 2{x^{3n}}{y^{18 - 2n}}\,\,và\,C = {x^2}{y^4}\\ \end{array}\). Tìm điều kiện để biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C.
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ {5\le n \le 11} \end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ { n \ge 5} \end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ {n\ge 2} \end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{Z}}\\ {n \ge 7} \end{array}} \right.\)
-
Câu 4:
Cho \(\begin{array}{l} A = - 12{x^8}{y^{2n}}{z^{2n - 1}};B = 2{x^4}{y^n}z\\ \end{array}\). Tìm diều kiện để A chia hết cho B.
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{N} }\\ {n \ge 1} \end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{N} }\\ {n \ge 2} \end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{N} }\\ {n \ge 3} \end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{N} }\\ {n \ge 0} \end{array}} \right.\)
-
Câu 5:
Cho \(A = 18{x^{10}}{y^n};B = - 6{x^7}{y^3}\). Tìm điều kiện của n để A chia hết cho B.
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \in \mathbb{N}}\\ {n \ge 3} \end{array}\quad } \right.\)
B. \({n \in \mathbb{N}}\)
C. \(n=1\)
D. \(n=3\)
-
Câu 6:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(A = - \frac{9}{2}{x^{12}}{y^4}{z^3};B = \frac{3}{4}{x^8}{y^2}z\)?
A. A không chia hết cho B.
B. A=2B
C. A chia hết cho B.
D. A=B
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây đúng về \(A = \frac{7}{2}{x^5}{y^5}{z^4};B = - 2,5{x^5}{y^3}\)
A. A chia hết cho B.
B. A không chia hết cho B.
C. A=B
D. A+B=0
-
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(A = {x^5}{y^6};B = {x^4}{y^2}{z^3}\)
A. A=B
B. A-B=0
C. A=2B
D. A không chia hết cho B.
-
Câu 9:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(\begin{array}{l} A = 15{x^3}{y^2}\,và\,B = 5{x^2}{y^3} \end{array}\)
A. A=B
B. A-B=0
C. A=5B
D. A không chia hết cho B.
-
Câu 10:
Giá trị của \(D = {(x - y + z)^5}:{( - x + y - z)^3} \) tại x=17, y=16, z=1 là:
A. 1
B. -4
C. 4
D. -1
-
Câu 11:
Cho \(C = \frac{3}{4}{(x - 2)^3}: - \frac{1}{2}(2 - x) \). Tính giá trị của C tại x=3
A. \( C=\frac{3}{2}\)
B. \( C=\frac{1}{2}\)
C. \( C=\frac{7}{2}\)
D. \( C=1\)
-
Câu 12:
Tính giá trị của \(A = 15{x^5}{y^3}:10x{y^2} \) tại x=-3;\(y=\frac{2}{3}\)
A. 13
B. 90
C. 81
D. 76
-
Câu 13:
Thực hiện phép chia \({(5 - x)^5}:{(x - 5)^4} \) ta được
A. \(5 - x\)
B. \((5 - x)^3\)
C. \((x - 5)^3\)
D. \(2(5 - x)^3\)
-
Câu 14:
Thự chiện phép chia \(\frac{{27}}{{15}}{x^3}y{z^5}:\frac{9}{5}x{z^2} \) ta được:
A. \( {x^2}.y.{z^3}\)
B. \(2 {x^2}.y.{z^3}\)
C. \(3 {x^2}\)
D. \( {x^2}.y^2.{z^3}\)
-
Câu 15:
Kết quả của phép chia \(65{x^9}{y^5}:\left( { - 13{x^4}{y^4}} \right) \) là:
A. \( - \frac{6}{{13}}.{x^5}\)
B. \(\frac{6}{{13}}.{x^5}y\)
C. \( - \frac{6}{{13}}.{x^5}y\)
D. \( - \frac{3}{{5}}.{x^5}y\)
-
Câu 16:
Thực hiện phép chia \(8{x^6}{y^7}{z^2}:4{x^4}{y^7} \) ta được
A. \( 2.{x^2}.y.{z^{2}}\)
B. \( 2.{x^2}.{z^{2}}\)
C. \( 4.{x^2}.y.{z^{2}}\)
D. \(4.{x^2}.{z^{2}}\)
-
Câu 17:
Thực hiện phép chia \(18{x^7}:6{x^4} \) ta được
A. \(12.{x^3}\)
B. \(3.{x^2}\)
C. \(3.{x^3}\)
D. \({x^3}\)
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left[ {4{{(x - y)}^5} + 2{{(x - y)}^3} - 3{{(x - y)}^2}} \right]:{(y - x)^2} \end{array}\) ta được
A. \(4{(x - y)^3} + 2(x - y) - 3\)
B. \(-{(x - y)^3} + 2(x - y) - 3\)
C. \(-{(x - y)^3} + 5(x - y) - 3\)
D. \(4{(x - y)^3} - 3\)
-
Câu 19:
Rút gọn \(\begin{array}{l} \left( {18{x^4}{y^3} - 24{x^3}{y^4} + 12{x^3}{y^3}} \right):\left( {3{x^2}{y^3}} \right) \end{array}\) ta được
A. \(6{x^2}\)
B. \(6{x^2} - 8xy + 4x\)
C. \(6{x^2} - xy + 4x\)
D. \(3{x^2} - 8xy + 4x\)
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^3} + 27{y^3}} \right):(3y + x) = (x + 3y)\left( {{x^2} - 3xy + 9{y^2}} \right):(x + 3y) \end{array}\) ta được
A. \( 3xy + 9{y^2}\)
B. \({x^2} - 3xy\)
C. \({{x^2} - 3xy + 9{y^2}}\)
D. \({{x^2} +xy + 9{y^2}}\)
-
Câu 21:
Thực hiện phép chia \(4{(x + 3y)^3}:(3x + 9y)\) ta được
A. \({(x + 3y)^2}\)
B. \( \frac{4}{3}{(x + 3y)^2}\)
C. \( \frac{4}{3}{(x + y)^2}\)
D. \(-{(x + 3y)^2}\)
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {2{{(x + y)}^3} + \left( {{x^2} + {y^2} + 2xy} \right)} \right):(x + y) \end{array}\) ta được
A. \(2{(x + y)^2} + (x + y)\)
B. \(2{(x + y)^2} -3 (x + y)\)
C. \({(x + y)^2} - (x + y)\)
D. \(2{(x + y)^2} \)
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left[ {3{{(x - y)}^2} - 2{{(x - y)}^3}} \right]:{(y - x)^2} \end{array}\) ta được
A. \(3x^2 y- 2(x - y)\)
B. \(3x^2 - 2(x - y)\)
C. \(3xy^2 - 2(x - y)\)
D. \(3 - 2(x - y)\)
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{(xy)}^3} - 3{{(xy)}^2}z + 2{{(xy)}^5}} \right):{(yx)^2} \end{array}\) ta được
A. \(xy - 3z + 2\)
B. \(xy - 3z + {(xy)^3}\)
C. \(xy - 3z + 2{(xy)^3}\)
D. \(3xy - z + 2{(xy)^3}\)
-
Câu 25:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {5{x^4}{y^2} - {x^3}{y^2} + 2{x^2}y} \right):\left( { - {x^2}y} \right) \end{array}\) ta được
A. \(- 2{x^2}y + xy - 2\)
B. \(- 5{x^2}y + xy - 2\)
C. \(- 3{x^2}y + xy - 2\)
D. \(- 3{x^2}y +2 xy - 2\)
-
Câu 26:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {3{x^2}{y^2} - {x^3}{y^2} + 5{x^2}y} \right):\frac{{xy}}{2} \end{array}\) ta được
A. \(6xy^2 - 2{x^2}y + 10x\)
B. \(6xy - 2{x^2}y + 10x\)
C. \(3xy - {x^2}y \)
D. \(3xy - {x^2}y + 5x\)
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính \(\left( {2x{y^3} + 4{x^2}{y^2}} \right):xy \) ta được
A. \(2{y^2} + 4xy\)
B. \(2{y^2} -xy\)
C. \(2x{y^2} \)
D. \(2{y^2} \)
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính \(6{(x - y - z)^4}:3{(x - y - z)^3} = 2(x - y - z)\) ta được
A. \(x - y - z\)
B. \(3(x - y - z)\)
C. \(2(x - y - z)\)
D. \(2(x - y )\)
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính \({(x - y)^3}:{(y - x)^2} \) ta được
A. \(x - y\)
B. \(2(x - y)\)
C. \(3(x - y)\)
D. \(4(x - y)\)
-
Câu 30:
Thực hiện phép tính \(3\left( {{x^2} - {y^2}} \right):(x + y)\) ta được
A. 1
B. \(2x - y\)
C. \( 3(x - y)\)
D. \(2(x - y)\)
-
Câu 31:
\(2{(x + y)^3}:{(x + y)^2}\)bằng với
A. \(2x-2 y\)
B. \(2x\)
C. \(x + y\)
D. \(2(x + y)\)
-
Câu 32:
Thu gọn biểu thức \(5{x^2}{y^2} + 9{x^3}{y^4}:\left( { - 3x{y^2}} \right)\) ta được
A. \(2{x^2}{y^2}\)
B. \(3{x^2}{y^2}\)
C. \(\frac{1}{2}{x^2}{y^2}\)
D. \(\frac{5}{2}{x^2}{y^2}\)
-
Câu 33:
Thu gọn \(\left( {4{x^3}{y^3}:2{x^2}y} \right) + \left( {5{x^2}y:2{x^2}y} \right)\) ta được
A. \(2x{y^2} + \frac{7}{2}\)
B. \(x{y^2} - \frac{5}{2}\)
C. \(2x{y^2} + \frac{5}{2}\)
D. \(2x^2{y^2} + \frac{5}{2}\)
-
Câu 34:
Kết quả của phép chia \(6{x^2}{y^2}{z^2}:3xy \) là
A. \( 2xy{z^2}\)
B. \( 2x^2y{z^2}\)
C. \( xy{z^2}\)
D. \(3xy{z^2}\)
-
Câu 35:
Kết quả của phép chia \(10{x^3}y:2xy \) là
A. \(5{x^3}\)
B. \(5{x^2}\)
C. \(5{x}y^2\)
D. \(5{x^2}y\)
-
Câu 36:
Tính giá trị của biểu thức \(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}\) tại \(x = 2; y = -10\) và \( z = 2004.\)
A. -120
B. -240
C. -360
D. -480
-
Câu 37:
Tính: \({( - xy)^{10}}:{( - xy)^5}\)
A. \( - {x^4}{y^4}\)
B. \( {x^5}{y^5}\)
C. \( - {x^5}{y^5}\)
D. \( {x^4}{y^4}\)
-
Câu 38:
Tính: \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}:\left( { \dfrac{-1}{2}{x^2}{y^2}} \right)\)
A. \( \dfrac{3}{2}xy\)
B. \( \dfrac{-3}{2}xy\)
C. \( \dfrac{3}{2}x\)
D. \( \dfrac{-3}{2}x\)
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính: \(5{x^2}{y^4}:10{x^2}y\)
A. \(\dfrac{1}{2}{y^3}\)
B. \(\dfrac{1}{2}{y^3}x\)
C. \(\dfrac{1}{4}{y^3}\)
D. \(\dfrac{1}{4}{y^3}x\)
-
Câu 40:
Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A. \(\left( { - {x^n}{y^n}{z^n}} \right):{x^{n - 1}}{y^{n - 2}}{z^{n - 3}}= - x{y^2}{z^3}\)
B. \(\left( { - \dfrac{2}{3}{x^{n + 1}}{y^{n + 2}}} \right):\left( { - \dfrac{3}{4}{x^n}{y^{n - 8}}} \right)= \dfrac{8}{9}x{y^{10}}\)
C. \({x^{2007}}{y^{2008}}{z^{2009}}:\left( { - \dfrac{1}{5}{x^2}yz} \right) = - 5{x^{2005}}{y^{2007}}{z^{2008}}\)
D. \(\left( { - 5{x^5}{y^{10}}{z^{15}}{t^{20}}} \right):\left( { - \dfrac{2}{3}{x^2}{y^4}{z^6}} \right) = 6\dfrac{1}{2}{x^3}{y^6}{z^9}{t^{20}}\)
-
Câu 41:
Tính: \(\dfrac{2}{5}{x^{n + 9}}{y^{n + 2}}:\left( { - \dfrac{3}{7}{x^2}{y^3}} \right)\)
A. \(- \dfrac{{14}}{{15}}{x^{n + 6}}{y^{n - 1}}\)
B. \(- \dfrac{{14}}{{15}}{x^{n + 7}}{y^{n - 1}}\)
C. \(- \dfrac{{14}}{{15}}{x^{n + 7}}{y^{n + 1}}\)
D. \(- \dfrac{{14}}{{15}}{x^{n - 7}}{y^{n - 1}}\)
-
Câu 42:
Tính: \(5\dfrac{1}{2}{a^{m + 5}}{b^{m - 3}}{c^8}:\left( { - 1\dfrac{3}{5}{a^{m - 5}}{b^{m - 8}}{c^3}} \right).\)
A. \(- 3\dfrac{7}{{15}}{a^{10}}{b^5}c\)
B. \( 3\dfrac{7}{{16}}{a^{10}}{b^5}c\)
C. \(- 3\dfrac{7}{{16}}{a^{10}}{b^5}c\)
D. \( 3\dfrac{7}{{15}}{a^{10}}{b^5}c\)
-
Câu 43:
Tính: \(\left( { - {x^{m + 2}}{y^{n - 9}}{z^{p + 5}}{t^{q - 1}}} \right):{x^{m - 5}}{y^{n - 20}}{z^p}\)
A. \( {x^6}{y^{11}}{z^5}{t^{q - 1}}\)
B. \(- {x^6}{y^{11}}{z^5}{t^{q - 1}}\)
C. \( {x^7}{y^{11}}{z^5}{t^{q - 1}}\)
D. \(- {x^7}{y^{11}}{z^5}{t^{q - 1}}\)
-
Câu 44:
Tính: \({x^{12}}{y^7}{z^{n + 1}}:x{y^3}{z^n}\)
A. \( {x^{10}}{y^4}z\)
B. \( {x^{11}}{y^4}z\)
C. \( {x^{11}}{y^3}z\)
D. \( {x^{10}}{y^2}z\)
-
Câu 45:
Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. \(\left( { - 3{x^{2n}}{y^n}{z^n}} \right):\left( { - \dfrac{3}{5}{x^n}{y^{n - 1}}{z^{n - 3}}} \right) = - 5{x^n}y{z^3}\)
B. \(\left( { - 3\dfrac{1}{4}{x^{2n + 1}}{y^{n - 2}}{z^{n + 4}}} \right):\left( { - 5\dfrac{3}{4}{x^{n - 1}}{y^{n - 3}}{z^{n - 2}}} \right) = \dfrac{{13}}{{23}}{x^n}y{z^6}\)
C. \(\left( {\dfrac{2}{5}{x^6}{y^3}{z^4}} \right):\left( { - \dfrac{3}{{25}}{x^2}y{z^4}} \right) = - 3\dfrac{1}{3}{x^4}{y^2}\)
D. \(5{x^9}{y^5}{z^3}:\left( { - \dfrac{2}{3}{x^5}{y^4}{z^2}} \right) = - 8\dfrac{1}{2}{x^4}yz\)
-
Câu 46:
Cho \( M = \left( {{x^4}{y^{n + 1}} - \frac{1}{2}{x^3}{y^{n + 2}}} \right):\left( {\frac{1}{2}{x^3}{y^n}} \right) - 20{x^4}y:5{x^2}y(n \in N;x;y \ne 0)\) .Chọn câu đúng.
A. Giá trị của M luôn là số âm
B. Giá trị của M luôn là số dương
C. Giá trị của M luôn bằng 0
D. Giá trị của M luôn bằng 1
-
Câu 47:
Cho \(A = x^5y^n - 12x^n + 1y^4 ; B = 24x^{n - 1}y^3 \). Tìm số tự nhiên n > 0 để A chia hết cho B
A. n∈{3;4;5;6}
B. n∈{4;5;6}
C. n∈{1;2;3;4;5;6}
D. n∈{4;5}
-
Câu 48:
Tìm x biết \( (2{x^4} - 3{x^3} + {x^2}):\left( { - \frac{1}{2}{x^2}} \right) + 4{(x - 1)^2} = 0\)
A. x=−1
B. x=2
C. x=1
D. x=0
-
Câu 49:
Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức \( E = \frac{2}{3}{x^2}{y^3}:\left( {\frac{{ - 1}}{3}xy} \right) + \frac{{2x(y - 1){{(y + 1)}^2}}}{{(y + 1)}}(x \ne 0,y \ne 0,y \ne - 1)\)
A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y
C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến
D. Giá trị của biểu thức phụ thuộc vào cả hai biến x,y
-
Câu 50:
Biểu thức \(D = (9x^2y^2 - 6x^2y^3 ):( - 3xy)^2 + ( 6x^2y + 2x^4 ):( 2x^2)\) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4