Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thực hiện phép chia x3y4:x3y ta được
A. −12y3
B. 12y3
C. −32y3
D. 32y3
-
Câu 2:
Cho A=20xny2n+3z2,B=21x6y3−nt;C=22xn−1y2. Tìm giá trị của n để biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C.
A. {n∈Zn≥3
B. {n∈Z5≥n≥0
C. {n∈Z4≥n≥0
D. {n∈Zn≥0
-
Câu 3:
Cho A=x6y2n−6,B=2x3ny18−2nvàC=x2y4. Tìm điều kiện để biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C.
A. {n∈Z5≤n≤11
B. {n∈Zn≥5
C. {n∈Zn≥2
D. {n∈Zn≥7
-
Câu 4:
Cho A=−12x8y2nz2n−1;B=2x4ynz. Tìm diều kiện để A chia hết cho B.
A. {n∈Nn≥1
B. {n∈Nn≥2
C. {n∈Nn≥3
D. {n∈Nn≥0
-
Câu 5:
Cho A=18x10yn;B=−6x7y3. Tìm điều kiện của n để A chia hết cho B.
A. {n∈Nn≥3
B. n∈N
C. n=1
D. n=3
-
Câu 6:
Nhận xét nào sau đây đúng về A=−92x12y4z3;B=34x8y2z?
A. A không chia hết cho B.
B. A=2B
C. A chia hết cho B.
D. A=B
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây đúng về A=72x5y5z4;B=−2,5x5y3
A. A chia hết cho B.
B. A không chia hết cho B.
C. A=B
D. A+B=0
-
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây đúng về A=x5y6;B=x4y2z3
A. A=B
B. A-B=0
C. A=2B
D. A không chia hết cho B.
-
Câu 9:
Nhận xét nào sau đây đúng về A=15x3y2vàB=5x2y3
A. A=B
B. A-B=0
C. A=5B
D. A không chia hết cho B.
-
Câu 10:
Giá trị của D=(x−y+z)5:(−x+y−z)3 tại x=17, y=16, z=1 là:
A. 1
B. -4
C. 4
D. -1
-
Câu 11:
Cho C=34(x−2)3:−12(2−x). Tính giá trị của C tại x=3
A. C=32
B. C=12
C. C=72
D. C=1
-
Câu 12:
Tính giá trị của A=15x5y3:10xy2 tại x=-3;y=23
A. 13
B. 90
C. 81
D. 76
-
Câu 13:
Thực hiện phép chia (5−x)5:(x−5)4 ta được
A. 5−x
B. (5−x)3
C. (x−5)3
D. 2(5−x)3
-
Câu 14:
Thự chiện phép chia 2715x3yz5:95xz2 ta được:
A. x2.y.z3
B. 2x2.y.z3
C. 3x2
D. x2.y2.z3
-
Câu 15:
Kết quả của phép chia 65x9y5:(−13x4y4) là:
A. −613.x5
B. 613.x5y
C. −613.x5y
D. −35.x5y
-
Câu 16:
Thực hiện phép chia 8x6y7z2:4x4y7 ta được
A. 2.x2.y.z2
B. 2.x2.z2
C. 4.x2.y.z2
D. 4.x2.z2
-
Câu 17:
Thực hiện phép chia 18x7:6x4 ta được
A. 12.x3
B. 3.x2
C. 3.x3
D. x3
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính [4(x−y)5+2(x−y)3−3(x−y)2]:(y−x)2 ta được
A. 4(x−y)3+2(x−y)−3
B. −(x−y)3+2(x−y)−3
C. −(x−y)3+5(x−y)−3
D. 4(x−y)3−3
-
Câu 19:
Rút gọn (18x4y3−24x3y4+12x3y3):(3x2y3) ta được
A. 6x2
B. 6x2−8xy+4x
C. 6x2−xy+4x
D. 3x2−8xy+4x
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính (x3+27y3):(3y+x)=(x+3y)(x2−3xy+9y2):(x+3y) ta được
A. 3xy+9y2
B. x2−3xy
C. x2−3xy+9y2
D. x2+xy+9y2
-
Câu 21:
Thực hiện phép chia 4(x+3y)3:(3x+9y) ta được
A. (x+3y)2
B. 43(x+3y)2
C. 43(x+y)2
D. −(x+3y)2
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính (2(x+y)3+(x2+y2+2xy)):(x+y) ta được
A. 2(x+y)2+(x+y)
B. 2(x+y)2−3(x+y)
C. (x+y)2−(x+y)
D. 2(x+y)2
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính [3(x−y)2−2(x−y)3]:(y−x)2 ta được
A. 3x2y−2(x−y)
B. 3x2−2(x−y)
C. 3xy2−2(x−y)
D. 3−2(x−y)
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính ((xy)3−3(xy)2z+2(xy)5):(yx)2 ta được
A. xy−3z+2
B. xy−3z+(xy)3
C. xy−3z+2(xy)3
D. 3xy−z+2(xy)3
-
Câu 25:
Thực hiện phép tính (5x4y2−x3y2+2x2y):(−x2y) ta được
A. −2x2y+xy−2
B. −5x2y+xy−2
C. −3x2y+xy−2
D. −3x2y+2xy−2
-
Câu 26:
Thực hiện phép tính (3x2y2−x3y2+5x2y):xy2 ta được
A. 6xy2−2x2y+10x
B. 6xy−2x2y+10x
C. 3xy−x2y
D. 3xy−x2y+5x
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính (2xy3+4x2y2):xy ta được
A. 2y2+4xy
B. 2y2−xy
C. 2xy2
D. 2y2
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính 6(x−y−z)4:3(x−y−z)3=2(x−y−z) ta được
A. x−y−z
B. 3(x−y−z)
C. 2(x−y−z)
D. 2(x−y)
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính (x−y)3:(y−x)2 ta được
A. x−y
B. 2(x−y)
C. 3(x−y)
D. 4(x−y)
-
Câu 30:
Thực hiện phép tính 3(x2−y2):(x+y) ta được
A. 1
B. 2x−y
C. 3(x−y)
D. 2(x−y)
-
Câu 31:
2(x+y)3:(x+y)2bằng với
A. 2x−2y
B. 2x
C. x+y
D. 2(x+y)
-
Câu 32:
Thu gọn biểu thức 5x2y2+9x3y4:(−3xy2)
ta được
A. 2x2y2
B. 3x2y2
C. 12x2y2
D. 52x2y2
-
Câu 33:
Thu gọn (4x3y3:2x2y)+(5x2y:2x2y) ta được
A. 2xy2+72
B. xy2−52
C. 2xy2+52
D. 2x2y2+52
-
Câu 34:
Kết quả của phép chia 6x2y2z2:3xy là
A. 2xyz2
B. 2x2yz2
C. xyz2
D. 3xyz2
-
Câu 35:
Kết quả của phép chia 10x3y:2xy là
A. 5x3
B. 5x2
C. 5xy2
D. 5x2y
-
Câu 36:
Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2:5xy2z2 tại x=2;y=−10 và z=2004.
A. -120
B. -240
C. -360
D. -480
-
Câu 37:
Tính: (−xy)10:(−xy)5
A. −x4y4
B. x5y5
C. −x5y5
D. x4y4
-
Câu 38:
Tính: 34x3y3:(−12x2y2)
A. 32xy
B. −32xy
C. 32x
D. −32x
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính: 5x2y4:10x2y
A. 12y3
B. 12y3x
C. 14y3
D. 14y3x
-
Câu 40:
Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A. (−xnynzn):xn−1yn−2zn−3=−xy2z3
B. (−23xn+1yn+2):(−34xnyn−8)=89xy10
C. x2007y2008z2009:(−15x2yz)=−5x2005y2007z2008
D. (−5x5y10z15t20):(−23x2y4z6)=612x3y6z9t20
-
Câu 41:
Tính: 25xn+9yn+2:(−37x2y3)
A. −1415xn+6yn−1
B. −1415xn+7yn−1
C. −1415xn+7yn+1
D. −1415xn−7yn−1
-
Câu 42:
Tính: 512am+5bm−3c8:(−135am−5bm−8c3).
A. −3715a10b5c
B. 3716a10b5c
C. −3716a10b5c
D. 3715a10b5c
-
Câu 43:
Tính: (−xm+2yn−9zp+5tq−1):xm−5yn−20zp
A. x6y11z5tq−1
B. −x6y11z5tq−1
C. x7y11z5tq−1
D. −x7y11z5tq−1
-
Câu 44:
Tính: x12y7zn+1:xy3zn
A. x10y4z
B. x11y4z
C. x11y3z
D. x10y2z
-
Câu 45:
Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. (−3x2nynzn):(−35xnyn−1zn−3)=−5xnyz3
B. (−314x2n+1yn−2zn+4):(−534xn−1yn−3zn−2)=1323xnyz6
C. (25x6y3z4):(−325x2yz4)=−313x4y2
D. 5x9y5z3:(−23x5y4z2)=−812x4yz
-
Câu 46:
Cho M=(x4yn+1−12x3yn+2):(12x3yn)−20x4y:5x2y(n∈N;x;y≠0) .Chọn câu đúng.
A. Giá trị của M luôn là số âm
B. Giá trị của M luôn là số dương
C. Giá trị của M luôn bằng 0
D. Giá trị của M luôn bằng 1
-
Câu 47:
Cho A=x5yn−12xn+1y4;B=24xn−1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A chia hết cho B
A. n∈{3;4;5;6}
B. n∈{4;5;6}
C. n∈{1;2;3;4;5;6}
D. n∈{4;5}
-
Câu 48:
Tìm x biết (2x4−3x3+x2):(−12x2)+4(x−1)2=0
A. x=−1
B. x=2
C. x=1
D. x=0
-
Câu 49:
Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức E=23x2y3:(−13xy)+2x(y−1)(y+1)2(y+1)(x≠0,y≠0,y≠−1)
A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y
C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến
D. Giá trị của biểu thức phụ thuộc vào cả hai biến x,y
-
Câu 50:
Biểu thức D=(9x2y2−6x2y3):(−3xy)2+(6x2y+2x4):(2x2) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4