Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2
B. (xy)2
C. (2xy)2
D. \({\left( {\frac{1}{4}xy} \right)^2}\)
-
Câu 2:
Thực hiện phép chia 15x3y4 : 5x2y2 ta có kết quả là:
A. 3xy2
B. -3x2y
C. 5xy
D. 15xy2
-
Câu 3:
Kết quả nào sau đây đúng?
A. \(\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y\)
B. \(\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}\)
C. \(\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y\)
D. \(\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y\)
-
Câu 4:
Tính x4y7 : (-2x2y)2
A. \(\frac{1}{4}{y^5}\)
B. \(-\frac{1}{4}{y^5}\)
C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
D. \(\frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
-
Câu 5:
Tính: (-3x2y3)2 : 3xy2
A. –xy
B. –x2y2
C. -3xy
D. 3x3y4
-
Câu 6:
Tính: (2x3y4) : 2x2y3
A. 2x2y3
B. y2
C. 2x2y5
D. x2y3
-
Câu 7:
Tính \(\frac{1}{2}{x^3}{y^7}:2{\rm{x}}{y^4}\)
A. \(\frac{1}{4}{x^2}{y^3}\)
B. \({x^3}{y^3}\)
C. \(\frac{1}{4}{x^3}{y^3}\)
D. \({x^2}{y^3}\)
-
Câu 8:
Tính x17 : (-x)8
A. –x8
B. x11
C. –x9
D. x9
-
Câu 9:
Tính (-7)20 : (-7)18
A. 49
B. -49
C. -14
D. 14
-
Câu 10:
Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5
A. 32
B. -32
C. -4
D. 4
-
Câu 11:
Giá trị của biểu thức A = ( xy2 )3:( xy )3 tại x= -1, y =1 là?
A. A= -1
B. A= 1
C. A= 0
D. A= 2
-
Câu 12:
Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là?
A. \(\frac{{729}}{8}\)
B. \(\frac{{243}}{8}\)
C. \(\frac{{-729}}{8}\)
D. \(\frac{{-243}}{8}\)