Trắc nghiệm Ba đường conic Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Cặp đường thẳng nào dưới đây là các đường chuẩn của hypebol x2q2−y2p2=1?x2q2−y2p2=1?
A. x=±pq
B. x=±qp
C. x=±q2√p2+q2
D. x=±p2√p2+q2
-
Câu 2:
Cặp đường thẳng nào là các đường tiệm cận của hypebol x216−y225=1?
A. y=±54x
B. y=±45x
C. y=±2516x
D. y=±1625x
-
Câu 3:
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của hypebol x29−y25=1 ?
A. (√14;0),(−√14;0)
B. (0;√14),(0;−√14)
C. (2;0) và (-2;0)
D. (-1;0) và (1;0)
-
Câu 4:
Cho elip với (E):x2p2+y2q2=1 với p>q>0, khi đó tiêu cự của elip bằng
A. p+q
B. p2−q2
C. p−q
D. 2√p2−q2
-
Câu 5:
Elip (E):x29+y24=1 có tâm sai bằng bao nhiêu?
A. e=32
B. e=−√53
C. e=23
D. e=√53.
-
Câu 6:
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip (E):x25+y24=1?
A. {F1(1;0)F2(−1;0)
B. {F1(3;0)F2(−3;0)
C. {F1(0;1)F2(0;−1)
D. {F1(0;3)F2(0;−3).
-
Câu 7:
Elip (E):x225+y29=1có tâm sai bằng bao nhiêu?
A. 45
B. 54
C. 53.
D. 35.
-
Câu 8:
Đường Elip x25+y24=1 có tiêu cự bằng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 9:
Đường Elip (E):x216+y27=1 có tiêu cự bằng:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 10:
Đường Elip (E):x29+y26=1 có một tiêu điểm là:
A. (0;3)
B. (0;√3).
C. (−√3;0)
D. (0;−√3)
-
Câu 11:
Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;0),B(0;6),C(8;0)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 12:
Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0;5),B(3;4),C(4;3)
A. (0;0)
B. (1;1)
C. (2;2)
D. (3;3)
-
Câu 13:
Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4),B(3;4),C(3;0)
A. √102.
B. 1
C. 2
D. 52
-
Câu 14:
Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4),B(2;4),C(4;0)
A. (1;-2)
B. (1;1)
C. (3;-1)
D. (4;3)
-
Câu 15:
Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C): x2+y2−2x−2y+1=0 và đường thẳng Δ:{x=1+ty=2+2t?
A. (1;2) và (15;25)
B. (1;0) và (25;−25)
C. (1;-2) và (3;2)
D. (1;1) và (3;2)
-
Câu 16:
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:3x+4y+3=0 tiếp xúc với đường tròn (C): (x−m)2+y2=9
A. m=0 và m=1
B. m=4 và m=−6
C. m=0 và m=−1
D. m=1 và m=−1
-
Câu 17:
Đường tròn 2x2+2y2−8x+4y−1=0 điểm sau đây? có tâm là điểm nào trong các
A. (-1;-2)
B. (2;-1)
C. (-3;2)
D. (2;1)
-
Câu 18:
Đường tròn x2+y2+x√2−√3=0 có tâm là điểm nào trong các điể sau đây?
A. (0;√32)
B. (−√24;0)
C. (√2;√3)
D. (12√2;0)
-
Câu 19:
Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1):x2+y2−2=0 và (C2):x2+y2−2x=0?
A. (0;2) và (-1;2)
B. (1;1) và (-1;1)
C. (-1;2) và (1;2)
D. (2;-1) và (-1;2)
-
Câu 20:
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
A. x2+y2−10x+2y+1=0
B. x2+y2−4y−5=0.
C. x2+y2−1=0.
D. x2+y2+x+y−3=0.
-
Câu 21:
Tìm để m Cm:x2+y2+4mx−2my+2m+3=0 là phương trình đường tròn.
A. m<−53 hoặc m>1
B. m>1
C. m<4
D. −35<m<1
-
Câu 22:
Elip (E) có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E) bằng:
A. e=√2.
B. e=1√2.
C. e=13.
D. e=1
-
Câu 23:
Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E) bằng:
A. e=√2.
B. e=1√2
C. e=13 .
D. e=1
-
Câu 24:
Một elip (E) có khoảng cách giữa hai đỉnh kế tiếp nhau gấp 32 lần tiêu cự của nó. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng?
A. e=√55
B. e=25.
C. e=√35.
D. e=√25.
-
Câu 25:
Một elip (E) có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:
A. e=13
B. e=√23
C. e=√33
D. e=2√23
-
Câu 26:
Cho elip (E):x225+y29=1. Hai điểm A B , là hai đỉnh của elip lần lượt nằm trên hai trục Ox , Oy . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 34
B. √34
C. 5
D. √136
-
Câu 27:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(2;√3) và tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng 2√3.
A. x216+y24=1.
B. x24+y23=1.
C. x23+y24=1.
D. x24+y216=1.
-
Câu 28:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểmN(2;−53)và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 23.
A. x29+y24=1.
B. x29+y25=1.
C. x29+y26=1.
D. x29+y23=1.
-
Câu 29:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(6;0) và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12
A. x236+y227=1.
B. x26+y23=1.
C. x236+y218=1.
D. x26+y22=1.
-
Câu 30:
Phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm F1(−2;0),F2(2;0) và đi qua điểm M (2;3) là:
A. x216+y212=1.
B. x216+y29=1.
C. x216+y24=1.
D. x216+y28=1.
-
Câu 31:
Elip qua điểm M(2;53)và có một tiêu điểm F (-2;0) . Phương trình chính tắc của elip là:
A. x29+y25=1
B. x29+y24=1
C. x225+y216=1
D. x225+y29=1
-
Câu 32:
Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M(√15;−1)
A. x212+y24=1.
B. x216+y24=1.
C. x218+y24=1.
D. x220+y24=1.
-
Câu 33:
Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2√3 và đi qua A(2;1).
A. x26+y23=1.
B. x28+y22=1.
C. x28+y25=1.
D. x29+y24=1.
-
Câu 34:
Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua A(5;0).
A. x225−y216=1
B. x225+y216=1
C. x225+y29=1
D. x2100+y281=1
-
Câu 35:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(-2;2).
A. x220+y25=1.
B. x236+y29=1.
C. x224+y26=1.
D. x216+y24=1.
-
Câu 36:
Elip đi qua các điểm A(0;1) và N(1;√32)có phương trình chính tắc là:
A. x216+y24=1.
B. x28+y24=1
C. x24+y21=1
D. x22+y21=1
-
Câu 37:
Elip đi qua các điểm M(0;3) và N(3;−125) có phương trình chính tắc là:
A. x216+y29=1
B. x225+y29=1
C. x29+y225=1
D. x225−y29=1
-
Câu 38:
Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A(7;0) và B(0;3).
A. x240+y29=1.
B. x216+y29=1.
C. x29+y249=1.
D. x249+y29=1.
-
Câu 39:
Elip có tổng độ dài hai trục bằng 10 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng√53 . Phương trình chính tắc của elip là:
A. x225+y216=1.
B. x25+y24=1
C. x225+y29=1.
D. x29+y24=1.
-
Câu 40:
Elip có tổng độ dài hai trục bằng 18 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 35. Phương trình chính tắc của elip là:
A. x225+y216=1.
B. x25+y24=1.
C. x225+y29=1.
D. x29+y24=1.
-
Câu 41:
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 45.
A. x236+y225=1.
B. x225+y236=1.
C. x264+y236=1.
D. x2100+y236=1.
-
Câu 42:
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của iêu cự với độ dài trục lớn bằng 13
A. x29+y28=1.
B. x29+y25=1.
C. x26+y25=1.
D. x29+y23=1.
-
Câu 43:
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1213?
A. x226+y225=1
B. x2169+y225=1.
C. x252+y225=1.
D. x2169+y25=1.
-
Câu 44:
Elip có một tiêu điểm F (-2;0) và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12√5. Phương trình chính tắc của elip là:
A. x29+y25=1.
B. x236+y220=1.
C. x2144+y25=1.
D. x245+y216=1.
-
Câu 45:
Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng √2, tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64
A. x212+y28=1.
B. x28+y212=1.
C. x212+y24=1.
D. x28+y24=1.
-
Câu 46:
Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.
A. x264+y260=1.
B. x225+y29=1.
C. x2100+y264=1.
D. x29+y21=1
-
Câu 47:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4√3
A. x216+y24=1.
B. x236+y29=1.
C. x236+y224=1.
D. x224+y216=1.
-
Câu 48:
Elip có hai đỉnh là (-3;0) ;( 3;0 ) và có hai tiêu điểm là (-1;0 ); (1;0 ). Phương trình chính tắc của elip là:
A. x29+y21=1.
B. x28+y29=1
C. x29+y28=1
D. x21+y29=1
-
Câu 49:
Elip có một đỉnh là A(5;0) và có một tiêu điểm F1(-4;0). Phương trình chính tắc của elip là:
A. x225+y216=1.
B. x25+y24=1.
C. x225+y29=1.
D. x5+y4=1
-
Câu 50:
Elip có độ dài trục nhỏ là 4√6 và có một tiêu điểm F (5;0). Phương trình chính tắc của elip là:
A. x2121+y296=1.
B. x2101+y296=1
C. x249+y224=1.
D. x229+y224=1.